Tiền tố tiếng Hàn bài 3: 개- (hoang dã, vô ích, nghiêm trọng)

Bài viết tổng hợp các tiền tố trong tiếng Hàn, giúp bạn nhớ từ mới nhanh và cực lâu.

0
2724

Bài viết tổng hợp các tiền tố trong tiếng Hàn, giúp bạn nhớ từ mới nhanh và cực lâu.

Để nâng cao năng lực từ vựng tiếng Hàn nhanh và chuyên sâu thì không thể bỏ qua các tiền tố và hậu tố hay gặp. Các tiền tố và hậu tố sau đây đã được chọn lọc và biên soạn bám sát thực tế sử dụng, giúp các bạn học và ôn thi tiếng Hàn đạt kết quả cao.

Nếu như bạn đã học qua các từ vựng TOPIK theo chủ đề đăng tải tại onthitopik.com thì cùng tiếp tục với bài học mới về tiền tố và hậu tố nhé.

Bài số 3: Tiền tố tiếng Hàn 개-

Video bài giảng bạn xem tại youtube huongiu (search là tiền tố tiếng Hàn huongiu)

Các nghĩa của tiền tố 개-

1. hoang dã, chất lượng kém, gần giống nhưng khác

야생 상태의, 질이 떨어지는, 흡사하지만 다른

개꿀: mật ong tự nhiên (còn trong tổ)

*tiếng lóng: rất tốt

개떡: xấu, tệ

생기거나 나쁘거나 마음에 들지 않는 것.

(cách nói ẩn dụ) Cái gì xấu xí, tồi tệ hoặc không thấy hài lòng.

개떡 같은 소리: lời nói vô nghĩa, vớ vẩn

개떡 같은 일: việc vớ vẩn

개떡 같다: *rẻ rách

개떡 같은 놈: thằng vô dụng

지수는 얼굴은 예쁜데 성격이 개떡 같아 사람들에게 인기가 없다.

Jisoo mặt thì xinh mà xấu tính nên chả ai thích.

찰떡같이 불러드리겠습니다. – 개떡이라도 불러주시기 바라겠습니다.

Em sẽ hát thật hay. – Cho dù anh có viết dở thì cậu cũng hát giùm nhé.

* 그 부부는 아주 찰떡궁합이다. Cặp vợ chồng đó rất hợp nhau.

개먹: mực đểu

*먹을 가까이하면 검어진다.

(nếu gần mực thì trở nên đen), gần mực thì đen

개살구: quả mơ rừng

(cách nói ẩn dụ) Người hay sự việc tồi tệ hay việc bực mình.

* 개살구 먹은 뒷맛:

일은 끝냈지만 기분은 개살구 먹은 뒷맛이다.

Công việc kết thúc rồi nhưng vẫn cảm thấy hơi bứt rứt.

*빛 좋은 개살구

(mơ rừng đẹp mã). Cái có bề ngoài trông bóng bảy nhưng thực tế không được tốt.

가: 이 화장품은 어때? 비싼 고급 화장품이라는데.

Mỹ phẩm này thế nào? Thấy bảo là mỹ phẩm cao cấp đắt tiền

나: 빚 좋은 개살구라고 품질은 안 좋은 거 같아.

Chất lượng không tốt chỉ được cái đẹp mã thôi.

2. Vô ích, vô dụng ‘헛된’, ‘쓸데없는’

개꿈: giấc mơ vớ vẩn

개꿈을 꾸다: mơ giấc mơ vớ vẩn

개꿈이라고 생각하다: nghĩ rằng đó là giấc mơ hão huyền

가: 어젯밤에 기분이 안 좋은 꿈을 꿨어.

Đêm qua tớ đã mơ chuyện không vui.

나: 그냥 개꿈일 테니 너무 신경 쓰지 마.

Chỉ là giấc mơ vớ vẩn thôi nên cậu đừng bận tâm quá.

개나발: lời vô nghĩa ~ 개수작

개나발(을) 불다: nói lời vô nghĩa

가: 도박으로 돈을 벌 수 있을 것 같은데 말이야.

Đã nói là có thể kiếm tiền từ việc đánh bạc mà.

나: 개나발 같은 소리는 그만하고 네 하는 일이나 열심히 해.

Thôi mấy lời vớ vẩn đó và làm tốt việc của mình đi.

개죽음: cái chết vô nghĩa

(cách nói ẩn dụ) Cái chết không có bất cứ giá trị nào (không có ý nghĩa).

그렇게 죽는 것은 개죽음이다.

Cái chết như thế là cái chết oan uổng.

무고한 백성들이 난리 통에 개죽음을 당하였다.

Bách tính vô tội đã phải chịu cái chết oan vì loạn lạ

3. Nghiêm trọng 정도가 심한

개고생: khốn khổ, vất vả

개고생이 시작되다: khốn khổ bắt đầu

개고생을 염려하다: lo lắng vất vả

나는 혼자서 여행을 갔다가 소매치기를 만나는 바람에 개고생만 하고 돌아왔다.

Tôi đi du lịch 1 mình vì gặp cướp giật nên đã rất khổ sở và trở về.

개꼴: tồi tệ, đen đủi

(cách nói ẩn dụ) Tình hình hay hình dáng trở nên vô cùng tồi tệ.

개꼴 같은 인생: đời đen

개꼴을 당하다: gặp (cái) đen đủi

개꼴을 면치 못하다: không tránh được sự đen đủi

 가: 나는 매번 실패만 하고 인생이 개꼴 같아.

Tôi lần nào cũng thất bại, đời đen thế không biết

 나: 힘을 내. 언젠가 성공할 날도 올 거야.

Cố lên, rồi cũng có ngày thành công thôi.

개망신: vô cùng xấu hổ, nhục nhã

개악: trầm trọng hơn

Vào mục “Tài liệu” của onthitopik.com để down các ebook từ vựng và sách ôn thi TOPIK free nhé!

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây