Thứ Ba, 30 Tháng Tư, 2024

Giải đề TOPIK 91 읽기 full 50 câu (chính thức)

onthitopik.com cùng bạn giải đề TOPIK 78 môn Đọc hiểu 읽기 nhé!

Môn Nghe TOPIK 91 thì các bạn xem tại youtube huongiu nhé~~

※ [1~2] ( )에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오. (각 2 점)

1. 나는 오래전에 설악산을 (…).
① 등산하고 싶다
② 등산해도 된다
③ 등산할 것 같다
④ 등산한 적이 있다
Chữa bài và đáp án câu 1

① V고 싶다: muốn làm gì
② V아/어도 되다: được làm gì (cho phép)
③ V(으)ㄹ 것 같다: có lẽ, chắc là, nêu quan điểm cá nhân
④ V(으)ㄴ 적이 있다: đã từng làm gì

Tôi đã từng đi leo núi Seoraksan từ lâu rồi

2. 새집으로 (…) 가구를 새로 샀다.
① 이사한 지
② 이사하거든
③ 이사하려면
④ 이사하고 나서
Chữa bài và đáp án câu 2

① V(ㅇ)ㄴ 지: từ lúc, kể từ lúc… (được…) [Cấu trúc thể hiện thời gian đã qua bao lâu sau khi thực hiện hành động mà vế trước diễn đạt.]
② V거든: nếu … thì [Vĩ tố liên kết thể hiện nghĩa ‘nếu việc nào đó là sự thật hoặc được thực hiện thành sự thật’/Vĩ tố liên kết thể hiện việc lấy vế trước làm ví dụ thì nội dung ở sau đương nhiên là sự thật]
③ V(으)려면: nếu định… thì… , nếu muốn… thì… [Vĩ tố liên kết dùng khi giả định trường hợp có ý định hay ý hướng thực hiện hành động nào đó.]
④ V고 나서: xong rồi thì [diễn tả hành động ở mệnh đề sau được thực hiện sau khi hành động ở mệnh đề trước đã hoàn toàn kết thúc]

Chuyển sang nhà mới xong thì tôi đã mua đồ nội thất mới.

3. 어려운 이웃을 돕고자 매년 봉사 활동에 참여하고 있다.
① 돕기 위해서
② 돕는 대신에
③ 돕기 무섭게
④ 돕는 바람에
Chữa bài và đáp án câu 3

① V기 위하서: để làm gì (chỉ mục đích)
② V는 대신에: thay vì, thay cho, bù lại
③ V기 무섭게: ngay khi, ngay sau khi
④ V는 바람에: tại vì

Tôi tham gia hoạt động tình nguyện hàng năm để giúp đỡ những người khó khăn.
Đây là cặp ngữ pháp số 9 trong danh mục 45 cặp thi câu 3-4 up ở onthitopik.com

Xem list 45 cặp đồng nghĩa thi câu 3-4 ở đây nhé.

4. 지난 3년 동안 영화를 한 편 봤으니 거의 안 본 셈이다.
① 본 척했다
② 보기 나름이다
③ 볼 수밖에 없었다
④ 본 거나 마찬가지이다
Chữa bài và đáp án câu 4

① V(으)ㄴ 척하다: giả vờ…
② V기 나름이다: phụ thuộc vào …
③ V(으)ㄹ 수밖에 없다: không còn cách nào khác
④ V(으)ㄴ 거나 마찬가지이다: xem như, giống như là

Trong ba năm qua tôi đã xem một tập phim nên coi là gần như không xem.

Đây là cặp ngữ pháp số 6 trong danh mục 45 cặp thi câu 3-4 up ở onthitopik.com

Xem list 45 cặp đồng nghĩa thi câu 3-4 ở đây nhé.

※ [5~8] 다음은 무엇에 대한 글인지 고르십시오. (각 2 점)

5.
① 비누 ② 칫솔 ③ 안경 ④ 수건
Chữa bài và đáp án câu 5

Sạch mọi kẽ răng trong miệng. Chải răng sạch một cách mềm mại.

① 비누 xà phòng

② 칫솔 bàn chải

③ 안경 kính

④ 수건 khăn tay

6.
① 은행 ② 서점 ③ 유치원 ④ 우체국
Chữa bài và đáp án câu 6

Nơi nuôi dưỡng giấc mơ đẹp và hi vọng của bọn trẻ. Chúng tôi sẽ chăm chút với tấm lòng của bậc cha mẹ.
① 은행 ngân hàng

② 서점 hiệu sách

③ 유치원 nhà trẻ

④ 우체국 bưu điện

7.
① 건강 관리 ② 안전 운전 ③ 전화 예절 ④ 절약 습관
Chữa bài và đáp án câu 7

Đi cầu thang bộ ! Một ngày tập thể dục 30 phút. Hãy hành động vì cơ thể của chúng ta.
① 건강 관리 quản lí sức khỏe

② 안전 운전 lái xe an toàn

③ 전화 예절 lễ nghi khi gọi điện thoại

④ 절약 습관 thói quen tiết kiệm

8.
① 관람 규칙 ② 제품 소개 ③ 사용 방법 ④ 예약 문의
Chữa bài và đáp án câu 8

Trong sân biểu diễn thì cấm chụp ảnh.

Điện thoại hãy tắt nguồn hoặc cài chế độ rung.

① 관람 규칙 quy tắc khi xem biểu diễn

② 제품 소개 giới thiệu sản phẩm

③ 사용 방법 phương pháp sử dụng

④ 예약 문의 Hỏi đặt chỗ

※ [9~12] 다음 글 또는 도표의 내용과 같은 것을 고르십시오. (각 2 점)

9.
① 성인과 학생의 버스 요금이 같다.
② 이 버스는 별빛공원에서 출발한다.
③ 매일 오전에 이 버스를 탈 수 있다.
④ 이 버스를 타려면 미리 신청해야 한다.
Chữa bài và đáp án câu 9

Thông báo vận hành xe buýt du lịch đêm thành phố Inju
Hãy thưởng thức cảnh đêm xinh đẹp trong tháng 10

  • Địa điểm du lịch: Xuất phát từ quảng trường ga Inchu > đài quan sát núi Inchu > công viên Ánh Sao
  • Thời gian xuất phát: 18h hàng ngày
  • Phí sử dụng: Người lớn 10,000won/ Học sinh 5000won (Trẻ em dưới 7 tuổi miễn phí)
  • Phương pháp đặt chỗ: Đặt trước 1 ngày khởi hành tại trang web (www.inju-tour.com)

① Phí xe buýt của người lớn và học sinh bằng nhau.
② Xe buýt này xuất phát từ công viên Ánh Sao.
③ Có thể đi xe buýt này mỗi sáng.
④ Nếu muốn đi xe buýt này thì phải đăng ký trước.

10.
① 자가용으로 출퇴근한다고 응답한 직장인들의 비율이 줄었다.
② 걸어서 출퇴근하는 직장인은 2012년보다 2022년이 더 적었다.
③ 2022년에는 지하철을 타고 출퇴근하는 직장인이 가장 많았다.
④ 2012년에 직장인들은 출퇴근할 때 버스를 제일 많이 이용했다.
Chữa bài và đáp án câu 10

① Tỷ lệ nhân viên văn phòng trả lời rằng họ đi làm bằng ô tô riêng đã giảm.
② Số lượng nhân viên đi bộ đi làm năm 2022 ít hơn so với năm 2012.
③ Vào năm 2022, số lượng nhân viên đi làm bằng tàu điện ngầm nhiều nhất.
④ Năm 2012, nhân viên văn phòng sử dụng xe buýt nhiều nhất khi đi làm.

11.
인주시가 작년에 이어 올해도 10월 한 달간 ‘찾아가는 자전거 수리 센터’를 운영한다. 평일에는 여러 지역을 직접 방문해 고쳐 주고 주말에는 인주공원에서 수리 서비스를 제공한다. 전문 수리 기사가 자전거를 무료로 고쳐 주고 부품 교체가 필요한 경우에는 저렴한 가격으로 바꿔 준다. 시는 시민들의 자전거 타기 생활화를 위해 이 수리 센터를 운영하는 것이라고 밝혔다.
① 이 서비스는 일 년 내내 운영된다.
② 올해 처음으로 이 센터가 운영되기 시작했다.
③ 주말에는 인주공원에서 수리를 받을 수 있다.
④ 이 수리 센터에서는 무료로 부품을 교체해 준다.
Chữa bài và đáp án câu 11

인주시가 작년에 이어 올해도 10월 한 달간 ‘찾아가는 자전거 수리 센터’를 운영한다.
Tiếp nối năm ngoái, thành phố Inju sẽ vận hành ‘Trung tâm sửa chữa xe đạp di động’ trong tháng 10 năm nay.
평일에는 여러 지역을 직접 방문해 고쳐 주고 주말에는 인주공원에서 수리 서비스를 제공한다.
Vào các ngày trong tuần, họ trực tiếp đến nhiều khu vực để sửa chữa và vào cuối tuần họ cung cấp dịch vụ sửa chữa tại công viên Inju.
전문 수리 기사가 자전거를 무료로 고쳐 주고 부품 교체가 필요한 경우에는 저렴한 가격으로 바꿔 준다.
Thợ sửa xe đạp chuyên nghiệp sẽ sửa xe đạp miễn phí và nếu cần thay phụ tùng thì sẽ thay với giá rẻ.
시는 시민들의 자전거 타기 생활화를 위해 이 수리 센터를 운영하는 것이라고 밝혔다.
Thành phố cho biết đang vận hành trung tâm sửa chữa này để đưa việc đạp xe đạp của người dân vào cuộc sống thường nhật.

#onthitopik.com

① 이 서비스는 일 년 내내 운영된다.
Dịch vụ này hoạt động quanh năm.
② 올해 처음으로 이 센터가 운영되기 시작했다.
Trung tâm này bắt đầu hoạt động lần đầu tiên trong năm nay.
③ 주말에는 인주공원에서 수리를 받을 수 있다.
Vào cuối tuần có thể sửa chữa ở công viên Inju.

④ 이 수리 센터에서는 무료로 부품을 교체해 준다.
Trung tâm sửa chữa này sẽ thay thế phụ tùng miễn phí.

12.
인주시는 매년 11 월이 되면 인주공원 앞 250 여 그루의 가로수에 털실 옷을 입힌다. 자원봉사자들이 겨울철 추위와 벌레로부터 나무를 보호하기 위해 직접 뜨개질한 것을 나무에 둘러 준다. 올해는 작년과 달리 다양한 색과 무늬의 털실 옷을 입혀 시민들에게 볼거리를 제공할 예정이다. 털실 옷을 입은 가로수는 다음 해 3 월까지 볼 수 있다.
① 털실 옷은 인주시의 모든 가로수에서 볼 수 있다.
② 자원봉사자들이 털실 옷을 만들어 나무에 둘어 준다.
③ 올해는 같은 색과 무늬의 털실 옷을 가로수에 입힐 것이다.
④ 매년 3 월이 되면 가로수에 털실 옷을 입히는 일을 시작한다.
Chữa bài và đáp án câu 12

피자 가게를 운영하는 김민수 씨의 사연이 잔잔한 감동을 주고 있다.
Câu chuyện của Kim Minsoo, người kinh doanh cửa hàng pizza, đang gây cảm động sâu sắc.
최근 김 씨는 피자를 배달하러 가다가 오토바이가 빗길에 미끄러지는 사고를 당했다.
Gần đây khi ông Kim đang đi giao pizza thì bị tai nạn xe máy trơn trượt trên đường mưa.
다행히 사람이 다치는 피해는 없었지만 피자가 망가져서 배달에 문제가 생겼다.
Rất may, không có thiệt hại về người nhưng pizza bị hỏng nên đã gặp vấn đề trong việc giao hàng.
배달이 늦어지는 것에 대해 김 씨가 고객에게 연락하자 고객은 “천천히 오셔도 돼요. 몸은 괜찮나요?”라며 따뜻한 말부터 전했다고 한다.
Khi ông Kim liên lạc với khách hàng về việc giao hàng muộn, khách hàng đã bắt đầu với câu nói rất ấm áp rằng là “Anh cứ đi từ từ. Người anh không sao chứ?”

#onthitopik.com

① 고객은 주문한 피자를 취소하겠다고 말했다.
Khách hàng nói sẽ hủy chiếc pizza mà họ đã đặt.
② 사고가 생겨서 배달 중이던 피자가 망가졌다.
Xảy ra tai nạn nên pizza bị hỏng trong khi giao hàng.

③ 오토바이가 빗길에 미끄러져서 김 씨가 다쳤다.
Xe máy bị trượt trên đường mưa khiến ông Kim bị thương.
④ 김 씨는 피자를 시킨 고객에게 연락하다 사고가 났다.
Ông Kim đã gặp tai nạn khi liên lạc với khách hàng đặt pizza.

13.
(가)짧게는 하루, 길게는 한 달 정도 반짝 운영하는 임시 매장이다.
(나)사람이 붐비는 장소에서 짧은 기간 동안 운영하는 매장이 유행이다.
(다)기업은 이 임시 매장을 이용해 주로 특정 제품을 팔거나 홍보를 한다.
(라)또 기업 이미지를 친숙하게 만들기 위해 재미있는 행사를 열기도 한다.
①(가)-(다)-(라)-(나)
②(나)-(가)-(다)-(라)
③(가)-(라)-(나)-(다)
④(나)-(라)-(다)-(가)
Chữa bài và đáp án câu 13

(가)짧게는 하루, 길게는 한 달 정도 반짝 운영하는 임시 매장이다.
Đây là cửa hàng tạm thời, hoạt động chớp nhoáng, ngắn thì 1 ngày, dài thì 1 tháng.
(나)사람이 붐비는 장소에서 짧은 기간 동안 운영하는 매장이 유행이다.
Mô hình cửa hàng hoạt động trong một khoảng thời gian ngắn ở những nơi đông người đang thịnh hành.
(다)기업은 이 임시 매장을 이용해 주로 특정 제품을 팔거나 홍보를 한다.
Doanh nghiệp chủ yếu sử dụng cửa hàng tạm thời này để bán hoặc quảng bá sản phẩm đặc biệt.
(라)또 기업 이미지를 친숙하게 만들기 위해 재미있는 행사를 열기도 한다.
Họ cũng tổ chức sự kiện thú vị để làm hình ảnh doanh nghiệp trở nên quen thuộc hơn.

Đáp án 2

14.
(가)그런데 전화를 끊고 뒤늦게 미안한 마음이 들었다.
(나)친구는 나의 합격 소식을 듣고 자신의 일처럼 기뻐했다.
(다)얼마 전 나는 회사 합격 소식을 듣고 친한 친구에게 전화했다.
(라)아직 취업 못 한 친구를 내가 배려하지 못했다는 생각 때문이었다.
①(나)-(다)-(라)-(가)
②(나)-(라)-(가)-(다)
③(다)-(나)-(가)-(라)
④(다)-(나)-(라)-(가)
Chữa bài và đáp án câu 14

(가)그런데 전화를 끊고 뒤늦게 미안한 마음이 들었다.
Tuy nhiên, sau khi cúp máy, tôi mới cảm thấy áy náy với bạn.
(나)친구는 나의 합격 소식을 듣고 자신의 일처럼 기뻐했다.
Bạn tôi nghe tin tôi đỗ và vui mừng như việc của mình.
(다)얼마 전 나는 회사 합격 소식을 듣고 친한 친구에게 전화했다.
Cách đây không lâu, biết tin mình đỗ vào công ty nên tôi đã gọi điện cho bạn thân.
(라)아직 취업 못 한 친구를 내가 배려하지 못했다는 생각 때문이었다.
Bởi vì tôi nghĩ rằng mình đã không quan tâm đến việc bạn ấy vẫn chưa tìm được việc.

Đáp án 3

15.
(가)빵이나 고기를 구울 때 갈색으로 바뀌는 것이 그 예이다.
(나)갈색으로 바뀌면서 빵이나 고기의 맛도 더 깊어지고 풍부해진다.
(다)식품에 들어 있는 당과 단백질이 열을 만나면 색깔이 바뀌게 된다.
(라)만약 열이 너무 가해져서 검게 타게 되면 그런 맛을 낼 수가 없다.
①(가)-(나)-(라)-(다)
②(다)-(가)-(나)-(라)
③(가)-(다)-(라)-(나)
④(다)-(라)-(나)-(가)
Chữa bài và đáp án câu 15

(가)빵이나 고기를 구울 때 갈색으로 바뀌는 것이 그 예이다.
Khi nướng bánh mì hoặc thịt thì nó chuyển sang màu nâu là một ví dụ.
(나)갈색으로 바뀌면서 빵이나 고기의 맛도 더 깊어지고 풍부해진다.
Khi bánh mì và thịt chuyển sang màu nâu, hương vị của bánh mì và thịt trở nên tròn vị và phong phú hơn.
(다)식품에 들어 있는 당과 단백질이 열을 만나면 색깔이 바뀌게 된다.
Đường và protein có trong thực phẩm sẽ thay đổi màu sắc khi gặp nhiệt.
(라)만약 열이 너무 가해져서 검게 타게 되면 그런 맛을 낼 수가 없다.
Giả sử nếu bạn cho nhiệt nóng hơn và bị cháy đen thì sẽ không thể tạo ra được hương vị đó.

Đáp án 2

16.
타조는 멀리서 적이 다가와도 머리를 모래에 파묻고 있다. 그래서 위험이나 위기를 모르는 척 피하는 사람을 타조에 비유하곤 한다. 그런데 사실 타조는 ( ) 위해 이런 행동을 한다. 시각보다 청각이 발달한 타조는 땅에서 울리는 발소리를 듣고 적이 오는지를 파악하려는 것이다.
① 적의 움직임을 알기
② 먹이를 빨리 구하기
③ 머리를 깨끗이 씻기
④ 다른 타조를 공격하기
Chữa bài và đáp án câu 16

타조는 멀리서 적이 다가와도 머리를 모래에 파묻고 있다.
Đà điểu vùi đầu vào cát ngay cả khi kẻ thù từ xa tiến lại gần.
그래서 위험이나 위기를 모르는 척 피하는 사람을 타조에 비유하곤 한다.
Vì vậy, người ta thường so sánh những người né tránh nguy hiểm hay giả vờ không biết nguy hiểm với đà điểu.
그런데 사실 타조는 ( ) 위해 이런 행동을 한다.
Tuy nhiên, sự thật là đà điểu làm điều này để (…).
시각보다 청각이 발달한 타조는 땅에서 울리는 발소리를 듣고 적이 오는지를 파악하려는 것이다.
Đà điểu có thính giác phát triển hơn thị giác, chúng nghe tiếng bước chân từ mặt đất và cố gắng nắm bắt xem kẻ thù có đến hay không.

① 적의 움직임을 알기
biết sự di chuyển của kẻ thù

② 먹이를 빨리 구하기
tìm mồi nhanh
③ 머리를 깨끗이 씻기
rửa sạch đầu
④ 다른 타조를 공격하기
tấn công đà điểu khác

17.
섬유 유연제는 섬유에 막을 씌워 옷감을 부드럽게 하고 향기도 남긴다. 그래서 세탁할 때 유연제를 넣는 사람들이 많다. 그런데 수건처럼 물기를 빠르게 흡수해야 하는 소재에는 유연제를 넣는 것이 좋은 것만은 아니다. 유연제가 만든 막이 오히려 섬유의 ( ) 때문이다.
① 향기를 없애기
② 색깔을 변형시키기
③ 흡수력을 떨어뜨리기

④ 촉감을 거칠게 만들기
Chữa bài và đáp án câu 17

섬유 유연제는 섬유에 막을 씌워 옷감을 부드럽게 하고 향기도 남긴다.
Nước xả vải phủ một lớp màng lên sợi vải giúp làm mềm vải và cũng để lại mùi hương.
그래서 세탁할 때 유연제를 넣는 사람들이 많다.
Vì vậy, có nhiều người cho nước xả vải khi giặt.
그런데 수건처럼 물기를 빠르게 흡수해야 하는 소재에는 유연제를 넣는 것이 좋은 것만은 아니다.
Tuy nhiên, cho nước xả vải vào những chất liệu hấp thụ nước nhanh như khăn thì không phải là tốt.
유연제가 만든 막이 오히려 섬유의 ( ) 때문이다.
Là vì lớp màng mà nước xả vải tạo ra trái lại làm (…) của vải.

① 향기를 없애기
loại bỏ mùi hương
② 색깔을 변형시키기
thay đổi màu sắc
③ 흡수력을 떨어뜨리기
làm giảm khả năng thấm hút

④ 촉감을 거칠게 만들기
tạo cảm giác thô ráp

18.
디지털 기기에 대한 의존도가 높아지면서 사람들이 무언가 직접 기억해야 할 일은 줄었다. 그래서 이전보다 ( )생각할 수 있다. 그런데 뇌를 사용하는 방식이 이전과 달라졌을 뿐 사용량이 줄어든 것이 아니다. 과거에는 단순히 정보를 기억하는 데 뇌를 썼다면 이제는 과거보다 압도적으로 많아진 정보를 처리하는 데 사용하고 있는 것이다.
① 뇌를 덜 사용한다고
② 기억력이 좋아졌다고
③ 저장해야 할 정보가 많다고

④ 디지털 기기를 많이 쓴다고
Chữa bài và đáp án câu 18

디지털 기기에 대한 의존도가 높아지면서 사람들이 무언가 직접 기억해야 할 일은 줄었다.
Sự phụ thuộc vào các thiết bị kỹ thuật số ngày càng gia tăng nên mọi người việc mọi người phải trực tiếp ghi nhớ cái gì đó đã giảm bớt.
그래서 이전보다 ( ) 생각할 수 있다.
Vì vậy, có thể nghĩ rằng là (…) hơn so với trước đây.
그런데 뇌를 사용하는 방식이 이전과 달라졌을 뿐 사용량이 줄어든 것이 아니다.
Tuy nhiên, cách sử dụng não bộ chỉ khác so với trước đây chứ không phải là lượng sử dụng giảm đi.
과거에는 단순히 정보를 기억하는 데 뇌를 썼다면 이제는 과거보다 압도적으로 많아진 정보를 처리하는 데 사용하고 있는 것이다.
Trong quá khứ, nếu chỉ đơn giản là sử dụng não để ghi nhớ thông tin thì bây giờ đang sử dụng não để xử lý thông tin nhiều hơn hẳn so với quá khứ.
① 뇌를 덜 사용한다고
ít dùng não

② 기억력이 좋아졌다고
trí nhớ tốt hơn
③ 저장해야 할 정보가 많다고
nhiều thông tin cần lưu lại
④ 디지털 기기를 많이 쓴다고
dùng nhiều máy móc kỹ thuật số

※ [19~20] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. (각 2 점)
매서운 남극의 겨울, 황제펭귄들은 겹겹이 붙어 서로의 체온으로 추위를 견딘다. 무리 전체가 돌면서 바깥쪽과 안쪽에 있는 펭귄들이 계속 서로의 위치를 바꾼다. 안에서 몸을 데운 펭귄은 밖으로 나가고 밖에서 추위에 떨던 펭귄은 안으로 들어오는 것이다. ( ) 그 움직임은 아주 느리지만 쉬지 않고 이루어져 한 마리의 펭귄이 줄곧 찬바람을 맞고 서 있는 일이 없다. 그렇게 쉼 없이 둥글게 돌면서 펭귄들은 다 함께 살아남는다.
19.( )에 들어갈 말로 가장 알맞은 것을 고르십시오.
① 혹시 ② 또는 ③ 비록 ④ 만약
20.윗글의 주제로 가장 알맞은 것을 고르십시오.
① 황제펭귄은 서로 도우면서 추위에 맞서 생존해 왔다.
② 황제펭귄은 둥글게 돌면서 날씨에 대한 정보를 알린다.
③ 황제펭귄은 추위에서 살아남기 위해 움직임이 느려졌다.
④ 황제펭귄은 무리 생활을 통해 경쟁에서 이기는 법을 배운다.
Chữa bài và đáp án câu 19-20

매서운 남극의 겨울, 황제펭귄들은 겹겹이 붙어 서로의 체온으로 추위를 견딘다.
Vào mùa đông khắc nghiệt của Nam Cực, Chim Cánh cụt Hoàng đế dính chặt vào nhau và chống lại cái lạnh bằng thân nhiệt của nhau.

무리 전체가 돌면서 바깥쪽과 안쪽에 있는 펭귄들이 계속 서로의 위치를 바꾼다.
Toàn bộ đàn chim quay tròn, chim cánh cụt bên ngoài và bên trong liên tục thay đổi vị trí cho nhau.

안에서 몸을 데운 펭귄은 밖으로 나가고 밖에서 추위에 떨던 펭귄은 안으로 들어오는 것이다.
Những chú chim cánh cụt được sưởi ấm bên trong thì đi ra ngoài và những chú chim cánh cụt rét run vì cái lạnh bên ngoài thì đi vào bên trong.

(..) 그 움직임은 아주 느리지만 쉬지 않고 이루어져 한 마리의 펭귄이 줄곧 찬바람을 맞고 서 있는 일이 없다.
Sự dịch chuyển đó rất chậm nhưng được thực hiện không ngừng nghỉ nên không có một con chim cánh cụt nào phải đứng trước gió lạnh liên tục.

그렇게 쉼 없이 둥글게 돌면서 펭귄들은 다 함께 살아남는다.
Quay tròn không ngừng nghỉ như vậy nên tất cả chim cánh cụt cùng nhau sống sót.

19.( )에 들어갈 말로 가장 알맞은 것을 고르십시오.
Hãy chọn đáp án đúng nhất để điền vào (…)
① 혹시 ② 또는 ③ 비록 ④ 만약

20.윗글의 주제로 가장 알맞은 것을 고르십시오.
Hãy chọn đáp án đúng nhất làm chủ đề của đoạn văn trên.
① 황제펭귄은 서로 도우면서 추위에 맞서 생존해 왔다.
Chim Cánh cụt Hoàng đế giúp đỡ lẫn nhau để sống sót trước cái lạnh.

② 황제펭귄은 둥글게 돌면서 날씨에 대한 정보를 알린다.
Chim Cánh cụt Hoàng đế quay tròn và cho biết thông tin về thời tiết.
③ 황제펭귄은 추위에서 살아남기 위해 움직임이 느려졌다.
Chim Cánh cụt Hoàng đế di chuyển chậm lại để sống sót trong cái lạnh.
④ 황제펭귄은 무리 생활을 통해 경쟁에서 이기는 법을 배운다.
Chim Cánh cụt Hoàng đế học cách chiến thắng trong cuộc cạnh tranh thông qua cuộc sống bầy đàn.

Đáp án 19-2, 20-1

※ [21~22] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. (각 2 점)
최근 미술 전시회 수요가 증가하면서 돈벌이에 급급한 전시회가 늘고 있다. 일부 전시 관계자들이 전시 포스터 등 홍보 자료에 복제품 전시임을 밝히지 않고 입장료 수입만을 챙기는 것이다. 전시장을 찾아와서야 이런 사실을 알게 된 관람객들은 불만을 쏟아 내고 있다. 전문가들은 이런 전시 행태가 미술계 발전의 ( ) 수 있다고 우려한다. 전시회에 실망한 사람들이 미술에 대한 관심을 아예 끊을 수 있기 때문이다.
21.( )에 들어갈 말로 가장 알맞은 것을 고르십시오.
① 입맛에 맞을
② 가슴을 울릴
③ 발목을 잡을
④ 손을 맞잡을
22.윗글의 내용과 같은 것을 고르십시오.
① 복제품 전시회는 입장료를 받지 않는다.
② 최근 미술 전시회를 찾는 사람들이 많지 않다.
③ 전시회에서 복제품을 전시하는 일이 점점 줄고 있다.
④ 복제품 전시회인지 모르고 전시회를 방문한 관람객들이 있다.
Chữa bài và đáp án câu 21-22

최근 미술 전시회 수요가 증가하면서 돈벌이에 급급한 전시회가 늘고 있다.
Gần đây, nhu cầu triển lãm nghệ thuật tăng lên và ngày càng có nhiều triển lãm tập trung vào việc kiếm tiền.
일부 전시 관계자들이 전시 포스터 등 홍보 자료에 복제품 전시임을 밝히지 않고 입장료 수입만을 챙기는 것이다.
Một số người trong giới triển lãm không tiết lộ trong tư liệu quảng cáo như poster triển lãm rằng đây là triển lãm bản sao, mà chỉ quan tâm đến doanh thu từ vé vào cửa.
전시장을 찾아와서야 이런 사실을 알게 된 관람객들은 불만을 쏟아 내고 있다.
Khách tham quan đến triển lãm biết được sự thật này thì đang bày tỏ sự bất mãn.
전문가들은 이런 전시 행태가 미술계 발전의 (…) 수 있다고 우려한다.
Các chuyên gia lo ngại rằng hình thức triển lãm như thế này có thể (…) sự phát triển giới nghệ thuật.
전시회에 실망한 사람들이 미술에 대한 관심을 아예 끊을 수 있기 때문이다.
Bởi vì những người thất vọng về triển lãm có thể chấm dứt hoàn toàn sự quan tâm đến nghệ thuật.

21.(…)에 들어갈 말로 가장 알맞은 것을 고르십시오.
Hãy chọn đáp án đúng nhất cho vào (…)

① 입맛에 맞을
hợp khẩu vị
② 가슴을 울릴
làm rung động trái tim
③ 발목을 잡을
cản trở, kìm hãm (túm lấy cổ chân)

④ 손을 맞잡을
nắm chặt tay

22.윗글의 내용과 같은 것을 고르십시오.
Hãy chọn cái đúng với nội dung ở đoạn văn trên.

① 복제품 전시회는 입장료를 받지 않는다.
Triển lãm bản sao không nhận phí vào cửa.
② 최근 미술 전시회를 찾는 사람들이 많지 않다.
Gần đây không có nhiều người tìm đến triển lãm mỹ thuật.
③ 전시회에서 복제품을 전시하는 일이 점점 줄고 있다.
Việc trưng bày bản sao tại các triển lãm ngày càng giảm.
④ 복제품 전시회인지 모르고 전시회를 방문한 관람객들이 있다.
Có những khách tham quan đến xem triển lãm mà không biết đó là triển lãm bản sao.

Đáp án: 21-3, 22-4

※ [23~24] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. (각 2 점)
꽃집을 지나다가 꽃말에 이끌려 금잔화 꽃씨를 샀다. 화분에 심어 사무실의 내 책상 위에 두었더니 어느 날 싹이 텄다. 때맞춰 물도 주며 나는 수시로 들여다보았다. 신기했다. 작고 여린 싹은 눈에 띄게 쑥쑥 자랐다. 그런데 내가 상상한 모습이 아니었다. 도대체 여기서 어떻게 꽃이 핀다는 건지. 무순처럼 길쭉하게 위로만 자라는 것이었다. 하루는 출근해 보니 금잔화가 쓰러져 있었다. 그럼 그렇지. 내가 무슨 식물을 키우나. 그날 나는 화분을 창가로 옮겨 놓았다. 죽을 것 같은 모습을 눈앞에서 보고 싶지 않았다. 그런데 어느 날부턴가 점점 줄기가 굵어지더니 잎도 제법 풍성해지기 시작했다. 어느 날에는 꽃망울도 올라와 있었다. 금잔화는 창문으로 들어오는 풍성한 햇볕 속에서 스스로 튼튼해졌다. 금잔화에게는 햇빛이 더 많이 필요했었나 보다. 사람도 식물도 사랑하려면 그 대상을 제대로 알아야 하는 건 똑같구나 싶었다. 씩씩하게 꽃피운 금잔화의 꽃말은 ‘반드시 올 행복’이다.
23.밑줄 친 부분에 나타난 ‘나’의 심정으로 가장 알맞은 것을 고르십시오.
① 의심스럽다
② 고통스럽다
③ 조심스럽다
④ 부담스럽다
24.윗글의 내용과 같은 것을 고르십시오.
① 내 책상 위에 둔 금잔화는 금방 말라 죽었다.
② 나는 금잔화 화분에 물을 제대로 주지 못했다.
③ 나는 꽃집에서 금잔화가 피어 있는 화분을 샀다.
④ 내가 금잔화 화분을 옮긴 곳은 햇볕이 잘 들었다.
Chữa bài và đáp án câu 23-24

꽃집을 지나다가 꽃말에 이끌려 금잔화 꽃씨를 샀다.
Khi đi ngang qua cửa hàng hoa, tôi bị thu hút bởi ý nghĩa loài hoa nên đã mua hạt giống hoa cúc vạn thọ.
화분에 심어 사무실의 내 책상 위에 두었더니 어느 날 싹이 텄다.
Tôi trồng vào chậu và đặt nó trên bàn làm việc của tôi ở văn phòng, một ngày nọ hạt giống đã nảy mầm.
때맞춰 물도 주며 나는 수시로 들여다보았다. 신기했다.
Tôi canh tưới nước và thường xuyên ngắm nhìn nó. Thật thần kì.
작고 여린 싹은 눈에 띄게 쑥쑥 자랐다.
Những mầm non nhỏ và mềm mại lớn nhanh thấy rõ.
그런데 내가 상상한 모습이 아니었다.
Nhưng đó không phải là hình ảnh mà tôi đã tưởng tượng.
도대체 여기서 어떻게 꽃이 핀다는 건지.
Rốt cuộc chỗ này thì hoa nở kiểu gì nhỉ.
무순처럼 길쭉하게 위로만 자라는 것이었다.
Nó chỉ lớn lên, dài lên tứa lưa thôi mà.
하루는 출근해 보니 금잔화가 쓰러져 있었다.
Một ngày nọ, tôi đi làm thì chậu hoa cúc vạn thọ đã bị đổ.
그럼 그렇지. 내가 무슨 식물을 키우나.
Tất nhiên rồi. Tôi tự hỏi mình đang trồng cây gì cơ chứ.
그날 나는 화분을 창가로 옮겨 놓았다.
Ngày hôm đó tôi đã chuyển chậu hoa sang cửa sổ.
죽을 것 같은 모습을 눈앞에서 보고 싶지 않았다.
Tôi không muốn thấy hình ảnh nó sắp chết trước mắt mình.
그런데 어느 날부턴가 점점 줄기가 굵어지더니 잎도 제법 풍성해지기 시작했다.
Tuy nhiên, bỗng một ngày, thân cây dần trở nên cứng cáp hơn và lá cây cũng bắt đầu xum xuê hơn.
어느 날에는 꽃망울도 올라와 있었다.
Rồi đến một ngày, cây đâm chồi.
금잔화는 창문으로 들어오는 풍성한 햇볕 속에서 스스로 튼튼해졌다.
Hoa cúc vạn thọ vươn mình mạnh mẽ trong ánh mặt trời chiếu qua cửa sổ.
금잔화에게는 햇빛이 더 많이 필요했었나 보다.
Có vẻ như với hoa cúc vạn thọ thì nó cần nhiều ánh sáng mặt trời hơn.
사람도 식물도 사랑하려면 그 대상을 제대로 알아야 하는 건 똑같구나 싶었다.
Tôi nghĩ rằng nếu muốn yêu thương dù là con người hay thực vật, thì đều phải hiểu rõ về đối tượng đó.
씩씩하게 꽃피운 금잔화의 꽃말은 ‘반드시 올 행복’이다.
Ý nghĩa của hoa cúc vạn thọ nở rộ đó chính là “Hạnh phúc nhất định sẽ đến”.

23.밑줄 친 부분에 나타난 ‘나’의 심정으로 가장 알맞은 것을 고르십시오.
Hãy chọn đáp án đúng nhất với tâm trạng của ‘tôi’ xuất hiện ở phần gạch dưới.

① 의심스럽다 nghi ngờ
② 고통스럽다 đau đớn
③ 조심스럽다 cẩn thận
④ 부담스럽다 áp lực

24.윗글의 내용과 같은 것을 고르십시오.
Hãy chọn đáp án đúng với nội dung ở đoạn văn trên.
① 내 책상 위에 둔 금잔화는 금방 말라 죽었다.
Hoa cúc vạn thọ trên bàn của tôi nhanh chóng khô héo và chết.
② 나는 금잔화 화분에 물을 제대로 주지 못했다.
Tôi đã không thể tưới nước đầy đủ cho chậu hoa cúc vạn thọ.
③ 나는 꽃집에서 금잔화가 피어 있는 화분을 샀다.
Tôi đã mua chậu hoa đang nở ở cửa hàng hoa.
④ 내가 금잔화 화분을 옮긴 곳은 햇볕이 잘 들었다.
Chỗ tôi chuyển chậu cúc vạn thọ có ánh nắng mặt trời chiếu vào.

Đáp án 23-1, 24-4

25. 가수 진영, 3년 만의 콘서트에 구름 관중
① 가수 진영이 3년 만에 콘서트를 열자 수많은 관중이 몰렸다.
② 가수 진영이 3년 내에 다시 콘서트를 열기로 관중에게 약속했다.
③ 가수 진영이 3년간 준비한 콘서트를 열었으나 관중의 호응이 적었다.
④ 가수 진영이 3년 만에 하는 콘서트에 많은 관중을 모으려고 홍보했다.
Chữa bài và đáp án câu 25

수 진영, 3년 만의 콘서트에 구름 관중
Khán giả chật kín concert sau 3 năm của ca sĩ Jin Young
구름 관중: 관중이 많이 모여드는 일이나 그런 상황을 구름에 빗대어 이르는 말 (Khán giả mây: Một lời nói ẩn dụ về việc khán giả tập trung đông đúc hoặc tình huống như vậy.)

#onthitopik.com

① 가수 진영이 3년 만에 콘서트를 열자 수많은 관중이 몰렸다.
Ca sĩ Jin Young tổ chức concert sau 3 năm, rất nhiều khán giả đã đổ xô về.

② 가수 진영이 3년 내에 다시 콘서트를 열기로 관중에게 약속했다.
Ca sĩ Jin Young đã hứa với khán giả rằng sẽ tổ chức lại concert trong vòng 3 năm.

③ 가수 진영이 3년간 준비한 콘서트를 열었으나 관중의 호응이 적었다.
Ca sĩ Jin Young đã tổ chức concert chuẩn bị trong ba năm, nhưng khán giả không hưởng ứng nhiều.

④ 가수 진영이 3년 만에 하는 콘서트에 많은 관중을 모으려고 홍보했다.
Ca sĩ Jin Young đã quảng bá để thu hút nhiều khán giả đến concert sau 3 năm.

Đáp án 1

26. 한국 탁구의 간판 김수미, 올해 국제 대회 금메달 싹쓸이
① 올해 국제 탁구 대회에서 한국 대표 김수미의 금메달 가능성이 높아졌다.
② 한국 탁구계가 김수미를 내세워 올해 국제 대회의 금메달을 노리고 있다.
③ 한국의 대표 탁구 선수 김수미가 올해 국제 대회에서 모두 금메달을 땄다.
④ 한국 탁구 선수 김수미가 올해 국제 대회에서 금메달을 따고자 훈련 중이다.
Chữa bài và đáp án câu 26

한국 탁구의 간판 김수미, 올해 국제 대회 금메달 싹쓸이
Kim Soo Mi – tượng đài môn bóng bàn Hàn Quốc, “càn quét” huy chương vàng trong giải đấu quốc tế năm nay
*싹쓸이 sự vét sạch, sự quét sạch, sự chiếm sạch

#onthitopik.com

① 올해 국제 탁구 대회에서 한국 대표 김수미의 금메달 가능성이 높아졌다.
Khả năng giành huy chương vàng của đại diện Hàn Quốc Kim Soo Mi trong cuộc thi bóng bàn quốc tế năm nay đã tăng lên.

② 한국 탁구계가 김수미를 내세워 올해 국제 대회의 금메달을 노리고 있다.
Giới bóng bàn Hàn Quốc đề cử Kim Soo Mi, nhắm tới huy chương vàng của giải đấu quốc tế năm nay.

③ 한국의 대표 탁구 선수 김수미가 올해 국제 대회에서 모두 금메달을 땄다.
Vận động viên bóng bàn tuyển quốc gia Hàn Quốc Kim Soo Mi đã giành huy chương vàng trong tất cả các giải đấu quốc tế năm nay.

④ 한국 탁구 선수 김수미가 올해 국제 대회에서 금메달을 따고자 훈련 중이다.
Vận động viên bóng bàn Hàn Quốc Kim Soo Mi đang tập luyện để giành huy chương vàng tại cuộc thi quốc tế năm nay.

Đáp án 3

27. 대출 금리 하락세, 부동산 시장 기지개 감자 가격. 작년 대비 ‘반 토막’
① 대출 금리가 떨어지면서 부동산 시장이 살아나기 시작했다.
② 부동산 시장에 대한 규제가 대출 금리 하락에 영향을 미쳤다.
③ 대출 금리가 하락했지만 부동산 시장의 거래는 줄어들고 있다.
④ 부동산 시장을 활성화하려고 대출 금리 안정화 대책이 논의되고 있다.
Chữa bài và đáp án câu 27

대출 금리 하락세, 부동산 시장 기지개
Lãi suất cho vay giảm, thị trường bất động sản khởi sắc

기지개 sự vươn vai đứng thẳng dậy (mang ý nghĩa so sánh là sự bắt đầu, khởi sắc)

#onthitopik.com

① 대출 금리가 떨어지면서 부동산 시장이 살아나기 시작했다.
Thị trường bất động sản bắt đầu hồi sinh khi lãi suất cho vay giảm.

② 부동산 시장에 대한 규제가 대출 금리 하락에 영향을 미쳤다.
Quy định về thị trường bất động sản đã ảnh hưởng đến việc giảm lãi suất cho vay.

③ 대출 금리가 하락했지만 부동산 시장의 거래는 줄어들고 있다.
Lãi suất cho vay giảm nhưng giao dịch trên thị trường bất động sản đang giảm.

④ 부동산 시장을 활성화하려고 대출 금리 안정화 대책이 논의되고 있다.
Các biện pháp ổn định lãi suất cho vay đang được thảo luận để kích hoạt thị trường bất động sản.

Đáp án 1

28.
선글라스는 보통 햇빛이 강할 때 눈 건강을 위해 쓴다. 그런데 선글라스의 렌즈는 사용 기한이 있다. 선글라스의 렌즈에는 자외선 차단을 위한 엷은 막이 입혀져 있는데 열에 계속 노출되면 자외선 차단 기능이 점점 떨어지게 된다. 자외선 차단 기능이 약해진 선글라스로는 눈을 보호하기 어려우므로 5년 정도 쓰고 나면 (…) 것이 좋다.
① 렌즈를 바꿔 주는
② 렌즈를 꼼꼼히 잘 닦는
③ 렌즈의 색을 어둡게 하는
④ 렌즈의 엷은 막을 벗겨 내는
Chữa bài và đáp án câu 28

선글라스는 보통 햇빛이 강할 때 눈 건강을 위해 쓴다.
Kính râm thường được sử dụng để bảo vệ mắt trước ánh nắng mặt trời mạnh.
그런데 선글라스의 렌즈는 사용 기한이 있다.
Tuy nhiên, tròng kính của kính râm có thời hạn sử dụng.
선글라스의 렌즈에는 자외선 차단을 위한 엷은 막이 입혀져 있는데 열에 계속 노출되면 자외선 차단 기능이 점점 떨어지게 된다.
Tròng kính râm được phủ một lớp màng mỏng để chống tia cực tím, nhưng nếu liên tục tiếp xúc với nhiệt thì khả năng chống tia cực tím sẽ giảm dần.
자외선 차단 기능이 약해진 선글라스로는 눈을 보호하기 어려우므로 5년 정도 쓰고 나면 ( ) 것이 좋다.
Rất khó để bảo vệ mắt với kính râm có khả năng chống tia cực tím yếu, vì vậy đeo kính râm khoảng 5 năm thì nên (…)

① 렌즈를 바꿔 주는
thay tròng kính

② 렌즈를 꼼꼼히 잘 닦는
lau tròng kính kĩ
③ 렌즈의 색을 어둡게 하는
làm màu tròng kính bị tối
④ 렌즈의 엷은 막을 벗겨 내는
bóc lớp màng mỏng của tròng kính ra

Đáp án 1

29.
풍부한 자원은 경제 성장의 필요조건이지 충분조건은 아니다. 풍부한 천연 자원을 갖추고 있음에도 (…) 경우도 있다. 풍부한 자원에만 의존해 경제 성장의 중심 산업인 제조업이나 서비스업 등에 투자를 하지 않게 되는 것이다. 반면에 천연자원이 빈약해도 새로운 기술 개발이나 교육을 통해 생산 능력을 높이는 나라도 있다.
① 제조업에 의존하려는
② 자원을 생산하지 못하는
③ 경제 발전을 이루지 못하는
④ 기술 개발에 무리하게 투자하는
Chữa bài và đáp án câu 29

사진에서 구도는 전체적인 분위기를 살리는 중요한 요소이다.
Ở bức ảnh thì bố cục là một yếu tố quan trọng tạo nên bầu không khí tổng thể.
보통 동적인 느낌을 주고 싶을 때는 대각선 구도를 쓰는데 도로나 폭포 등의 풍경 사진 등에 쓰여 생동감을 표현한다.
Thông thường khi muốn tạo cảm giác động thì sử dụng bố cục chéo, sử dụng ở bức ảnh phong cảnh như đường xá hay thác nước để thể hiện cảm giác sống động.

한편 전통적인 가족사진은 ( ) 위해서 삼각형 구도를 가장 많이 활용한다.
Trong khi đó, các bức ảnh gia đình truyền thống sử dụng bố cục hình tam giác nhiều nhất để (…).

이 구도는 연장자를 중심으로 가족 구성원이 옆이나 뒤에 배치되어 전체적으로 편안하고 균형 잡힌 분위기를 만들어 낸다.
Bố cục này tập trung vào người lớn tuổi, các thành viên trong gia đình được bố trí ở bên cạnh hoặc phía sau, tạo ra bầu không khí thoải mái và cân bằng tổng thể.

#onthitopik.com

① 동적인 효과를 살리기
mang lại hiệu ứng động
② 안정적인 느낌을 주기
tạo cảm giác an định

③ 풍경을 중앙에 배치하기
bố trí phong cảnh ở giữa
④ 긴장된 분위기를 연출하기
tạo bầu không khí căng thẳng

Đáp án 2

30.
의사의 모습을 생각하면 우리는 보통 흰색 가운을 떠올리게 된다. 그런데 의사 가운이 처음부터 흰색이었던 것은 아니다. 중세 시대에는 성직자가 의사를 겸하는 경우가 많아 성직자용 검은색 가운을 입고 진료를 했다. 그런데 검은색 옷은 세균으로 오염된 얼룩이 잘 보이지 않았다.이후 세균 감염의 위험성에 대한 인식이 높아지면서 ( ) 가운의 색이 흰색으로 바뀌었다.
① 염색하기 편하게
② 환자와 구분이 되도록
③ 오염이 쉽게 눈에 띄도록
④ 밝은 이미지를 줄 수 있게
Chữa bài và đáp án câu 30

여름 철새인 제비는 진흙을 사용해서 벽에 집을 짓는다.
Chim én – một loài chim di cư vào mùa hè thì sử dụng đất bùn để xây nhà trên tường.
진흙은 습도 조절력이 좋고 공기 순환에 도움이 되지만 진흙으로 만든 집은 그 무게로 인해 벽에 단단히 붙어 있기 어렵다는 문제가 있다.
Đất bùn có khả năng điều tiết độ ẩm tốt và giúp lưu thông không khí, nhưng có vấn đề là nhà làm bằng đất bùn thì khó bám chắc vào tường do trọng lượng của nó.
그런데 제비의 침 속에 이러한 문제를 해결해 주는 비결이 숨어 있다.
Tuy nhiên, trong nước bọt của chim én ẩn chứa bí quyết giải quyết vấn đề này.
제비는 집을 지을 때 진흙에 침을 섞는데 이 속에는 (…) 물질이 있어서 제비 무게의 백 배 이상을 견딜 만큼 튼튼한 집을 지을 수 있게 된다.
Chim én trộn nước bọt vào bùn khi xây nhà, trong đó có chất (…), giúp nó có thể xây một ngôi nhà chắc chắn đến mức có thể chịu được trọng lượng gấp trăm lần chim én. #onthitopik.com
① 무게를 늘리는
tăng trọng lượng
② 습도를 조절하는
điều chỉnh độ ẩm
③ 접착력을 높이는
làm tăng độ dính
④ 공기 순환을 돕는
giúp lưu thông không khí

Đáp án 3

31.
Chữa bài và đáp án câu 31

32.
Chữa bài và đáp án câu 32

(Đang update)

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

THÔNG BÁO ĐĂNG KÝ KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 95 (thi tháng 7/2024)

THÔNG BÁO ĐĂNG KÝ KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 95 (thi tháng 7/2024)

Review đề thi TOPIK 93 (14/4/2024)

onthitopik.com chia sẻ Review đề thi TOPIK 93 (24/1/2024) Sau khi kì thi TOPIK 93 diễn ra thì các thí sinh cũng như là thành...

Giải đề TOPIK 91 읽기 full 50 câu (chính thức)

Giải đề TOPIK 91 읽기 full 50 câu (chính thức)

Review đề thi TOPIK 92 (24/1/2024)

Review đề thi TOPIK 92 (24/1/2024)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 44 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 44 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 43 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 43 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 42 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 42 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 41 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 41 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 40 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 40 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 39 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 39 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 38 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 38 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 37 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 37 (kèm bài chữa)

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!