Bài viết tổng hợp từ mới trong giáo trình tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 với phần mở rộng về phiên âm, âm Hán và kèm video phát âm bản ngữ. Các bạn có thể học từ vựng và thực hành phát âm với cô giáo người Hàn luôn.
Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 là trình độ trung cấp 3, với một lộ trình học gồm có Từ mới, Ngữ pháp, Nghe, Nói, Đọc, Viết; sẽ giúp các bạn học tiếng Hàn đều các kĩ năng. Đặc biệt, ở đây huongiu đã thêm phần mở rộng cho Từ vựng với Phiên âm kèm video nghe phát âm của người bản xứ, phần mở rộng âm Hán Hàn giúp các bạn nhớ từ lâu và sâu.
Các bạn cùng học từ mới tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 Bài 14 ở đây nhé
Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp 3 bài 14 |
---|
영화와 드라마 |
Phim và phim truyền hình |
배우 |
Diễn viên |
탤런트 |
Người có tài năng, người nổi tiếng |
감독 |
Đạo diễn |
주인공 |
Nhân vật chính |
조연 |
Vai phụ |
역할(을 맡다) |
Nhận vai |
대사 |
Lời thoại |
장면 |
Cảnh |
줄거리 |
Cốt truyện |
배경음악 |
Nhạc nền |
연기를 잘하다 |
Diễn xuất tốt |
인기가 있다/없다 |
Được hâm mộ/ không được hâm mộ |
실감나다 |
Cảm giác như thật |
촬영하다 |
Quay phim |
출연하다 |
Biểu diễn, đóng (kịch, phim,…) |
공포 영화 |
Phim kinh dị |
액션 영화 |
Phim hành động |
멜로 영화 |
Phim tình cảm lãng mạn |
코미디 영화 |
Phim hài |
만화영화 |
Phim hoạt hình |
전쟁 영화 |
Phim chiến tranh |
판타지 영화 |
Phim tưởng tượng, phim lập di |
공상과학영화 |
Phim khoa học viễn tưởng |
예매하다 |
Đặt vé |
개봉하다 |
Khởi chiếu |
매진되다 |
Bán hết |
관람하다 |
Xem phim |
관람객 |
Người xem |
예고편 |
Bảng giới thiệu tóm tắt |
상영하다 |
Trình, chiếu |
상영관 |
Phòng chiếu phim |
상영 시간 |
Thời gian chiếu |
조조 |
Sáng sớm |
심야 영화 |
Phim chiếu lúc nửa đêm |
시사회 |
Buổi lễ ra mắt phim |
매표소 |
Điểm bán vé |
영화 표 |
Vé xem phim |
회 |
Tập (phim) |
감동적이다 |
Cảm động |
슬프다 |
Buồn |
신나다 |
Phấn khởi, hoan hỉ |
웃기다 |
Buồn cười |
오싹하다 |
Lạnh lẽo, lạnh giá |
끔찍하다 |
Kinh khủng, khủng khiếp |
폭력적이다 |
Bạo lực |
인상적이다 |
Ấn tượng |
기억에 남다 |
Đáng nhớ |
각각 |
Từng cái |
감상문 |
Bài cảm nhận |
관람평 |
Bình luận sau khi xem |
나뉘다 |
Được chia ra |
등급 |
Đẳng cấp |
무엇이든지 |
Bất kể cái gì |
배경 |
Bối cảnh |
사투리 |
Tiếng địa phương |
실생활 |
Cuộc sống thực tế |
유치하다 |
Trẻ con, ấu trĩ |
일상생활 |
Cuộc sống thường ngày |
자연스럽게 |
Một cách tự nhiên, thoải mái |
작품 |
Tác phẩm |
제한하다 |
Hạn chế |
중심지 |
Vùng trung tâm |
즐겨 보다 |
Xem một cách thích thú |
차지하다 |
Chiếm |
추천하다 |
Giới thiệu |
해리포터 |
Harry potter |
흥행 |
Sự trình diễn, trình chiếu |
ONTHITOPIK ĐANG CẬP NHẬT PHIÊN BẢN HÌNH ẢNH (CÓ PHIÊN ÂM, ÂM HÁN) các bạn đợi update nhé!
Xem thêm: Luyện nghe 듣기 tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 Bài 14 (kèm dịch hiểu)
Xem thêm: Chữa đọc 읽기 tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 Bài 14
Xem thêm: Luyện nói tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 Bài 14 với giáo viên bản ngữ