Thứ Sáu, 19 Tháng 9, 2025

Từ vựng tiếng Hàn tổng hợp Trung Cấp 4 | Bài 13: 교육제도

Tổng hợp từ vựng trong giáo trình tiếng Hàn tổng hợp Trung Cấp 4 | Bài 13: 교육제도

onthitopik.com chia sẻ lại các từ mới theo bài học trong giáo trình tiếng Hàn tổng hợp trung cấp 4, các bạn theo dõi và học thêm nhé!

Từ vựng tiếng Hàn tổng hợp rất đa dạng, phân chia theo nhiều chủ đề, đặc biệt là bám sát TOPIK, rất phù hợp cho các bạn đang ôn thi TOPIK nha.

Cùng xem và học các từ mới tiếng Hàn tổng hợp Trung Cấp 4 | Bài 13: 교육제도

1가계cửa hàng
2가족애tình cảm gia đình
3강제성tính cưỡng chế
4거부감có tính phản cảm
5거주하다cư trú
6검증하다kiểm tra lại, kiểm chứng
7경쟁력sức cạnh tranh
8교육부 장관bộ trưởng Bộ giáo dục
9관리sự quản lý
10구성원thành viên cấu thành
11구체화하다chi tiết hoá
12굴레sự kìm chế,
13극복하다khắc phục
14나뉘다phân chia
15(문제를) 다루다xử lý vấn đề
16들이다thi đậu
17또래cùng tuổi, cùng cỡ
18마련하다chuẩn bị
19막막하다đơn độc, lẻ loi, tối tăm
20맞추다gắn lại, làm cho hợp nhau
21매달리다phụ thuộc vào, đeo đuổi, treo leo lửng, gắn vào, trì hoãn
22물음câu hỏi
23방안phương án
24보육원viện giáo dục trẻ, trung tâm nuôi dưỡng và giáo dục trẻ em cơ nhỡ
25보충하다bổ sung
26부작용tác dụng phụ
27불황tình trạng, tình hình khó khăn
28비롯하다bao gồm, trong đó có…
29사설bài xã luận, ý kiến cá nhân
30생산적có tính sản xuất
31선발하다tuyển chọn
32소속감cảm giác thuộc về một đoàn thể, nhóm, tổ chức nào đó
33시행되다thi hành
34실시하다thực thi
35에너지năng lượng
36운영하다vận hành
37원어민người nói tiếng mẹ đẻ
38유도하다dẫn luận, đưa vào, dẫn dắt
39인문계hệ/ khối nhân văn
40인정하다công nhận
41일부một bộ phận, một phần
42일정하다lập kế hoạch
43자격tư cách
44자율적tính tự điều chỉnh, tính tự quản
45적응력sức thích ứng, chịu đựng
46적응하다thích ứng
47전부toàn bộ
48정책chính sách
49정하다định
50조화sự điều hòa, sự hài hòa
51지원하다tài trợ, hỗ trợ
52지정되다được chỉ định
53지출하다trả tiền
54창의적ý tưởng sáng tạo
55창조적tính sáng tạo
56총액tổng số tiền
57치르다trả tiền, đi qua
58해석하다giải thích
59현저히một cách rõ ràng
60형편tình trang, gia cảnh
61협의회ban hoà giải, hội đồng tư vấn
62초등교육giáo dục tiểu học
63중등교육giáo dục phổ thông cơ sở
64고등교육giáo dục phổ thông trung học
65국립학교trường công lập
66공립학교trường công lập
67사립학교trường tư thục
68의무교육giáo dục bắt buộc
69공교육giáo dục công
70사교육giáo dục tư
71대학수학능력시험thi đại học
72검정고시thi lấy để bằng, chứng chỉ, thi kiểm tra học lực hay trình độ chuyên môn
73내신 성적thành tích riêng
74논술 고사Xem xét báo cáo, luận văn
75심층 면접phỏng vấn sâu
76특별 전형ưu tiên đặc biệt
77정시thời gian quy định
78수시bất kỳ lúc nào
79학생 생활기록부sổ ghi chép sinh hoạt của học sinh
80입학사정관người có quyền kiểm tra hồ sơ và quyết định cho phép nhập học
81조기교육cho đi học sớm
82영재교육đào tạo anh tài
83특수교육đào tạo đặc biệt
84온라인교육đào tạo qua mạng
85평생교육giáo dục dạy nghề hay những điều cần thiết trong đời sống , xã hội (như cắm hoa, nấu ăn, kỹ thuật…)
86학원học viện, trung tâm
87과외học thêm
88놀이방nhà trẻ
89유치원trường mẫu giáo
90전문대학trường chuyên nghề
91사이버 대학교đại học đào tạo từ xa
92수험생thí sinh
93해외 유학du học nước ngoài
94가정교육giáo dục gia đình
95경쟁이 치열하다cạnh tranh gay gắt
96교육열이 높다coi trọng giáo dục, nhiệt huyết cao trong giáo dục

Xem thêm bài học về tiếng Hàn tổng hợp Trung Cấp 4 tại onthitopik.com nhé!

Đặc biệt, tại youtube huongiu đã chia sẻ bài nghe chữa theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp trung cấp 4, các bạn có thể nghe và chữa trực tiếp tại link “nghe tiếng Hàn quyển 4 bài 13 huongiu” nhé!

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK nha! 가다 (đi) >< 오다 (đến) 들어가다 (đi vào) >< 나오다...

100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to, lớn) >< 작다 (nhỏ) 많다 (nhiều) >< 적다 (ít) 길다 (dài) ><...

Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ)

onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ) nha! 1한숨을 돌리다thở phào một hơivượt qua...

So sánh ngữ pháp -아/어 있다 và -고 있다

Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở trạng thái …”-고 있다 “đang … (làm gì đó)”Ý nghĩa...

Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải ngạn)해변 (海邊 – hải biên)Âm Hán ViệtHải ngạnHải biênNghĩa chínhBờ...

Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ)

Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아 (유아)Âm Hán ViệtAnh nhiẤu nhiĐộ tuổi0–12 tháng (dưới 1 tuổi)1–6...

Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới) nhé! Tiêu chí방금금방Nghĩa chínhVừa mới, ngay lúc trước (rất gần hiện tại)① Ngay vừa mới (quá...

THÔNG BÁO TIẾP NHẬN ĐĂNG KÍ TOPIK 103 (thi tháng 11/2025)

THÔNG BÁO KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 103 (Ngày thi: 16/11/2025) Hướng dẫn đăng ký Thời gian đăng ký Khu vực Hải Phòng, Thái Nguyên, Phú...

박 모 군, 박 모 씨, 박 모 양 là tên của ai?

Trong tiếng Hàn, khi báo chí hoặc các cơ quan nhắc đến một người mà không muốn tiết lộ đầy đủ danh tính (để...

Học tiếng Hàn qua thành ngữ 4 chữ gốc Hán | 유비무환

Cùng onthitopik.com tìm hiểu thành ngữ bốn chữ trong tiếng Hàn phổ biến. Thành ngữ hôm nay là 유비무환 (hữu bị vô hoạn) Cẩn tắc...

Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp

onthitopik.com Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp ✅ Danh sách 46 từ vựng có tiền tố "최-" (tối) dễ...

Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do) nha~ 구분이유 (理由)사유 (事由)NghĩaLý do, nguyên nhânLý do (thường mang tính hành chính – pháp lý)Hán...

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!