Bài viết tổng hợp từ mới trong giáo trình tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 với phần mở rộng về phiên âm, âm Hán và kèm video phát âm bản ngữ. Các bạn có thể học từ vựng và thực hành phát âm với cô giáo người Hàn luôn.
Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 là trình độ trung cấp 3, với một lộ trình học gồm có Từ mới, Ngữ pháp, Nghe, Nói, Đọc, Viết; sẽ giúp các bạn học tiếng Hàn đều các kĩ năng. Đặc biệt, ở đây huongiu đã thêm phần mở rộng cho Từ vựng với Phiên âm kèm video nghe phát âm của người bản xứ, phần mở rộng âm Hán Hàn giúp các bạn nhớ từ lâu và sâu.
Các bạn cùng học từ mới tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 Bài 13 ở đây nhé
Từ vựng tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 Bài 13 |
---|
희망 |
Niềm hy vọng, sự mong đợi |
희망/ 꿈이 있다 |
Có ước mơ/ hy vọng |
희망/ 꿈을 가지다 |
Mang ước mơ/ hy vọng |
희망적이다 |
Có tính hy vọng |
희망/ 꿈을 키우다 |
Nuôi dưỡng ước mơ/ hy vọng |
희망/ 꿈을 나누다 |
Chia sẻ ước mơ/ hy vọng |
희망을 잃다 |
Đánh mất hy vọng |
꿈을 펼치다 |
Dang rộng ước mơ |
장래 희망 |
Hy vọng tương lai |
진로 |
Bước tiến trong tương lai |
진로를 정하다 |
Định ra bước tiến trong tương lai |
취업하다 |
Xin việc làm |
진학하다 |
Học lên cao |
유학을 가다 |
Đi du học |
적성에 맞다 |
Phù hợp với sở trường |
경험을 쌓다 |
Tích lũy kinh nghiệm |
봉사 활동을 하다 |
Hoạt động từ thiện |
기부를 하다 |
Quyên góp |
자원봉사를 하다 |
Làm từ thiện tình nguyện |
자원봉사자 |
Người hoạt động từ thiện tình nguyện |
양로원 |
Viện dưỡng lão |
고아원 |
Viện trẻ mồ côi |
시각장애인 |
Người khiếm thị |
청각장애인 |
Người khiếm thính |
신체장애인 |
Người tàn tật |
장애인 복지시설 |
Thiết bị phục vụ người tàn tật |
보람이 있다 |
Có ý nghĩa |
보람을 느끼다 |
Cảm thấy có ý nghĩa |
성공하다 |
Thành công |
성공을 거두다 |
Gặt hái thành công |
성공 비결 |
Bí quyết thành công |
꿈을 이루다 |
Đạt được ước mơ |
도전하다 |
Thử thách |
실패하다 |
Thất bại |
노력하다 |
Nỗ lực |
최선을 다하다 |
Cố gắng hết mình |
좌절하다 |
Dao động |
용기를 가지다 |
Có dũng khí |
(어려움/ 장애/ 가난)을/를 극복하다 |
Khắc phục khó khăn/trở ngại/nghèo khó |
각종 |
Các loại |
교육자 |
Nhà giáo dục |
구체적으로 |
Một cách cụ thể |
금메달을 따다 |
Đạt huy chương vàng |
기도 |
Sự cầu nguyện |
당첨되다 |
Trúng, được chọn |
동시통역사 |
Người thông dịch đuổi |
몸무게 |
Trọng lượng cơ thể |
백만장자 |
Đại tỉ phú |
백악관 |
Nhà trắng |
복권 |
Xổ số |
분야 |
Lĩnh vực, ngành |
비결 |
Bí quyết |
비만 클리닉 |
Nơi khám chữa bệnh béo phì |
사업가 |
Người làm kinh doanh |
시설 |
Thiết bị |
실제 크기 |
Độ lớn thực tế |
실제로 |
Trên thực tế |
안마 |
Mát xa |
암 |
Ung thư |
역할 놀이 |
Trò chơi phân vai |
연구 |
Nghiên cứu |
연예인 |
Văn nghệ sĩ |
원서 |
Văn bản gốc |
위학계 |
Giới y học |
이웃 |
Hàng xóm |
인내하다 |
Nhẫn nại |
인턴사원 |
Nhân viên nội trú |
인형 |
Búp bê |
장애인위원회 |
Hội người tàn tật |
적합하다 |
Thích hợp |
직장 |
Nơi làm việc |
최초 |
Đầu tiên |
충격 |
Sốc |
취업 준비 |
Chuẩn bị xin việc |
치료하다 |
Điều trị |
특별보좌관 |
Đặc vụ, cơ quan chuyên trách đặc biệt |
평생 |
Cuộc đời, bình sinh |
포인트 |
Điểm, thời điểm, chấm |
피아니스트 |
Nghệ sĩ đàn piano |
현실적이다 |
Có tính hiện thực |
협동성 |
Tính hợp tác |
회복되다 |
Được phục hồi |
ONTHITOPIK ĐANG CẬP NHẬT PHIÊN BẢN HÌNH ẢNH (CÓ PHIÊN ÂM, ÂM HÁN) các bạn đợi update nhé!
Xem thêm: Luyện nghe 듣기 tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 Bài 13 (kèm dịch hiểu)
Xem thêm: Chữa đọc 읽기 tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 Bài 13
Xem thêm: Luyện nói tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 Bài 13 với giáo viên bản ngữ