Thứ Năm, 16 Tháng Năm, 2024

Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán số 11 | Hậu tố -권 (list từ xịn)

onthitopik.com sẽ cùng bạn nâng cao vốn từ vựng qua việc học nhanh nhớ lâu bằng tiền tố và hậu tố tiếng Hàn nhé!

Để làm quen với “tiền tố” hay “hậu tố” thì bạn có thể xem video sau đây: Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -감

Bằng việc học tiền tố và hậu tố, các bạn có thể nâng cao, mở rộng vốn từ tiếng Hàn cực kì nhanh. Đặc biệt, ghi nhớ bằng âm Hán giúp bạn hiểu và tư duy từ vựng tiếng Hàn để ôn TOPIK hiệu quả hơn rất nhiều.

Cùng học bài tiếp theo với Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -권 do huongiu biên soạn nhé!

Về hậu tố -권 các bạn sẽ có 3 nghĩa như sau:

1. Hậu tố -권 (âm Hán 權 quyền) nghĩa ‘권리’나 ‘자격’ Hậu tố thêm nghĩa ‘quyền lợi’ hay ‘tư cách’.

거부권拒否權cự phủ quyềnquyền cự tuyệt, quyền khước từ, quyền từ chối
검찰권檢察權kiểm sát quyềnquyền kiểm sát
결정권決定權quyết định quyềnquyền quyết định
경영권經營權kinh doanh quyềnquyền kinh doanh
기본권基本權cơ bản quyềnquyền cơ bản, nhân quyền cơ bản
노동권勞動權lao động quyềnquyền lao động, quyền làm việc
단결권團結權đoàn kết quyềnquyền đoàn kết, quyền được tổ chức
독점권獨占權đoộc chiếm quyềnđộc quyền, quyền thâu tóm toàn bộ
동등권同等權đoồng đẳng quyềnquyền bình đẳng
발언권發言權phát ngôn quyềnquyền phát ngôn, quyền phát biểu
사법권司法權tư pháp quyềnsức mạnh công lý
사용권使用權sử dụng quyềnquyền sử dụng
생명권生命權sinh mệnh quyềnquyền được sống
생존권生存權sinh tồn quyềnquyền sinh tồn
선거권選擧權tuyển cử quyềnquyền bầu cử
우선권優先權ưu tiên quyềnquyền ưu tiên
양육권養育權dưỡng dục quyềnquyền nuôi dưỡng, quyền nuôi con
지휘권指揮權chỉ huy quyềnquyền chỉ huy, quyền chỉ đạo
진출권進出權tiến xuất quyềnquyền được vào, sự đạt tư cách
공민권公民權công dân quyênquyền công dân
기득권旣得權ký đắc quyềnđặc quyền
선수권選手權tuyển thủ quyềntư cách nhà vô địch
선택권選擇權tuyển trạch quyềnquyền lựa chọn, quyền chọn
소유권所有權sở hữu quyềnquyền sở hữu
묵비권默祕權mặc bí quyềnquyền từ chối kể lại
영주권永住權vĩnh trú quyềnquyền cư trú vĩnh viễn
발행권發行權phát hành quyềnquyền phát hành
외교권外交權ngoại giao quyềnquyền ngoại giao
일조권日照權nhật chiếu quyềnquyền được hưởng ánh nắng
임명권任命權nhiệm(nhậm) mệnh quyềnquyền ủy nhiệm, quyền bổ nhiệm
입법권立法權lập pháp quyềnquyền lập pháp
재량권裁量權tài lương quyềnquyền tự quyết
저당권抵當權để đương quyềnquyền xiết đồ thế nợ
저작권著作權trứ tác quyềntác quyền, quyền tác giả
제해권制海權chế hải quyềnquyền kiểm soát biển
징세권徵稅權trưng thuế quyềnquyền thu thuế
참정권參政權tham chính quyềnquyền tham chính, quyền bầu cử
통수권統帥權thống soái quyềnquyền tổng tư lệnh
통제권統制權thống chế quyềnquyền khống chế, quyền kiểm soát
통치권統治權thống trị quyềnquyền thống trị
투표권投票權đầu phiếuquyền bỏ phiếu, quyền bầu cử
특허권特許權đặc hứa quyềnquyền sở hữu trí tuệ
평등권平等權bình đẳng quyềnquyền bình đẳng

2. Hậu tố -권 (âm Hán 券 khoán) nghĩa ‘자격이나 권리를 증명하는 표’ Hậu tố thêm nghĩa ‘vé, phiếu chứng minh tư cách hay quyền lợi’ hoặc ‘지폐’ Hậu tố thêm nghĩa ‘tờ tiền’.

경품권景品券cảnh phẩm khoán phiếu trúng thưởng
고액권高額券cao ngạch khoántiền mệnh giá lớn
관람권觀覽券quan lãm khoánvé vào cửa
방청권傍聽券bàng thính khoánvé mời tham dự
상품권商品券thương phẩm khoánthẻ quà tặng, phiếu mua hàng
승차권乘車券thừa xa khoán vé xe
신청권申請權thaân thỉnh khoánquyền đăng kí
열람권閱覽券duyệt lãm khoánthẻ đọc, giấy phép tham khảo tài liệu
입장권入場券nhập trường khoánvé vào cửa, vé vào cổng
정기권定期券định kì khoánvé định kì, vé tháng
정액권定額券định ngạch khoánvé cố định trả trước
주차권駐車券trú xa khoán vé gửi xe
초대권招待券chiêu đãi khoángiấy mời, vé mời
통행권通行券thông hành khoánvé qua cửa, vé giao thông
항공권航空券hàng không khoánvé máy bay
회수권回數券hồi số khoánvé tháng
회원권會員券hội viên khoán thẻ hội viên
만 원권  tờ 10000won
오천 원권  tờ 5000won
천 원권  tờ 1000won

3. Hậu tố -권 (âm Hán 圈 ​khuyên (quyển)) nghĩa ‘범위’ 또는 ‘그 범위에 속하는 지역’ Hậu tố thêm nghĩa ‘phạm vi’ hay ‘khu vực thuộc về phạm vi đó’.

경제권經濟圈kinh tế khuyênkhu vực kinh tế
고기압권高氣壓圈cao khí áp khuyênphạm vi ảnh hưởng của cao khí áp
공산권共産圈côộng sản khuyênkhối cộng sản
금융권金融圈kim dung khuyêngiới tài chính
당선권當選圈đương tuyển khuyên phạm vi trúng cử, phạm vi chuẩn y
대기권大氣圈dđại khí quyểnbầu khí quyển
문화권文化圈văn hóa khuyênvùng văn hóa
상위권上位圈thượng vị khuyênphạm vi thuộc vị trí cao, phạm vi thuộc địa vị cao
생활권生活圈sinh hoạt khuyênkhu vực sinh hoạt, khu vực sống
우승권優勝圈ưu thắng khuyêndanh sách tiềm năng, vùng ứng cử viên nặng ký
운동권運動圈vận động khuyênnhóm vận động, tổ chức vận động
가시권可視圈khả thị khuyêntầm mắt
동구권東歐圈đông âu khuyênkhu vực Đông Âu
동부권東部圈đông bộ khuyênkhu vực phía Đông
서부권西部圈tây bộ khuyênkhu vực phía Tây
세력권勢力圈thế lực khuyênkhu vực quyền lực
수도권首都圈thủ đô khuyênkhu vực thủ đô
순위권順位圈thuận vị khuyênphạm vi đạt giải
안정권安定圈an định khuyênvùng an toàn
역세권驛勢圈dịch thế khuyênkhu vực quanh ga
제도권制度圈chế độ khuyênsự thuộc chế độ cũ, thuộc tập quán cũ

Các bạn cùng góp ý thêm cho bài viết hoàn thiện hơn nha!

Cùng bổ sung và học thêm những tiền tố và hậu tố tiếng Hàn khác tại onthitopik.com nhé!

Sourcehuongiu

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

Review đề thi TOPIK 94 (12/5/2024)

Review đề thi TOPIK 94 (12/5/2024)

THÔNG BÁO ĐĂNG KÝ KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 95 (thi tháng 7/2024)

THÔNG BÁO ĐĂNG KÝ KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 95 (thi tháng 7/2024)

Review đề thi TOPIK 93 (14/4/2024)

onthitopik.com chia sẻ Review đề thi TOPIK 93 (24/1/2024) Sau khi kì thi TOPIK 93 diễn ra thì các thí sinh cũng như là thành...

Giải đề TOPIK 91 읽기 full 50 câu (chính thức)

Giải đề TOPIK 91 읽기 full 50 câu (chính thức)

Review đề thi TOPIK 92 (24/1/2024)

Review đề thi TOPIK 92 (24/1/2024)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 44 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 44 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 43 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 43 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 42 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 42 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 41 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 41 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 40 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 40 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 39 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 39 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 38 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 38 (kèm bài chữa)

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!