Thứ Năm, 24 Tháng 4, 2025
Array

Tổng hợp 36 từ đơn vị đếm trong tiếng Hàn kèm ví dụ

Cùng onthitopik.com tổng hợp Tổng hợp 36 từ đơn vị đếm trong tiếng Hàn kèm ví dụ nhé!

BẢNG TỔNG HỢP 36 TỪ ĐƠN VỊ ĐẾM TRONG TIẾNG HÀN

STTTừ đơn vịNghĩaVí dụ
🔹 Vật dụng, đồ vật
1Cái, chiếc (vật nhỏ)사과 한 개를 먹었어요. (Tôi đã ăn một quả táo.)
2Tờ, trang (giấy, vé, ảnh)영화표 두 장을 샀어요. (Tôi đã mua hai vé xem phim.)
3Quyển (sách)책 세 권을 읽었어요. (Tôi đã đọc ba quyển sách.)
4자루Cây, chiếc (bút, dao, súng)연필 한 자루를 샀어요. (Tôi đã mua một cây bút chì.)
5Bộ (quần áo)옷 두 벌을 샀어요. (Tôi đã mua hai bộ quần áo.)
6켤레Đôi (giày, tất)운동화 한 켤레를 샀어요. (Tôi đã mua một đôi giày thể thao.)
🔹 Động vật, con người
7명/사람Người학생 세 명이 있어요. (Có ba học sinh.)
8Vị (kính ngữ của 명)손님 한 분이 오셨어요. (Có một vị khách đến.)
9마리Con (động vật)강아지 두 마리를 키워요. (Tôi nuôi hai con chó.)
🔹 Đồ ăn, thức uống
10Chai, lọ물 다섯 병을 준비했어요. (Tôi đã chuẩn bị năm chai nước.)
11Cốc, ly커피 세 잔을 마셨어요. (Tôi đã uống ba cốc cà phê.)
12그릇Bát, tô (cơm, súp)국 한 그릇을 먹었어요. (Tôi đã ăn một bát canh.)
13Cái, tấm (bánh pizza, ván cờ)피자 한 판을 주문했어요. (Tôi đã gọi một chiếc pizza.)
14조각Miếng, lát (bánh, pizza)케이크 두 조각을 먹었어요. (Tôi đã ăn hai miếng bánh kem.)
🔹 Phương tiện, máy móc
15Chiếc (xe, máy móc)자동차 한 대가 지나갔어요. (Một chiếc ô tô đã đi qua.)
🔹 Nhà cửa, cây cối
16Căn, ngôi (nhà)집 한 채를 샀어요. (Tôi đã mua một căn nhà.)
17그루Cây (thực vật lớn)나무 네 그루를 심었어요. (Tôi đã trồng bốn cây.)
🔹 Hoa, rau, thực phẩm
18송이Bông, chùm (hoa, nho)장미 다섯 송이를 선물했어요. (Tôi đã tặng năm bông hoa hồng.)
19포기Cây, bụi (rau, cải thảo)배추 두 포기를 샀어요. (Tôi đã mua hai cây cải thảo.)
20Mớ, bó (rau, hành)시금치 한 단을 샀어요. (Tôi đã mua một mớ rau chân vịt.)
🔹 Đơn vị đo lường
21포대Bao, túi lớn (gạo, xi măng)쌀 한 포대를 샀어요. (Tôi đã mua một bao gạo.)
22Tấn (trọng lượng)쌀 2톤을 수확했어요. (Tôi đã thu hoạch 2 tấn gạo.)
🔹 Thời gian
23시간Giờ저는 두 시간 동안 공부했어요. (Tôi đã học trong hai giờ.)
24Phút10분만 기다려 주세요. (Xin hãy chờ 10 phút.)
25Giây5초 안에 대답하세요. (Hãy trả lời trong vòng 5 giây.)
26Ngày하루에 세 번 밥을 먹어요. (Tôi ăn cơm ba lần một ngày.)
27Tuần한 주 동안 여행했어요. (Tôi đã đi du lịch trong một tuần.)
28개월/달Tháng한국에서 6개월 동안 살았어요. (Tôi đã sống ở Hàn Quốc trong 6 tháng.)
29Năm저는 한국에서 2년 동안 공부했어요. (Tôi đã học ở Hàn Quốc trong 2 năm.)
🔹 Số lần, thứ tự
30Lần하루에 세 번 이를 닦아요. (Tôi đánh răng ba lần một ngày.)
31Trang (sách, giấy)책 10쪽을 읽었어요. (Tôi đã đọc 10 trang sách.)
32Tập, bộ (phim, truyện)드라마 한 편을 봤어요. (Tôi đã xem một tập phim.)
33Dòng, hàng (văn bản, người xếp hàng)한 줄씩 읽어 주세요. (Hãy đọc từng dòng một.)
34바퀴Vòng, lượt (bánh xe quay, chạy vòng quanh)공원을 세 바퀴 돌았어요. (Tôi đã đi ba vòng quanh công viên.)
🔹 Đơn vị khác
35Bao (thuốc lá)담배 한 갑을 샀어요. (Tôi đã mua một bao thuốc lá.)
36모금Ngụm, hớp물 한 모금 마셨어요. (Tôi đã uống một ngụm nước.)

💡 Lưu ý:

  1. 포대 (bao lớn) dùng cho gạo, xi măng, còn thường không dùng một mình mà đi kèm 단위명사.
  2. dùng cho mớ rau, 포기 dùng cho cây rau to như cải thảo.
  3. dùng cho pizza nguyên cái, 조각 cho miếng pizza nhỏ.

Chúc các bạn học tốt!

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

30 từ vựng liên quan đến 차 xe cộ thường gặp

onthitopik.com tổng hợp 30 từ vựng liên quan đến 차 xe cộ thường gặp! Ở sơ đồ âm Hán số 9, onthitopik.com đã cùng các...

Phân biệt 필요 và 필수 (Cần thiết)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 필요 và 필수 (Cần thiết) nhé! Tiêu chí필요 (Cần thiết)필수 (Bắt buộc)NghĩaCần thiết, phải có, nhưng không nhất thiết là điều...

Tổng hợp các từ vựng chỉ địa điểm theo hậu tố phổ biến -관, -장, -점, -소,-서, -원, -실

Tổng hợp các từ vựng chỉ địa điểm theo hậu tố phổ biến -관, -장, -점, -소,-서, -원, -실

Phân biệt các từ chỉ Chi phí và Tiền như -비, -료, -금

onthitopik.com cùng bạn Phân biệt các từ chỉ Chi phí và Tiền như -비, -료, -금 qua bài viết dưới đây nhé! 1. Hậu tố...

Review đề thi TOPIK 99 (13/04/2025)

Sau khi kì thi TOPIK 99 diễn ra thì các thí sinh cũng như là thành viên của Hội giải đề TOPIK II đã...

Cụm từ văn mẫu câu 54 TOPIK chủ đề “마음의 상처” Vết thương lòng

onthitopik.com tổng hợp các cụm từ văn mẫu câu 54 TOPIK II theo các chủ đề. Bài viết này chúng ta cùng đọc các...

So sánh ngữ pháp “Sẽ” -을 것이다 và -겠다

Cùng onthitopik.com So sánh ngữ pháp "Sẽ" -을 것이다 và -겠다 nhé! Tiêu chí-을 것이다-겠-Nghĩa chínhSẽ, có lẽ sẽSẽ, tôi sẽ, chắc làChức năng ngữ...

Phân biệt 개강 và 개학 (Khai giảng)

Cùng onthitopik.com phân biệt Phân biệt 개강 và 개학 (Khai giảng) nhé! Tiêu chí개강 (開講 – Khai giảng)개학 (開學 – Khai học)Đối tượng áp dụngSinh...

Phân biệt ngữ pháp V는지 và V(으)ㄴ 지 trong TOPIK

onthitopik.com cùng bạn Phân biệt ngữ pháp V는지 và V(으)ㄴ 지 trong TOPIK nhé! Khi học ôn thi TOPIK, đặc biệt là TOPIK II bạn...

Đề thi TOPIK 읽기 TOPIK 98 (thi tháng 1 năm 2025)

Đề thi TOPIK 읽기 TOPIK 98 (thi tháng 1 năm 2025) không công khai do onthitopik.com sưu tầm trên internet. Cùng giải đề và...

Phân biệt 기분이 좋다, 기쁘다, 즐겁다 (vui)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 기분이 좋다, 기쁘다, 즐겁다 (vui) nhé! Tiêu chí기분이 좋다 (Tâm trạng tốt)기쁘다 (Vui, hạnh phúc)즐겁다 (Vui vẻ, thích thú)Ý nghĩaCảm giác...

Review đề thi TOPIK 98 (19/01/2025)

Sau khi kì thi TOPIK 98 diễn ra thì các thí sinh cũng như là thành viên của Hội giải đề TOPIK II đã...

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!