Đừng chỉ dịch 의 là “của” ! Tóm lược các nghĩa của 의

Chắc hẳn các bạn đã rất nhiều lần đau đầu với "의", khi mà ghép chữ "của" vào không ra nghĩa đúng không? Cùng xem các nghĩa sau của "의" mà có lẽ bạn chưa biết đến nha.

0
11593

Chắc hẳn các bạn đã rất nhiều lần đau đầu với “의”, khi mà ghép chữ “của” vào không ra nghĩa đúng không? Cùng xem các nghĩa sau của “의” mà có lẽ bạn chưa biết đến nha.

Có 21 nghĩa của 의 theo Naver, tuy nhiên ở đây sẽ tổng hợp nghĩa chính như sau:

STT

Nghĩa

Tạm Dịch

Ví dụ

1

Trợ từ thể hiện từ ngữ phía trước có quan hệ về sở hữu, nơi trực thuộc, chất liệu, quan hệ, nguồn gốc, chủ thể đối với từ ngữ phía sau.

Của

저의 책: sách của tôi

선생님의 가방: túi của cô giáo

아버지의 차: ô tô của bố

 

2

Trợ từ thể hiện từ ngữ phía trước trở thành đối tượng hay mục tiêu của hành vi đối với từ ngữ phía sau.

Của

기술의 발전: sự phát triển của kĩ thuật

문화의 특징: đặc trưng của văn hóa

광고의 장점: điểm mạnh của quảng cáo

3

Trợ từ thể hiện từ ngữ phía trước hạn định thuộc tính hay số lượng hoặc cùng tư cách đối với từ ngữ phía sau.

 

 

 

 

Phần lớn ko có từ tương đương

10년의 시간: thời gian 10 năm

최고의 선물: món quà tốt nhất

45kg의 몸무게: cân nặng 45kg

대부분의 사람들: hầu hết mọi người

4

Trợ từ thể hiện từ ngữ phía trước và từ ngữ phía sau có quan hệ toàn thể và bộ phận.

하루의 대부분: hầu hết một ngày

방법의 하나: một phương pháp

국민의 대다수: đại đa số người dân

월급의 일부: một phần lương

5

Trợ từ thể hiện từ ngữ phía trước là đối tượng ví von đối với từ ngữ phía sau.

기쁨의 눈물: giọt nước mắt vui mừng

철의 여인: người đàn bà thép

하늘의 선물: món quà của ông trời

6

Trợ từ dùng khi bổ nghĩa cho từ ngữ phía sau với đặc tính ý nghĩa của trợ từ đứng trước.

Trường hợp này hay gặp với các trợ từ khác như dạng: 으로의, 에서의, 와의, 과의…

숲속으로의 산책: đi dạo vào rừng

부모로서의 역할: vai trò làm cha mẹ

와의 약속: lời hứa với tôi

대학에서의 첫 번째 수업: tiết học đầu tiên ở đại học

Cùng xem một số ví dụ về 의 kể trên qua đề TOPIK thực tế nhé!

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây