Thứ Năm, 14 Tháng 8, 2025

So sánh ngữ pháp –(으)면 và –(느)ㄴ다면

So sánh các ngữ pháp đồng nghĩa, na ná nghĩa trong tiếng Hàn sẽ giúp các bạn hiểu đúng hơn về ngữ pháp và dùng đúng tình huống, hoàn cảnh.

onthitopik.com sẽ cùng bạn tìm hiểu các ngữ pháp đồng nghĩa, so sánh các ngữ pháp tiếng Hàn với nhau để củng cố thêm kiến thức nhé.

Hôm nay chúng ta cùng So sánh ngữ pháp –(으)면 và –(느)ㄴ다면. Cùng xem dưới đây nhé!

Phân loại(으)면다면
Công thức– V/A + (으)면
– N + (이)면
– V + ㄴ/는다면
– A + 다면
– N(이)라면
Ý nghĩa chungNếu… thì… / Khi… thì…Nếu (giả định không chắc hoặc tưởng tượng)… thì…
Cách dùng chính– Dùng để diễn tả điều kiện: nếu A thì B
– Diễn tả thói quen xảy ra nếu điều kiện xảy ra
– Dùng trong câu hỏi để đưa ra khả năng
– Dùng để giả định một tình huống không có thật hoặc tưởng tượng
– Dùng để phản ánh mong muốn, hy vọng hoặc tình huống không xảy ra trong thực tế
Sắc thái nghĩa– Tình huống có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai
– Tính thực tế cao
– Tình huống giả định, tưởng tượng, không chắc xảy ra
– Tính giả định mạnh, ít thực tế hơn
Tương đương tiếng ViệtNếu A thì BNếu mà A thì B
/ Giả sử A thì B
Ví dụ cụ thể1. 비가 오면 우산을 가져가세요.
→ Nếu trời mưa thì hãy mang theo ô.

2. 시간이 있으면 영화 보러 가자.
→ Nếu có thời gian thì cùng đi xem phim.
1. 네가 진짜 그렇게 말했다면 나는 실망했을 거야.
→ Nếu cậu thực sự đã nói như vậy thì tớ đã thất vọng rồi.
2. 내가 새라면 하늘을 날 수 있을 텐데.
→ Nếu tôi là chim thì tôi đã có thể bay được trên trời.
Thường dùng với– Các hành động mang tính điều kiện
– Câu mệnh lệnh, rủ rê
– Câu suy đoán, tiếc nuối, hy vọng không thật
– Dễ kết hợp với 을 텐데요, 을 거예요, 좋겠어요

Ví dụ 1: tình huống thực tế vs giả định không thật

(으)면 – thực tế다면 – giả định
비가 오면 집에 있을게요.
→ Nếu trời mưa thì tôi sẽ ở nhà. (có thể mưa thật)
비가 오지 않았다면 나갔을 거예요.
→ Nếu trời không mưa thì tôi đã ra ngoài rồi. (đã mưa mất rồi)
Dùng khi đưa ra quyết định dựa trên điều kiện có thể xảy raDùng khi hồi tưởng, tiếc nuối, vì tình huống đó không xảy ra

Ví dụ 2: điều kiện khả thi vs tưởng tượng

(으)면 – điều kiện thực다면 – tưởng tượng
돈이 많으면 여행을 가고 싶어요.
→ Nếu tôi có nhiều tiền thì tôi muốn đi du lịch. (có thể xảy ra)
내가 새라면 하늘을 날 수 있을 텐데.
→ Nếu tôi là chim thì đã có thể bay được. (tưởng tượng thôi)
Điều kiện thực tế có thể đạt đượcĐiều kiện không thể xảy ra, không có thật

Ví dụ 3: ra lệnh / đề nghị vs giả định quá khứ

(으)면 – ra lệnh, khuyên nhủ다면 – hồi tưởng quá khứ
졸리면 잠깐 쉬세요.
→ Nếu buồn ngủ thì hãy nghỉ một chút.
그때 좀 쉬었다면 감기에 안 걸렸을 거예요.
→ Nếu lúc đó nghỉ ngơi một chút thì đã không bị cảm rồi.
Dùng với câu mệnh lệnh, đề nghị, khuyên nhủDùng để giả định điều đã không xảy ra trong quá khứ

Ví dụ 4: hỏi điều kiện vs hỏi giả định

(으)면 – hỏi điều kiện다면 – hỏi giả định
시간이 나면 같이 영화 볼래요?
→ Nếu rảnh thì đi xem phim với mình nhé?
네가 외국인이라면 한국에 어떻게 왔을 거야?
→ Nếu cậu là người nước ngoài thì đã đến Hàn Quốc kiểu gì?
Hỏi về khả năng có thể xảy raHỏi về tình huống giả tưởng không thật

Nhớ nhanh:

(으)면다면
Nếu… (có thể xảy ra)Nếu mà… (giả định, không có thật)
Dùng cho hiện tại, tương lai thực tếDùng cho giả tưởng, hồi tưởng quá khứ
Hỏi, khuyên, mệnh lệnh, thói quenMong muốn, tiếc nuối, tưởng tượng

Chúc các bạn học tốt nha~~

Sourcehuongiu

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

Học tiếng Hàn qua thành ngữ 4 chữ gốc Hán | 유비무환

Cùng onthitopik.com tìm hiểu thành ngữ bốn chữ trong tiếng Hàn phổ biến. Thành ngữ hôm nay là 유비무환 (hữu bị vô hoạn) Cẩn tắc...

Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp

onthitopik.com Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp ✅ Danh sách 46 từ vựng có tiền tố "최-" (tối) dễ...

Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do) nha~ 구분이유 (理由)사유 (事由)NghĩaLý do, nguyên nhânLý do (thường mang tính hành chính – pháp lý)Hán...

Phân biệt 근로자 và 노동자 (Người lao động)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 근로자 và 노동자 (Người lao động) nhé! Tiêu chí근로자 (Cần lao giả)노동자 (Lao động giả)Nghĩa gốcNgười có công ăn việc làm,...

Phân biệt 교회 và 성당 (Nhà thờ)

Phân biệt 교회 và 성당 (Nhà thờ) trong tiếng Hàn để đỡ nhầm lẫn nhé! Tiêu chí교회 (Nhà thờ Tin Lành)성당 (Nhà thờ Công giáo)Tôn...

THÔNG BÁO TIẾP NHẬN ĐĂNG KÍ KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 102 (19/10/2025)

THÔNG BÁO KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 102 (Ngày thi: 19/10/2025) Hướng dẫn đăng ký Thời gian đăng ký Khu vực Hải Phòng, Thái Nguyên, Phú...

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 88: Tầm quan trọng của giao tiếp trong gia đình

Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho...

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 87: Tầm quan trọng của việc học ngoại ngữ

Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho...

Phân biệt 고치다, 수리하다, 수선하다 và 수정하다

Cùng onthitopik.com phân biệt các từ vựng cùng nghĩa "SỬA" ở trong tiếng Hàn là 고치다, 수리하다, 수선하다 và 수정하다 nhé! Tiêu chí고치다수리하다수선하다수정하다Âm Hán(thuần Hàn)修理...

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 86: Sự An ủi

Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho...

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 85: Thất bại

Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho...

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 84: Trí tuệ nhân tạo AI

Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho...

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!