Thứ Năm, 11 Tháng 9, 2025
Array

Phân biệt 무섭다 và 두렵다 (Sợ)

onthitopik.com cùng Phân biệt 무섭다 và 두렵다 (Sợ) nhé!

Tiêu chí두렵다 (Sợ, lo sợ)무섭다 (Đáng sợ, kinh khủng)
Ý nghĩaCảm giác lo lắng, bất an về điều gì đó có thể xảy ra trong tương lai.Cảm giác sợ hãi trước một sự vật, sự việc cụ thể hoặc điều gì đó gây kinh hoàng.
Sắc tháiNhấn mạnh vào nỗi lo sợ trong lòng, có thể liên quan đến trách nhiệm, hậu quả hoặc tình huống tương lai.Nhấn mạnh vào nỗi sợ thực tế, thường là phản ứng tự nhiên trước điều gì đó kinh dị, nguy hiểm.
Đối tượngNhững vấn đề trừu tượng như tương lai, thất bại, trách nhiệm, cảm giác bất an.Những thứ cụ thể như ma quỷ, tai nạn, người đáng sợ, phim kinh dị.
Dạng kết hợp thường gặp– 실패가 두렵다 (Sợ thất bại)
– 미래가 두렵다 (Lo sợ tương lai)
– 책임이 두렵다 (Sợ trách nhiệm)
– 귀신이 무섭다 (Sợ ma)
– 무서운 이야기 (Câu chuyện đáng sợ)
– 그는 정말 무서운 사람이다 (Anh ta thực sự là một người đáng sợ)
Ví dụ câu1. 어릴 때는 어른이 되는 게 두려웠어요.
→ Lúc nhỏ tôi sợ phải trở thành người lớn.
2. 실패가 두려워서 도전하지 않는다면 아무것도 얻을 수 없어요.
→ Nếu vì sợ thất bại mà không dám thử thách thì sẽ chẳng đạt được gì.
1. 어젯밤에 무서운 영화를 봤더니 혼자 잘 수 없었어요.
→ Hôm qua xem phim kinh dị nên tôi không thể ngủ một mình.
2. 그 사람의 눈빛이 너무 무서웠어요.
→ Ánh mắt của người đó thật đáng sợ.

🔹 Nhớ nhanh nè:

  • 두렵다 dùng khi nói về nỗi lo lắng, bất an về điều gì đó trừu tượng (tương lai, trách nhiệm, thất bại…).
  • 무섭다 dùng khi nói về sự sợ hãi trước điều gì đó cụ thể, gây kinh hoàng (ma quỷ, phim kinh dị, người đáng sợ…).

Chúc các bạn học tốt!

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK nha! 가다 (đi) >< 오다 (đến) 들어가다 (đi vào) >< 나오다...

100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to, lớn) >< 작다 (nhỏ) 많다 (nhiều) >< 적다 (ít) 길다 (dài) ><...

Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ)

onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ) nha! 1한숨을 돌리다thở phào một hơivượt qua...

So sánh ngữ pháp -아/어 있다 và -고 있다

Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở trạng thái …”-고 있다 “đang … (làm gì đó)”Ý nghĩa...

Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải ngạn)해변 (海邊 – hải biên)Âm Hán ViệtHải ngạnHải biênNghĩa chínhBờ...

Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ)

Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아 (유아)Âm Hán ViệtAnh nhiẤu nhiĐộ tuổi0–12 tháng (dưới 1 tuổi)1–6...

Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới) nhé! Tiêu chí방금금방Nghĩa chínhVừa mới, ngay lúc trước (rất gần hiện tại)① Ngay vừa mới (quá...

THÔNG BÁO TIẾP NHẬN ĐĂNG KÍ TOPIK 103 (thi tháng 11/2025)

THÔNG BÁO KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 103 (Ngày thi: 16/11/2025) Hướng dẫn đăng ký Thời gian đăng ký Khu vực Hải Phòng, Thái Nguyên, Phú...

박 모 군, 박 모 씨, 박 모 양 là tên của ai?

Trong tiếng Hàn, khi báo chí hoặc các cơ quan nhắc đến một người mà không muốn tiết lộ đầy đủ danh tính (để...

Học tiếng Hàn qua thành ngữ 4 chữ gốc Hán | 유비무환

Cùng onthitopik.com tìm hiểu thành ngữ bốn chữ trong tiếng Hàn phổ biến. Thành ngữ hôm nay là 유비무환 (hữu bị vô hoạn) Cẩn tắc...

Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp

onthitopik.com Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp ✅ Danh sách 46 từ vựng có tiền tố "최-" (tối) dễ...

Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do) nha~ 구분이유 (理由)사유 (事由)NghĩaLý do, nguyên nhânLý do (thường mang tính hành chính – pháp lý)Hán...

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!