Hack từ TOPIK II #9 습관 thói quen

huongiu chia sẻ với bạn sơ đồ từ vựng mở rộng hay gặp nhất trong TOPIK II giúp bạn dùng từ "đúng" hơn, "xịn" hơn nhé.

0
3905

huongiu chia sẻ với bạn sơ đồ từ vựng mở rộng hay gặp nhất trong TOPIK II giúp bạn dùng từ “đúng” hơn, “xịn” hơn nhé.

Bài số 9 về từ 습관. Chắc các bạn đều biết 습관 là thói quen đúng không nhỉ? Đặc biệt với các bạn tìm hiểu tiếng Hàn qua âm Hán thì 습관 có âm Hán là tập quán đấy.

Theo từ điển Naver, 습관 có nghĩa: thói quen, tập quán

오랫동안 되풀이하는 동안에 저절로 익혀진 행동 방식.

Phương thức hành động trong khi lặp đi lặp lại trong thời gian dài đã tự trở nên quen thuộc.

từ đồng nghĩa của 습관 là 버릇 nha

Và để dùng từ 습관 thì bạn hãy theo dõi sơ đồ từ vựng sau đây nhé!

Đặc biệt, với “thói quen” thì các bạn rất hay gặp câu tục ngữ là Thói quen lúc ba tuổi theo đến tám mươi tuổi như ảnh trên. Là cách nói khuyên răn đừng để có những thói quen xấu từ khi còn bé với ý nghĩa rằng thói quen ngấm vào cơ thể từ bé đến khi già chết cũng khó mà sửa được.

Cùng thử dịch một số ví dụ về từ 습관 theo từ điển Naver nhé:

1.그는 무엇이든지 메모를 해 두는 습관이 있다.

2.지수는 건강을 위해서 편식하는 습관을 고치기로 했다.

3.이 박사는 강연에서 건강한 수면을 위해 필요한 생활 습관들을 제시했다.

Các sơ đồ từ vựng khác bạn hãy xem tại mục Từ vựng của onthitopik.com nha!

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây