Thứ Năm, 11 Tháng 9, 2025
Array

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 81: Tỉ lệ sinh giảm

Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho các bạn ôn TOPIK cao cấp (tức cấp 5 và cấp 6).

Có một sự thật là, để viết văn thì tiếng Việt cũng còn khó chứ không nói gì tiếng Hàn hay bất kì ngôn ngữ nào khác. Thế nên, chúng ta hãy cùng tham khảo nhiều bài văn mẫu mà chính Viện giáo dục công bố hoặc từ chính các chuyên gia Hàn Quốc viết nhé.

Bài 81 trong chuỗi 100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết) sẽ có chủ đề về “출산율 감소 Tỉ lệ sinh giảm được trích từ sách TOPIK MASTER

Đề bài

대부분의 나라에서 출산율이 빠르게 감소하고 있습니다. 이러한 출산율의 변화가 미래 사회에 미치는 영향은 매우 다양합니다. 여러분은 출산율이 감소하는 원인이 무엇이며, 이러한 출산율의 감소가 사회에 미치는 영향은 무엇이라고 생각하는가? 또한 출산율을 높이기 위해 어떤 노력을 해야 한다고 생각하는가? 이에 대해 쓰십시오.
Tỷ lệ sinh ở hầu hết các quốc gia đang giảm nhanh chóng. Tác động của sự thay đổi tỷ lệ sinh này đối với xã hội tương lai rất đa dạng. Bạn nghĩ nguyên nhân khiến tỷ lệ sinh giảm là gì và việc giảm tỷ lệ sinh này ảnh hưởng đến xã hội như thế nào? Ngoài ra, nên nỗ lực như thế nào để tăng tỷ lệ sinh? Hãy viết về điều này.

Đáp án tham khảo

현대 사회는 출산율이 빠르게 감소하고 있다. 개인적 요인으로 결혼관의 변화, 자녀 양육에 대한 부담, 미래에 대한 경제적 불안 등을, 사회적 요인으로 사회적 지원의 부족, 고용 불안 등을 원인으로 볼 수 있다.

이러한 출산율의 감소는 인구의 감소로 이어지는데, 무엇보다 큰 문제점은 경제 활동을 해야 하는 젊은 인구가 급격히 감소하는 반면, 노년층의 수는 여전히 많은 비중을 차지한다는 것이다. 이러한 젊은 층과 노년층의 인구 불균형은 장기적으로 국가의 경제를 어렵게 만든다.

출산율의 감소를 막기 위해서는 미혼 남녀가 결혼할 수 있도록 다양한 지원을 해야 한다. 최근 고용 불안과 집값 상승 등의 경제적 문제로 인해 결혼 준비 기간이 길어지면서 결혼을 포기하는 사람이 늘고 있다. 그러므로 우선 좋은 일자리를 늘려 고용의 질을 높이고 주택 공급 가격을 낮춰야 한다. 결혼을 하더라도 양육 환경에 대한 부담 때문에 출산을 미루거나 한 자녀로 만족하는 경우도 많다. 따라서 출산을 한 사람들에게 적절한 경제적 지원을 하고, 어린이집이나 유치원 등 보육 환경을 마련해서 지속적으로 사회적 지원을 제공해야 한다. 이와 같은 지원이 다양하게 이루어진다면 출산율의 감소를 막는 데 도움이 될 것이다.

Dịch tham khảo

(đang update)

Sau đây là tổng hợp mở rộng các biểu hiện có liên quan để “up” vốn từ nha!

Đọc nhanh từ khóa vàng

1. 개인적 요인:  Yếu tố cá nhân

2. 결혼관의 변화: Sự thay đổi trong quan điểm hôn nhân

3. 자녀 양육에 대한 부담: Gánh nặng nuôi dạy con cái

4. 미래에 대한 경제적 불안: Bất an về kinh tế trong tương lai

5. 사회적 요인: Yếu tố xã hội

6. 사회적 지원의 부족: Thiếu sự hỗ trợ của xã hội

7. 고용 불안: Sự lo lắng về việc làm

8. 인구의 감소로 이어진다: Dẫn đến giảm dân số

9. 젊은 층과 노년층의 인구 불균형: Sự mất cân bằng dân số của tầng lớp trẻ và người già

10. 경제 활동을 해야 하는 젊은 인구가 급격히 감소한다: Dân số trẻ hoạt động kinh tế giảm mạnh.

11. 노년층의 수는 여전히 많은 비중을 차지한다: Số người cao tuổi vẫn chiếm tỉ trọng lớn

12. 장기적으로 국가의 경제를 어렵게 만든다: Làm kinh tế quốc gia khó khăn về lâu dài

13. 미혼 남녀가 결혼할 수 있도록: Để nam nữ chưa lập gia đình có thể kết hôn

14. 다양한 지원을 해야 한다: Phải hỗ trợ đa dạng

15. 경제적 문제 (고용 불안, 집값 상승): Vấn đề kinh tế (bất ổn việc làm, giá nhà tăng)

16. 결혼 준비 기간이 길어짐: Thời gian chuẩn bị kết hôn kéo dài

17. 결혼 포기 사람 ↑: Người từ bỏ kết hôn tăng lên

18. 좋은 일자리를 늘림: Tăng thêm việc làm tốt

19. 고용의 질을 높임:  Nâng cao chất lượng việc làm

20. 주택 공급 가격을 낮춰야 함: Giảm giá nhà ở

21. 양육 환경에 대한 부담 Gánh nặng môi trường nuôi dưỡng

22. 출산을 미루거나 한 자녀로 만족하는 경우가 많다: Nhiều trường hợp trì hoãn sinh con hoặc hài lòng với một đứa con.

23. 지속적으로 사회적 지원을 제공해야 함: Phải hỗ trợ về mặt xã hội liên tục.

24. 출산을 한 사람들에게 적절한 경제적 지원: Hỗ trợ kinh tế phù hợp cho những người sinh con

25. 어린이집이나 유치원 등 보육 환경 마련: Chuẩn bị môi trường nuôi dạy trẻ em như nhà trẻ.

26. 이와 같은 지원이 다양하게 이루어진다면: Nếu hỗ trợ đa dạng như thế này được thực hiện

27. 출산율의 감소를 막는 데 도움이 될 것이다: Sẽ giúp ngăn chặn việc tỷ lệ sinh giảm.

Và qua bài văn mẫu trên thì chúng ta cùng học cách diễn đạt hay như sau:

(đang update)

Cùng học thêm 100 bài văn mẫu TOPIK câu 54 쓰기 tại onthitopik.com nhé!

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK nha! 가다 (đi) >< 오다 (đến) 들어가다 (đi vào) >< 나오다...

100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to, lớn) >< 작다 (nhỏ) 많다 (nhiều) >< 적다 (ít) 길다 (dài) ><...

Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ)

onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ) nha! 1한숨을 돌리다thở phào một hơivượt qua...

So sánh ngữ pháp -아/어 있다 và -고 있다

Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở trạng thái …”-고 있다 “đang … (làm gì đó)”Ý nghĩa...

Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải ngạn)해변 (海邊 – hải biên)Âm Hán ViệtHải ngạnHải biênNghĩa chínhBờ...

Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ)

Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아 (유아)Âm Hán ViệtAnh nhiẤu nhiĐộ tuổi0–12 tháng (dưới 1 tuổi)1–6...

Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới) nhé! Tiêu chí방금금방Nghĩa chínhVừa mới, ngay lúc trước (rất gần hiện tại)① Ngay vừa mới (quá...

THÔNG BÁO TIẾP NHẬN ĐĂNG KÍ TOPIK 103 (thi tháng 11/2025)

THÔNG BÁO KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 103 (Ngày thi: 16/11/2025) Hướng dẫn đăng ký Thời gian đăng ký Khu vực Hải Phòng, Thái Nguyên, Phú...

박 모 군, 박 모 씨, 박 모 양 là tên của ai?

Trong tiếng Hàn, khi báo chí hoặc các cơ quan nhắc đến một người mà không muốn tiết lộ đầy đủ danh tính (để...

Học tiếng Hàn qua thành ngữ 4 chữ gốc Hán | 유비무환

Cùng onthitopik.com tìm hiểu thành ngữ bốn chữ trong tiếng Hàn phổ biến. Thành ngữ hôm nay là 유비무환 (hữu bị vô hoạn) Cẩn tắc...

Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp

onthitopik.com Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp ✅ Danh sách 46 từ vựng có tiền tố "최-" (tối) dễ...

Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do) nha~ 구분이유 (理由)사유 (事由)NghĩaLý do, nguyên nhânLý do (thường mang tính hành chính – pháp lý)Hán...

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!