Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho các bạn ôn TOPIK cao cấp (tức cấp 5 và cấp 6).
Có một sự thật là, để viết văn thì tiếng Việt cũng còn khó chứ không nói gì tiếng Hàn hay bất kì ngôn ngữ nào khác. Thế nên, chúng ta hãy cùng tham khảo nhiều bài văn mẫu mà chính Viện giáo dục công bố hoặc từ chính các chuyên gia Hàn Quốc viết nhé.
Bài 77 trong chuỗi 100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết) sẽ có chủ đề về “리더의 조건 Điều kiện của leader” được trích từ sách TOPIK 쓰기의 모든 것!
Đề bài
| 리더는 구성원들에게 큰 영향을 미친다. 리더의 능력에 따라 일하는 분위기나 팀의 성 과가 달라질 수 있기 때문이다. 그래서 리더는 팀을 이끌어 갈 수 있는 능력을 갖춰야 하고 팀을 위해서 어떻게 하는 것이 좋은지 항상 고민해야 한다. 아래의 내용을 증심으로 ‘리더의 조건’에 대한 자신의 생각을 쓰라. ㆍ 리더의 역할은 왜 중요한가? ㆍ 리더가 갖추어야 할 조건은 무엇인가? ㆍ 리더가 경계해야 할 점은 무엇인가? |
| Người lãnh đạo có ảnh hưởng lớn đến các thành viên trong tổ chức. Tùy thuộc vào năng lực của người lãnh đạo mà bầu không khí làm việc hoặc thành quả của đội nhóm có thể khác nhau. Vì vậy, người lãnh đạo cần có năng lực dẫn dắt đội nhóm và luôn phải suy nghĩ xem điều gì là tốt nhất cho tập thể. Dựa trên các nội dung dưới đây, hãy viết bài nêu suy nghĩ của bạn về “Điều kiện của một người lãnh đạo.” Vì sao vai trò của người lãnh đạo lại quan trọng? Những điều kiện mà một người lãnh đạo cần có là gì? Người lãnh đạo cần thận trọng, tránh điều gì? |
Đáp án tham khảo
많은 사람들이 같이 일을 하다 보면 의견이 달라서 갈등이 생길 때가 있다. 그러면 팀워크에 문제가 생기고 일의 효율이 떨어진다. 리더는 그런 갈등을 해결하는 역함을 하기 때문에 중요하다. 또한 예상하지 못한 위기가 찾아왔을 때도 리더의 대처 능력은 중요하다. 위기 상황에서는 문제의 원인을 정확하게 파악해서 최선의 방안이 무엇인지 판단해야 한다.
이처럼 리더는 어려운 문제에 부닷혔을 때 중요한 결정을 내리는 사람이 다. 따라서 무엇보다 정확한 판단력을 가져야 한다. 그래야 시행착오를 줌 이고 공동의 목표를 담성할 수 있다. 또한 리더는 소통 능력이 있어야 한 다. 구성원들의 의견을 잘 듣지 않으면 상황을 잘 파악할 수 없기 때문에 올바른 결정을 내리기 어렵다.
그러므로 리더는 충분한 소통 없이 독단적으로 의사 결정을 하지 않도록 주의해야 한다. 다른 사람들과 소통하지 않으면 자신의 생각에 더욱 확신 을 갖게 되고, 그것은 잘못된 결정으로 이어져서 많은 사람들에게 피해를 주게 된다. 그리고 리더는 성과 우선주의에 빠지지 않도록 조심해야 한다. 물론 큰 성과를 내는 것도 중요하지만 지나치게 성과만 중시하면 피로감ㅇ 커지고 장기적으로는 구성원들이 능력을 제대로 발휘하기 어려워진다.
Dịch tham khảo
BẢNG 1: MỞ BÀI – Tầm quan trọng của vai trò lãnh đạo
| Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
|---|---|
| 많은 사람들이 같이 일을 하다 보면 의견이 달라서 갈등이 생길 때가 있다. | Khi nhiều người làm việc cùng nhau, đôi khi do có ý kiến khác nhau mà xảy ra mâu thuẫn. |
| 그러면 팀워크에 문제가 생기고 일의 효율이 떨어진다. | Khi đó, tinh thần đồng đội gặp trục trặc và hiệu quả công việc giảm sút. |
| 리더는 그런 갈등을 해결하는 역할을 하기 때문에 중요하다. | Vì người lãnh đạo có vai trò giải quyết những mâu thuẫn đó nên rất quan trọng. |
| 또한 예상하지 못한 위기가 찾아왔을 때도 리더의 대처 능력은 중요하다. | Ngoài ra, khi xuất hiện khủng hoảng bất ngờ, năng lực ứng phó của người lãnh đạo cũng rất quan trọng. |
| 위기 상황에서는 문제의 원인을 정확하게 파악해서 최선의 방안이 무엇인지 판단해야 한다. | Trong tình huống khủng hoảng, người lãnh đạo phải xác định chính xác nguyên nhân và đưa ra giải pháp tốt nhất. |
BẢNG 2: THÂN BÀI – Năng lực và phẩm chất cần có của người lãnh đạo
| Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
|---|---|
| 이처럼 리더는 어려운 문제에 부딪혔을 때 중요한 결정을 내리는 사람이다. | Như vậy, người lãnh đạo là người đưa ra quyết định quan trọng khi gặp phải vấn đề khó khăn. |
| 따라서 무엇보다 정확한 판단력을 가져야 한다. | Vì vậy, trên hết họ cần có năng lực phán đoán chính xác. |
| 그래야 시행착오를 줄이고 공동의 목표를 달성할 수 있다. | Như thế mới có thể giảm thiểu sai sót và đạt được mục tiêu chung. |
| 또한 리더는 소통 능력이 있어야 한다. | Ngoài ra, người lãnh đạo phải có năng lực giao tiếp. |
| 구성원들의 의견을 잘 듣지 않으면 상황을 잘 파악할 수 없기 때문에 올바른 결정을 내리기 어렵다. | Nếu không lắng nghe ý kiến của các thành viên, họ sẽ khó nắm bắt tình hình và khó đưa ra quyết định đúng đắn. |
BẢNG 3: KẾT BÀI – Những điều người lãnh đạo cần tránh
| Câu tiếng Hàn | Dịch tiếng Việt |
|---|---|
| 그러므로 리더는 충분한 소통 없이 독단적으로 의사 결정을 하지 않도록 주의해야 한다. | Vì vậy, người lãnh đạo cần tránh đưa ra quyết định độc đoán mà không trao đổi đầy đủ với người khác. |
| 다른 사람들과 소통하지 않으면 자신의 생각에 더욱 확신을 갖게 되고, 그것은 잘못된 결정으로 이어져서 많은 사람들에게 피해를 주게 된다. | Nếu không giao tiếp với người khác, họ sẽ càng tin tưởng mù quáng vào suy nghĩ của mình, và điều đó có thể dẫn đến quyết định sai lầm, gây tổn hại cho nhiều người. |
| 그리고 리더는 성과 우선주의에 빠지지 않도록 조심해야 한다. | Ngoài ra, người lãnh đạo cần thận trọng, tránh rơi vào tư tưởng chỉ coi trọng thành tích. |
| 물론 큰 성과를 내는 것도 중요하지만 지나치게 성과만 중시하면 피로감이 커지고 장기적으로는 구성원들이 능력을 제대로 발휘하기 어려워진다. | Tất nhiên, đạt thành tích lớn cũng quan trọng, nhưng nếu quá coi trọng thành tích, sẽ làm tăng mệt mỏi và về lâu dài khiến các t |
Sau đây là tổng hợp mở rộng các biểu hiện có liên quan để “up” vốn từ nha!
| STT | Cụm từ tiếng Hàn | Nghĩa tiếng Việt (sát nghĩa, học thuật) |
|---|---|---|
| 1 | 의견이 달라서 갈등이 생기다 | Xảy ra mâu thuẫn do khác biệt ý kiến |
| 2 | 팀워크에 문제가 생기다 | Nảy sinh vấn đề trong tinh thần đồng đội |
| 3 | 일의 효율이 떨어지다 | Hiệu quả công việc giảm sút |
| 4 | 갈등을 해결하는 역할을 하다 | Đóng vai trò giải quyết mâu thuẫn |
| 5 | 위기 상황이 발생하다 | Xảy ra tình huống khủng hoảng |
| 6 | 대처 능력이 중요하다 | Năng lực ứng phó là quan trọng |
| 7 | 문제의 원인을 파악하다 | Xác định nguyên nhân của vấn đề |
| 8 | 최선의 방안을 판단하다 | Đưa ra giải pháp tối ưu |
| 9 | 중요한 결정을 내리다 | Đưa ra quyết định quan trọng |
| 10 | 정확한 판단력을 가지다 | Có năng lực phán đoán chính xác |
| 11 | 시행착오를 줄이다 | Giảm thiểu sai sót |
| 12 | 공동의 목표를 달성하다 | Đạt được mục tiêu chung |
| 13 | 소통 능력을 갖추다 | Có năng lực giao tiếp |
| 14 | 구성원들의 의견을 듣다 | Lắng nghe ý kiến của các thành viên |
| 15 | 상황을 정확히 파악하다 | Nắm bắt chính xác tình hình |
| 16 | 올바른 결정을 내리다 | Đưa ra quyết định đúng đắn |
| 17 | 독단적으로 의사 결정을 하다 | Ra quyết định độc đoán |
| 18 | 충분한 소통 없이 행동하다 | Hành động mà không trao đổi đầy đủ |
| 19 | 자신의 생각에 확신을 갖다 | Tin tưởng tuyệt đối vào suy nghĩ của bản thân |
| 20 | 잘못된 결정으로 이어지다 | Dẫn đến quyết định sai lầm |
| 21 | 많은 사람들에게 피해를 주다 | Gây thiệt hại cho nhiều người |
| 22 | 성과 우선주의에 빠지다 | Rơi vào tư tưởng coi trọng thành tích |
| 23 | 지나치게 성과만 중시하다 | Quá chú trọng vào thành tích |
| 24 | 피로감이 커지다 | Cảm giác mệt mỏi gia tăng |
| 25 | 구성원이 능력을 발휘하다 | Thành viên phát huy năng lực |
| 26 | 리더의 자질을 갖추다 | Có phẩm chất của người lãnh đạo |
| 27 | 신뢰를 얻다 | Giành được sự tin tưởng |
| 28 | 책임감을 가지다 | Có tinh thần trách nhiệm |
| 29 | 팀의 분위기를 조성하다 | Tạo bầu không khí làm việc nhóm tích cực |
| 30 | 협력과 존중의 문화를 만들다 | Xây dựng văn hóa hợp tác và tôn trọng |
Và qua bài văn mẫu trên thì chúng ta cùng học cách diễn đạt hay như sau:
(đang update)
Cùng học thêm 100 bài văn mẫu TOPIK câu 54 쓰기 tại onthitopik.com nhé!



