Hack từ TOPIK II #8 피해 sự thiệt hại

huongiu chia sẻ với bạn sơ đồ từ vựng mở rộng hay gặp nhất trong TOPIK II giúp bạn dùng từ "đúng" hơn, "xịn" hơn nhé.

0
4010

huongiu chia sẻ với bạn sơ đồ từ vựng mở rộng hay gặp nhất trong TOPIK II giúp bạn dùng từ “đúng” hơn, “xịn” hơn nhé.

Bài số 8 về từ 피해. Nếu bạn đã theo dõi chuỗi video học từ vựng và biểu hiện cao cấp qua tiêu đề báo tiếng Hàn tại kênh youtube huongiu thì có lẽ đã rất quen với từ 피해, đặc biệt là cụm 인명 피해 thiệt hại về người đúng không?

Theo từ điển Naver, 피해 có nghĩa: sự thiệt hại

생명이나 신체, 재산, 명예 등에 손해를 입음. 또는 그 손해.

Việc bị thiệt hại về sinh mệnh hay thân thể, tài sản, danh dự… Hoặc thiệt hại đó.

từ trái nghĩa của 피해가해 sự làm hại, sự gây hại

물리적으로나 정신적으로 다른 사람에게 해를 줌.

Việc gây hại cho người khác về mặt thể chất hoặc tinh thần.

Và để dùng từ 피해 thì bạn hãy theo dõi sơ đồ từ vựng sau đây nhé!

Với 피해 thì bạn sẽ rất hay dùng cụm 피해를 입다 đó. Ở đây 입다 không phải mang nghĩa là “mặc” như chúng ta thường nghĩ.

Cùng click xem 입다 có những nghĩa hay gặp nào khác mà bạn chưa biết nha.

Cùng thử dịch một số ví dụ về từ 피해 theo từ điển Naver nhé:

1.우리 마을은 폭설로 큰 피해를 입었다.

2.이번 사고로 많은 인명 피해가 있었다.

3.갑작스레 서리가 와서 농작물 피해가 크다.

4.이번 집중 호우에 제대로 대비하지 못한 농가의 피해는 심각했다.

Các sơ đồ từ vựng khác bạn hãy xem tại mục Từ vựng của onthitopik.com nha!

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây