Hack từ TOPIK II #6 도움 sự giúp đỡ

huongiu chia sẻ với bạn sơ đồ từ vựng mở rộng hay gặp nhất trong TOPIK II giúp bạn dùng từ "đúng" hơn, "xịn" hơn nhé.

0
5032

huongiu chia sẻ với bạn sơ đồ từ vựng mở rộng hay gặp nhất trong TOPIK II giúp bạn dùng từ “đúng” hơn, “xịn” hơn nhé.

Bài số 6 về từ 도움. Có lẽ ai cũng biết là “sự giúp đỡ”, và đây là Danh từ. Theo các bạn có tồn tại 도움하다 không? Cùng xem câu trả lời bên dưới nhé!

Theo từ điển Naver, 도움 có nghĩa: sự giúp đỡ

다른 사람을 돕는 일.

Việc giúp đỡ người khác.

Bạn sẽ thấy 도움 rất quen bởi thực chất 도움 xuất phát từ 돕다 (động từ) giúp đỡ mà các bạn quen với 도와주다. 돕다 là một trong những Động từ bất quy tắc rất đặc biệt, nằm trong bất quy tắc ㅂ (ấn để xem) mà onthitopik.com đã chia sẻ.

돕다 nếu danh từ hóa + (으)ㅁ => 도움

Và để dùng từ 도움 thì bạn hãy theo dõi sơ đồ từ vựng sau đây nhé!

Đặc biệt cấu trúc 는 데(에) 도움이 되다 gặp siêu nhiều trong TOPIK II, các bạn nhất định hãy đọc hiểu về 는 데 và các cấu trúc đi kèm hay gặp nhé.

Cùng thử dịch một số ví dụ về từ 도움 theo từ điển Naver nhé:

1.삼촌은 자존심이 강해서 누구에게 도움을 받는 것을 싫어한다.

2.지금도 고아원에서는 부모를 잃은 아이들이 도움의 손길을 기다리고 있다.

3. 가: 지난번에 제가 보내 드린 자료는 받으셨습니까?

나: 네. 큰 도움이 되었습니다. 감사합니다.

Các sơ đồ từ vựng khác bạn hãy xem tại mục Từ vựng của onthitopik.com nha!

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây