Cùng onthitopik.com tìm hiểu thành ngữ bốn chữ trong tiếng Hàn phổ biến.
Thành ngữ hôm nay là 유비무환 (hữu bị vô hoạn) Cẩn tắc vô ưu, Cẩn tắc vô áy náy!

Ví dụ thực tế:
- 혹시 모를 상황에 대비해서 우산을 챙겼어요. 유비무환이잖아요.
(Tôi mang theo ô để phòng khi trời mưa. Cẩn tắc vô áy náy mà) - 비상식량을 준비해 두는 것이 좋습니다. 유비무환이라는 말이 있잖아요.
(Nên chuẩn bị sẵn lương thực dự phòng. Người ta vẫn nói ‘Cẩn tắc vô áy náy’ mà) - 건강검진은 미리 받는 게 좋아요. 유비무환이죠.
(Khám sức khoẻ định kỳ trước là tốt. Cẩn tắc vô áy náy) - 여행 갈 때는 혹시 몰라서 구급약을 챙깁니다. 유비무환이죠.
(Khi đi du lịch, tôi luôn mang theo thuốc dự phòng. Cẩn tắc vô áy náy) - 데이터를 자주 백업하는 습관을 들이세요. 유비무환입니다.
(Hãy tạo thói quen sao lưu dữ liệu thường xuyên. Cẩn tắc vô áy náy)
Chúc các bạn học tốt!