Thứ Năm, 11 Tháng 9, 2025

So sánh ngữ pháp -아/어 버리다 và -고 말다

So sánh các ngữ pháp đồng nghĩa, na ná nghĩa trong tiếng Hàn sẽ giúp các bạn hiểu đúng hơn về ngữ pháp và dùng đúng tình huống, hoàn cảnh.

onthitopik.com sẽ cùng bạn tìm hiểu các ngữ pháp đồng nghĩa, so sánh các ngữ pháp tiếng Hàn với nhau để củng cố thêm kiến thức nhé.

Hôm nay chúng ta cùng So sánh ngữ pháp -아/어 버리다 và -고 말다. Cùng xem dưới đây nhé!

Ngữ pháp –/ 버리다 và – 말다 giống nhau ở chỗ đều diễn tả sự hoàn tất của hành động hoặc trạng thái nhưng khác nhau như sau:

/ 버리다 말다
Diễn tả chủ ngữ hành động đã dự trù từ trước và làm có mục đích.Diễn tả chủ ngữ hành động mà không dự trù từ trước.
Cảm giác nuối tiếc và buồn phiền.Cảm giác nhẹ nhõm khi trút được gánh nặng nào đó.Cảm giác ai đó thô lỗ hoặc ứng xử không hay.Cảm giác nuối tiếc và buồn phiền.
*남자 친구와 헤어진 사람이 반지를 바다에 던져 버렸어요. *사장님과 싸우고 나서 회사를 그만둬 버렸어요.*실수로 남자 친구가 반지를 잃어버리고 말았어요. *회사 사정이 어려워서 회사를 그만두고 말았어요.

Tuy nhiên, một số trường hợp không liên quan đến ý chí hoặc ý định, hai cấu trúc này khác nhau như sau:

/ 버리다 말다
Diễn tả đơn thuần kết quả hoặc trạng thái hoàn tất của hành động, sự việc.Mặc dù đã cố gắng ngăn chặn nhưng không thể ngăn chặn được và cuối cùng kết quả đó vẫn xảy ra.
*영화가 지루해서 잠이 들어 버렸어요.
*발표를 망쳐 버렸어요.
Chỉ diễn tả đơn thuần kết quả của bài phát biểu và kết quả của việc bộ phim quá tẻ nhạt.
*영화가 지루해서 잠이 들고 말았어요.
*발표를 망치고 말았어요.
Trong ví dụ 1, người nói thực chất không định ngủ, cũng không muốn ngủ nhưng vì bộ phim tẻ nhạt quá đến nỗi ngủ thiếp đi mất. Trong ví dụ 2, người nói đã cố gắng để phát biểu thành công nhưng kết quả bài phát biểu thất bại.

Nguồn tài liệu: Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng Trung Cấp

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK nha! 가다 (đi) >< 오다 (đến) 들어가다 (đi vào) >< 나오다...

100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to, lớn) >< 작다 (nhỏ) 많다 (nhiều) >< 적다 (ít) 길다 (dài) ><...

Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ)

onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ) nha! 1한숨을 돌리다thở phào một hơivượt qua...

So sánh ngữ pháp -아/어 있다 và -고 있다

Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở trạng thái …”-고 있다 “đang … (làm gì đó)”Ý nghĩa...

Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải ngạn)해변 (海邊 – hải biên)Âm Hán ViệtHải ngạnHải biênNghĩa chínhBờ...

Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ)

Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아 (유아)Âm Hán ViệtAnh nhiẤu nhiĐộ tuổi0–12 tháng (dưới 1 tuổi)1–6...

Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới) nhé! Tiêu chí방금금방Nghĩa chínhVừa mới, ngay lúc trước (rất gần hiện tại)① Ngay vừa mới (quá...

THÔNG BÁO TIẾP NHẬN ĐĂNG KÍ TOPIK 103 (thi tháng 11/2025)

THÔNG BÁO KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 103 (Ngày thi: 16/11/2025) Hướng dẫn đăng ký Thời gian đăng ký Khu vực Hải Phòng, Thái Nguyên, Phú...

박 모 군, 박 모 씨, 박 모 양 là tên của ai?

Trong tiếng Hàn, khi báo chí hoặc các cơ quan nhắc đến một người mà không muốn tiết lộ đầy đủ danh tính (để...

Học tiếng Hàn qua thành ngữ 4 chữ gốc Hán | 유비무환

Cùng onthitopik.com tìm hiểu thành ngữ bốn chữ trong tiếng Hàn phổ biến. Thành ngữ hôm nay là 유비무환 (hữu bị vô hoạn) Cẩn tắc...

Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp

onthitopik.com Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp ✅ Danh sách 46 từ vựng có tiền tố "최-" (tối) dễ...

Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do) nha~ 구분이유 (理由)사유 (事由)NghĩaLý do, nguyên nhânLý do (thường mang tính hành chính – pháp lý)Hán...

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!