Thứ Năm, 18 Tháng 9, 2025

Từ vựng tiếng Hàn tổng hợp Trung Cấp 4 | Bài 10: 절약

Tổng hợp từ vựng trong giáo trình tiếng Hàn tổng hợp Trung Cấp 4 | Bài 10: 절약

onthitopik.com chia sẻ lại các từ mới theo bài học trong giáo trình tiếng Hàn tổng hợp trung cấp 4, các bạn theo dõi và học thêm nhé!

Từ vựng tiếng Hàn tổng hợp rất đa dạng, phân chia theo nhiều chủ đề, đặc biệt là bám sát TOPIK, rất phù hợp cho các bạn đang ôn thi TOPIK nha.

Cùng xem và học các từ mới tiếng Hàn tổng hợp Trung Cấp 4 | Bài 10: 절약

1굴비cá khô
2기름dầu, mỡ
3닳다hao mòn
4덩어리cục
5뒷짐을 지다để hai tay ra sau lưng
6등급đẳng cấp, cấp
7리모컨remote, điều khiển từ xa
8매달다treo
9멀티탭ổ cắm điện có nhiều lỗ
10명세서giấy miêu tả chi tiết số tiền và hàng, hoá đơn chi tiết
11물자vật liệu, nguyên liệu
12반복하다lặp lại
13발전시키다làm cho phát triển
14부채cái quạt
15비유하다ẩn dụ
16빼다trừ ra
17뽑다lựa chọn, rút ra
18사항điều khoản
19세기thế kỷ
20세대thế hệ
21센터trung tâm
22소용없다vô dụng
23시기thời kỳ
24시청xem, tòa thị chính
25시청자người xem (TV), khán giả xem đài
26실천하다thực tiễn, thực hiện
27알뜰살뜰tiết kiệm , tằn tiện
28용돈 기입장Sổ ghi tiền tiêu dùng
29운동 (아나바다 운동)phong trào
30원격 조정điều khiển độ xa gần
31유럽châu Âu
32이루어지다tạo nên, đạt được, có kết quả
33이면지giấy dùng lại mặt sau, giấy một mặt
34(운동이) 일어나다dấy lên, nổi lên
35전기가 나가다mất điện
36전력điện lực
37전원nguồn điện
38절다muối (muối dưa)(tẩm muối)
39절이다được muối, đã làm mặn
40제사thờ cúng, giỗ
41진정하다chân chính
42참여하다tham gia
43천장trần nhà
44체온nhiệt độ thân thể
45쳐다보다nhìn chằm chằm
46충전việc nạp điện
47태산Thái sơn
48태우다đốt cháy
49통하다thông qua, hiểu
50티끌bụi
51플러그ổ cắm
52형식hình thức
53횟수số vòng
54절약하다tiết kiệm
55아끼다tiếc, không sử dụng bừa bãi
56모으다gom góp, tập trung lại
57저축tích luỹ
58적금tiền tiết kiệm
59저금통hòm đựng tiền tiết kiệm, ống tiền tiết kiệm
60목돈số tiền lớn
61푼돈tiền lẻ
62중고품đồ vật cũ
63헌책방phòng sách cũ
64재활용품 센터trung tâm đồ vật tái sử dụng
65구두쇠người keo kiệt, bủn xỉn
66검소하다giảm
67알뜰하다tằn tiện, tiết kiệm
68에너지 절약tiết kiệm năng lượng
69자원 절약tiết kiệm tài nguyên
70시간 절약tiết kiệm thời gian
71소비 절약tiết kiệm tiêu dùng
72절약 정신tinh thần tiết kiệm
73돈을 쓰다dùng tiền
74소비하다tiêu dùng
75낭비하다lãng phí
76과소비tiêu dùng quá mức
77충동구매mua sắm tùy tiện, mua sắm bừa bãi
78구입하다mua
79소비자người tiêu dùng
80물가vật giá
81돈을 펑펑 쓰다tiêu tiền bừa bãi
82돈을 물 쓰듯 하다tiêu tiền như nước
83밑 빠진 독에 물 붓기đổ nước vào thùng rỗng, làm chuyện không đâu
84식비tiền ăn
85외식비tiền ăn ngoài
86문화 레저비chi phí giải trí văn hoá
87육아 교육비tiền nuôi, giáo dục trẻ nhỏ
88경조사비chi phí đám tiệc
89세금thuế
90공과금tiền đóng phí sinh hoạt(như phí ga, phí điện, phí nước)
91의료비chi phí y tế
92가계부sổ ghi chi tiêu trong nhà
93수입thu nhập
94지출chi phí, chi xuất
95잔액tiền thừa, tiền còn lại
96일시불trả một lần
97할부trả nhiều lần, trả góp
98무이자 할부trả góp không lãi suất
99결제하다thanh toán, quyết toán

Xem thêm bài học về tiếng Hàn tổng hợp Trung Cấp 4 tại onthitopik.com nhé!

Đặc biệt, tại youtube huongiu đã chia sẻ bài nghe chữa theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp trung cấp 4, các bạn có thể nghe và chữa trực tiếp tại link “nghe tiếng Hàn quyển 4 bài 10 huongiu” nhé!

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK nha! 가다 (đi) >< 오다 (đến) 들어가다 (đi vào) >< 나오다...

100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to, lớn) >< 작다 (nhỏ) 많다 (nhiều) >< 적다 (ít) 길다 (dài) ><...

Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ)

onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ) nha! 1한숨을 돌리다thở phào một hơivượt qua...

So sánh ngữ pháp -아/어 있다 và -고 있다

Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở trạng thái …”-고 있다 “đang … (làm gì đó)”Ý nghĩa...

Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải ngạn)해변 (海邊 – hải biên)Âm Hán ViệtHải ngạnHải biênNghĩa chínhBờ...

Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ)

Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아 (유아)Âm Hán ViệtAnh nhiẤu nhiĐộ tuổi0–12 tháng (dưới 1 tuổi)1–6...

Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới) nhé! Tiêu chí방금금방Nghĩa chínhVừa mới, ngay lúc trước (rất gần hiện tại)① Ngay vừa mới (quá...

THÔNG BÁO TIẾP NHẬN ĐĂNG KÍ TOPIK 103 (thi tháng 11/2025)

THÔNG BÁO KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 103 (Ngày thi: 16/11/2025) Hướng dẫn đăng ký Thời gian đăng ký Khu vực Hải Phòng, Thái Nguyên, Phú...

박 모 군, 박 모 씨, 박 모 양 là tên của ai?

Trong tiếng Hàn, khi báo chí hoặc các cơ quan nhắc đến một người mà không muốn tiết lộ đầy đủ danh tính (để...

Học tiếng Hàn qua thành ngữ 4 chữ gốc Hán | 유비무환

Cùng onthitopik.com tìm hiểu thành ngữ bốn chữ trong tiếng Hàn phổ biến. Thành ngữ hôm nay là 유비무환 (hữu bị vô hoạn) Cẩn tắc...

Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp

onthitopik.com Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp ✅ Danh sách 46 từ vựng có tiền tố "최-" (tối) dễ...

Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do) nha~ 구분이유 (理由)사유 (事由)NghĩaLý do, nguyên nhânLý do (thường mang tính hành chính – pháp lý)Hán...

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!