onthitopik.com Tổng hợp chủ đề thi câu 54 TOPIK II 쓰기 qua các năm (từ kì số 10 ~ nay) để các bạn tham khảo và ôn tập hiệu quả hơn nha!
Với câu 54 쓰기 TOPIK II, các bạn có thể tham khảo các tài liệu câu 54 tại đây nhé!
Nếu cần học cấp tốc các mẫu câu viết câu 54 TOPIK II 쓰기 thì hãy xem tại đây!
Và đừng bỏ lỡ list 100 bài văn mẫu câu 54 mà onthitopik.com đã tổng hợp, trong đó có nhiều bài là từ kì thi chính thức đó nhé!
Sau đây là LIST chủ đề thi câu 54 TOPIK II 쓰기 qua các năm (từ kì số 10 ~ nay)
TỔNG HỢP CÁC ĐỀ THI CHÍNH THỨC CÂU 54 TOPIK II 쓰기
(bao gồm cả các kì thi không công khai.)
Kì | Đề | Dịch đề |
10 | 올바른 사과 – 잘못된 사과 | Lời xin lỗi đúng cách và sai cách |
11 | 현대 사회에서 나눔(분배)의 필요성 | Tính cần thiết của việc chia sẻ trong xã hội hiện đại |
12 | ‘동물실험’ 찬성하거나 반대 | Đồng tình hay phản đối “thí nghiệm trên động vật” |
13 | 이 시대가 원하는 지도자, 지도자의 조건 | Điều kiện (cần có) của nhà lãnh đạo trong thời đại này. |
14 | 올바른 인터넷 사용 태도 | Thái độ sử dụng internet đúng đắn |
15 | ‘감시 카메라 설치 확대’ 찬성하거나 반대 | Đồng tình hay phản đối “ Lắp đặt camera giám sát” |
16 | 세계화 시대에 필요한 인재상 | Nhân tài cần thiết trong xã hội toàn cầu hoá |
17 | 현대 사회에서 바람직한 신문의 기능 | Chức năng của báo chí trong xã hội hiện đại |
18 | 자기 계발의 필요성 | Tính cần thiết của phát triển bản thân |
19 | 왜 영화나 소설 속의 주인공은 모두 착하고 현명하고 아름다운가? 이야기 속 주인공이 뛰어난 인물로 설정되는 이유 | Tại sao các nhân vật chính trong phim hay tiểu thuyết thường hiền lành và thông mình và xinh đẹp? Lí do các nhân vật chính thường là những nhân vật xuất sắc. |
20 | 통계 자료의 양면성 | Tính 2 mặt của tài liệu thống kê ( tích cực, tiêu cực) |
21 | 진정한 리더십 | Tinh thần (khả năng) lãnh đạo chân chính (người lãnh đạo) |
22 | 창의적으로 사고하는 능력이 반드시 필요 | Cần thiết có năng lực suy nghĩ sáng tạo |
23 | 바람직한 인간관계 | Mối quan hệ tốt ( với người khác) |
24 | 고난과 시련을 통해 배운 것 | Cái mà chúng ta học được thông qua khó khăn và thử thách |
25 | 성공의 기준 | Tiêu chuẩn của thành công |
26 | 개인 정보 공개와 시청자의 알 권리 | Sự công khai thông tin cá nhân và Quyền được biết của khán thính giả |
27 | 경쟁 긍정적인 면과 함께 부정적인 면 | Mặt tích cực và tiêu cực của Cạnh tranh |
28 | 선의의 거짓말 | Lời nói dối với ý tốt |
29 | 토론에 필요한 자세 | Tư thế cần thiết trong thảo luận |
30 | 예술 교육의 필요성 | Tính cần thiết của giáo dục nghệ thuật |
31 | 행복한 삶의 조건 | Điều kiện của cuộc sống hạnh phúc |
32 | 대학의 역할 | Vai trò của trường đại học |
33 | 직업 선택의 조건 | Tiêu chuẩn lựa chọn nghề nghiệp |
34 | 자연 보존과 자연 개발 | Bảo tồn tự nhiên hay phát triển tự nhiên |
35 | 경제적 조건과 행복한 삶 | Mối quan hệ giữa điều kiện kinh tế và cuộc sống hạnh phúc |
36 | 동기가 일에 미치는 영향 | Ảnh hưởng của Động cơ ( động lực) đến công việc |
37 | 현대 사회에서 필요한 인재 | Nhân tài cần thiết trong xã hội hiện đại |
38 | 인터넷 악플 | Bình luận ác ý trên mạng |
39 | Ko biết | |
40 | Ko biết | |
41 | 역사 | Lịch sử |
42 | 광고 긍정적인 면과 부정적인 면 | Mặt tích cực và tiêu cực của quảng cáo |
43 | 직업 선택 | Lựa chọn công việc |
44 | 독서 역할 | Vai trò của đọc sách |
45 | Ko biết | |
46 | 실패는 성공의 어머니 | Thất bại là mẹ thành công |
47 | 칭찬 | Ảnh hưởng tích cực và tiêu cực của Lời khen |
48 | 반려동물 | Vai trò của động vật thú cưng |
49 | Ko biết | |
50 | 봉사활동 | Hoạt động tình nguyện |
51 | 청년 실업 문제 | Vấn đề thất nghiệp của thanh niên |
52 | 의사소통 | Tầm quan trọng của giao tiếp, thông hiểu ý nhau |
53 | 절약 | Tiết kiệm |
54 | 예술 교육의 필요성 | Tính cần thiết của giáo dục nghệ thuật |
55 | 다름을 인정하는 필요성 | Tính cần thiết của việc chấp nhận sự khác biệt |
56 | 인터넷 정보 | Thông tin internet |
57 | 조언 | Vai trò của Lời khuyên và thái độ khi tiếp nhận lời khuyên |
58 | 역사 영화의 부정적, 긍정적인 영향 | Ảnh hưởng tích cực và tiêu cực của phim lịch sử |
59 | 외국어 공부 | Tầm quan trọng của việc học ngoại ngữ |
60 | 조기 교육의 장점 및 문제점 | Ưu điểm và hạn chế của việc Giáo dục sớm |
61 | 타인의 평가 | Đánh giá của người khác |
62 | 실천의 중요성 | Tầm quan trọng của tính thực tiễn (thực hành thực tế) |
63 | 결과를 중시하는 가치관의 문제점 | Điểm hạn chế của quan điểm coi trọng kết quả |
64 | 청소년기의 중요성 | Tầm quan trọng của thời kì thanh thiếu niên. |
65 | 적당한 자신감을 유지하기 위해 가져야 할 태도 | Thái độ phải có để duy trì sự tự tin phù hợp. |
66 | 지식 교육과 인성 교육 | Giáo dục tri thức và giáo dục nhân cách |
67 | 대도시의 문제와 해결방안 | Vấn đề và phương án giải quyết của đại đô thị |
68 | 후회를 대하는 바람직한 자세 | Tư thế đúng đắn khi hối hận |
69 | 취소Huỷ thi | |
70 | 개인 방송 장단점 | Điểm mạnh điểm yếu của phát sóng cá nhân |
71 | 취소Huỷ thi | |
72 | 동료와 일을 할때 지녀야 할 바람직한 태도 | Thái độ đúng cần phải có khi làm việc với đồng nghiệp |
73 | 도시 개발의 바람직한 방향 | Phương hướng phát triển đô thị đúng đắn |
74 | 인간 존중 교육의 필요성 | Tính cần thiết của giáo dục tôn trọng con người |
75 | 일회 용품 사용을 효과적으로 줄이기 위한 방법 | Phương pháp hiệu quả để giảm sử dụng đồ 1 lần |
76 | 기부의 필요성 및 활성화 방안 | Tính cần thiết của việc quyên góp và phương án thúc đẩy |
77 | 게임의 긍정적인 효과와 문제점 | Hiệu quả tích cực và mặt hạn chế của Game |
78 | 걱정이 우리 삶에 미치는 영향 | Ảnh hưởng của sự lo lắng tới cuộc sống của chúng ta |
79 | 노인들이 겪는 사회적 어려움을 해결하기 위한 방법 | Phương pháp giải quyết khó khăn mang tính xã hội mà người gia gặp phải |
80 | 직업 선택의 중요성 | Tầm quan trọng của lựa chọn nghề nghiệp (trùng kì 33+43) |
81 | 어린이 경제 교육 | Giáo dục kinh tế cho trẻ em |
82 | 부모의 역할 | Vai trò của cha mẹ |
83 | 창의력 필요성 | Sự cần thiết của tính sáng tạo (trùng kì 22) |
84 | 진정한 휴식 | Sự nghỉ ngơi đúng nghĩa |
85 | 토론 | Thảo luận (trùng kì 29) |
86 | 농담 | Nói đùa |
87 | 독서 | Đọc sách (trùng kì 44) |
Chúc các bạn học tốt nhé!