Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho các bạn ôn TOPIK cao cấp (tức cấp 5 và cấp 6).
Có một sự thật là, để viết văn thì tiếng Việt cũng còn khó chứ không nói gì tiếng Hàn hay bất kì ngôn ngữ nào khác. Thế nên, chúng ta hãy cùng tham khảo nhiều bài văn mẫu mà chính Viện giáo dục công bố hoặc từ chính các chuyên gia Hàn Quốc viết nhé.
Bài 78 trong chuỗi 100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết) sẽ có chủ đề về “재활용의 필요성 과 활성화 방안 Tính cần thiết của việc Tái sử dụng và phương án tối ưu” được trích từ sách TOPIK 쓰기의 모든 것!
Đề bài
사람들이 먹고 마시고 입는 과정에서 발생하는 생활 쓰레기가 갈수록 늘고 있다, 이에 따라 환경을 걱정하는 목소리가 커지고 있지만 쓰레기는 크게 줄지 않고 있다. 그런데 버려지는 쓰 레기 중에는 재활용할 수 있는 것들도 많다고 한다. 아래의 내용을 중심으로 ‘재활용의 필요성 과 활성화 방안’에 대한 자신의 생각을 쓰라. ㆍ 재활용은 왜 필요한가? ㆍ 재활용이 잘 안 되는 이유는 무엇인가? ㆍ 재훨용을 활성화하기 위한 방안은 무엇인가? |
Rác thải sinh hoạt phát sinh trong quá trình con người ăn uống và sinh hoạt đang ngày càng gia tăng. Mặc dù ngày càng có nhiều tiếng nói lo ngại về môi trường, nhưng lượng rác thải vẫn chưa giảm đáng kể. Tuy nhiên, trong số rác thải bị vứt bỏ có rất nhiều thứ có thể tái chế được. Hãy viết suy nghĩ của bạn về “sự cần thiết của tái chế và các biện pháp thúc đẩy tái chế” dựa trên các nội dung sau: ㆍ Tại sao cần phải tái chế? ㆍ Nguyên nhân khiến việc tái chế chưa hiệu quả là gì? ㆍ Có những biện pháp nào để thúc đẩy hoạt động tái chế? |
Đáp án tham khảo
쓰레기를 줄이고 재활용을 늘리는 것은 환경을 지키기 위해 반드시 필요하다. 재활용을 하면 새로운 물건을 만드는 데 드는 에너지를 절약할 수 있다. 그래서 경제적으로도 도움이 되고 쓰레기도 줄이는 일 석이조의 효과를 볼 수 있다. 또한 재활용을 함으로써 자원의 낭비를 막을 수 있다. 즉, 재활용은 소중한 자원을 지키는 일이다.
이렇듯 재활용이 꼭 필요한 일임에도 불구하고 실제로 재활용이 이루어지는 비율은 생각보다 높지 않 다. 그 이유는 무엇일까? 우선 분리배출에 문제가 있다. 사람들이 쓰레기를 잘 분리해서 배출하지 않기 때문이다. 재활용이 가능한 것을 구분하지 않고 섞어서 버리는 경우가 많다. 또한 재활용 물건을 만드는 데 드는 비용이 높아서 재활용을 포기하는 예도 흔히 볼 수 있다. 어떤 경우에는 새 제품을 만드는 것보 다 비용 부담이 크다고 한다. 생산 비용을 낮추려고 처음 물건을 생산할 때부터 재활용이 어려운 재질을 사용한 탓이다.
따라서 재활용을 활성화하기 위해서는 시민들이 재활용이 가능하도록 정확하게 분리해서 배출해야 한다. 다소 번거롭지만 환경을 위한 분리 배출 습관을 만들어야 할 것이다. 그리고 재활용 업체에서도 생 산 시스템을 효율적으로 운영해서 비용을 줄이도록 노력해야 한다. 이를 위해 정부에서도 지원을 해야 하며 시민들에게도 다양한 재활용 물건을 구입할 수 있는 기회를 열어 줘야 할 것이다.
Dịch tham khảo
Bảng 1: Sự cần thiết của tái chế
Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|
쓰레기를 줄이고 재활용을 늘리는 것은 환경을 지키기 위해 반드시 필요하다. | Việc giảm rác thải và tăng cường tái chế là điều nhất thiết phải làm để bảo vệ môi trường. |
재활용을 하면 새로운 물건을 만드는 데 드는 에너지를 절약할 수 있다. | Nếu tái chế, ta có thể tiết kiệm năng lượng cần để sản xuất ra sản phẩm mới. |
그래서 경제적으로도 도움이 되고 쓰레기도 줄이는 일 석이조의 효과를 볼 수 있다. | Vì vậy, tái chế không chỉ có lợi về mặt kinh tế mà còn giúp giảm rác thải – một công đôi việc. |
또한 재활용을 함으로써 자원의 낭비를 막을 수 있다. | Ngoài ra, việc tái chế còn giúp ngăn chặn sự lãng phí tài nguyên. |
즉, 재활용은 소중한 자원을 지키는 일이다. | Nói cách khác, tái chế chính là hành động bảo vệ những tài nguyên quý giá. |
Bảng 2: Lý do tái chế chưa hiệu quả
Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|
이렇듯 재활용이 꼭 필요한 일임에도 불구하고 실제로 재활용이 이루어지는 비율은 생각보다 높지 않다. | Mặc dù tái chế là việc rất cần thiết như vậy, nhưng trên thực tế tỉ lệ tái chế lại không cao như kỳ vọng. |
그 이유는 무엇일까? | Vậy nguyên nhân là gì? |
우선 분리배출에 문제가 있다. 사람들이 쓰레기를 잘 분리해서 배출하지 않기 때문이다. | Trước tiên là vấn đề phân loại rác. Nhiều người không phân loại đúng cách khi vứt rác. |
재활용이 가능한 것을 구분하지 않고 섞어서 버리는 경우가 많다. | Có nhiều trường hợp vứt lẫn lộn cả những vật có thể tái chế và không thể tái chế. |
또한 재활용 물건을 만드는 데 드는 비용이 높아서 재활용을 포기하는 예도 흔히 볼 수 있다. | Ngoài ra, chi phí để tái chế vật dụng thường cao, nên nhiều nơi từ bỏ việc tái chế. |
어떤 경우에는 새 제품을 만드는 것보다 비용 부담이 크다고 한다. | Thậm chí có trường hợp chi phí tái chế còn cao hơn cả việc sản xuất đồ mới. |
생산 비용을 낮추려고 처음 물건을 생산할 때부터 재활용이 어려운 재질을 사용한 탓이다. | Để giảm chi phí sản xuất, ngay từ đầu người ta đã dùng chất liệu khó tái chế để làm ra sản phẩm. |
Bảng 3: Giải pháp thúc đẩy tái chế
Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
---|---|
따라서 재활용을 활성화하기 위해서는 시민들이 재활용이 가능하도록 정확하게 분리해서 배출해야 한다. | Vì vậy, để thúc đẩy hoạt động tái chế, người dân cần phân loại và vứt rác chính xác để có thể tái chế được. |
다소 번거롭지만 환경을 위한 분리 배출 습관을 만들어야 할 것이다. | Tuy có hơi bất tiện, nhưng cần hình thành thói quen phân loại rác vì môi trường. |
그리고 재활용 업체에서도 생산 시스템을 효율적으로 운영해서 비용을 줄이도록 노력해야 한다. | Các công ty tái chế cũng cần vận hành hệ thống sản xuất hiệu quả để giảm chi phí. |
이를 위해 정부에서도 지원을 해야 하며 시민들에게도 다양한 재활용 물건을 구입할 수 있는 기회를 열어 줘야 할 것이다. | Để làm được điều này, chính phủ cần hỗ trợ và tạo cơ hội để người dân tiếp cận và mua các sản phẩm tái chế đa dạng. |
Sau đây là tổng hợp mở rộng các biểu hiện có liên quan để “up” vốn từ nha!
STT | Cụm từ tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
▶ Lợi ích của tái chế | ||
1 | 쓰레기를 줄이다 | Giảm lượng rác thải |
2 | 재활용을 늘리다 | Tăng cường tái chế |
3 | 환경을 지키다 | Bảo vệ môi trường |
4 | 에너지를 절약하다 | Tiết kiệm năng lượng |
5 | 경제적으로 도움이 되다 | Có lợi về mặt kinh tế |
6 | 일석이조의 효과를 보다 | Đạt hiệu quả “một công đôi việc” |
7 | 자원의 낭비를 막다 | Ngăn ngừa lãng phí tài nguyên |
▶ Thực trạng & Nguyên nhân | ||
8 | 재활용 비율이 낮다 | Tỉ lệ tái chế thấp |
9 | 분리배출에 문제가 있다 | Có vấn đề trong việc phân loại rác |
10 | 쓰레기를 섞어 버리다 | Vứt lẫn rác tái chế và không tái chế |
▶ Khó khăn & Hạn chế | ||
11 | 재활용 비용이 많이 들다 | Chi phí tái chế cao |
12 | 새 제품보다 비용 부담이 크다 | Tốn kém hơn sản xuất đồ mới |
13 | 재활용이 어려운 재질을 사용하다 | Dùng vật liệu khó tái chế |
▶ Giải pháp & Nỗ lực | ||
14 | 재활용을 활성화하다 | Thúc đẩy hoạt động tái chế |
15 | 정확하게 분리해서 배출하다 | Phân loại và vứt rác chính xác |
16 | 분리 배출 습관을 기르다 | Hình thành thói quen phân loại rác |
17 | 생산 시스템을 효율적으로 운영하다 | Vận hành hệ thống sản xuất hiệu quả |
18 | 정부에서 지원하다 | Chính phủ hỗ trợ |
19 | 재활용 제품 구입 기회를 제공하다 | Tạo cơ hội mua sản phẩm tái chế |
20 | 생활 속에서 실천하다 | Thực hiện trong đời sống hằng ngày |
Và qua bài văn mẫu trên thì chúng ta cùng học cách diễn đạt hay như sau:
STT | Cấu trúc tiếng Hàn | Chức năng | Ví dụ trong bài | Dịch tiếng Việt |
---|---|---|---|---|
1 | A을/를 위해 반드시 필요하다 | Nhấn mạnh tính cần thiết | 환경을 지키기 위해 반드시 필요하다 | Cần thiết tuyệt đối để bảo vệ môi trường |
2 | A(으)면 B을/를 절약할 수 있다 | Nêu kết quả tích cực | 에너지를 절약할 수 있다 | Có thể tiết kiệm năng lượng |
3 | A도 되고 B도 되는 일석이조의 효과를 보다 | Nhấn mạnh lợi ích kép | 경제적으로도 도움이 되고 쓰레기도 줄이는 일석이조의 효과 | Lợi ích “một công đôi việc”: có lợi về kinh tế, giảm rác |
4 | A(으)로써 B을/를 막다 | Diễn đạt cách thức ngăn chặn | 재활용을 함으로써 자원의 낭비를 막을 수 있다 | Thông qua tái chế có thể ngăn lãng phí tài nguyên |
5 | 즉, A은/는 B이다 | Kết luận – khẳng định | 즉, 재활용은 소중한 자원을 지키는 일이다 | Tái chế là việc bảo vệ tài nguyên quý báu |
6 | A(이)지만 B이다 | So sánh tương phản nhẹ | 다소 번거롭지만 환경을 위한 습관을 만들어야 한다 | Tuy hơi bất tiện nhưng cần hình thành thói quen vì môi trường |
7 | A(으)려고 B했다 | Trình bày mục đích/quá trình | 생산 비용을 낮추려고… 재활용이 어려운 재질을 사용 | Do muốn giảm chi phí sản xuất nên dùng vật liệu khó tái chế |
8 | A에도 불구하고 B | Nhấn mạnh nghịch lý | 꼭 필요한 일임에도 불구하고 비율은 높지 않다 | Mặc dù là việc cần thiết nhưng tỷ lệ không cao |
9 | A(으)면 안 된다 / A해서는 안 된다 | Cảnh báo hành vi sai | 구분하지 않고 섞어서 버리는 경우가 많다 | Nhiều người trộn rác không phân loại khi vứt |
10 | A(기) 위해서는 B해야 한다 | Điều kiện để thực hiện mục tiêu | 활성화하기 위해서는 분리해서 배출해야 한다 | Để thúc đẩy tái chế, phải phân loại và xả rác đúng |
11 | A도록 노력하다 | Kêu gọi nỗ lực cụ thể | 비용을 줄이도록 노력해야 한다 | Cần nỗ lực để giảm chi phí |
12 | A는 기회를 열어 주다 | Đề xuất tạo điều kiện cho ai | 시민들에게도 기회를 열어 줘야 할 것이다 | Cần tạo cơ hội cho người dân (mua sản phẩm tái chế) |
Cùng học thêm 100 bài văn mẫu TOPIK câu 54 쓰기 tại onthitopik.com nhé!