Hack từ TOPIK II #11 책임 trách nhiệm

huongiu chia sẻ với bạn sơ đồ từ vựng mở rộng hay gặp nhất trong TOPIK II giúp bạn dùng từ "đúng" hơn, "xịn" hơn nhé.

0
3684

huongiu chia sẻ với bạn sơ đồ từ vựng mở rộng hay gặp nhất trong TOPIK II giúp bạn dùng từ “đúng” hơn, “xịn” hơn nhé.

Bài số 11 về từ 책임. Với các bạn ôn TOPIK II thì sẽ gặp nhiều biểu hiện liên quan đến từ 책임 trách nhiệm ở những câu từ 30 đến 50 nhé. Theo từ điển Naver, 책임 có 3 nghĩa như sau:

1.trách nhiệm

맡은 일이나 의무.

Nghĩa vụ hay công việc mà ai đó phụ trách.

2.trách nhiệm, nghĩa vụ

어떤 일의 결과에 대해서 가지는 의무나 부담. 또는 그 결과에 따른 불이익.

Gánh nặng hay nghĩa vụ đối với kết quả của việc nào đó. Hoặc sự bất lợi kéo theo từ kết quả đó.

3.trách nhiệm

법을 어긴 사람에게 법적 불이익을 주거나 제한을 두는 일.

Việc hạn chế hoặc đưa ra điều bất lợi về mặt pháp luật đối với người phạm luật.

Nhìn chung, 책임 dùng với nghĩa là “trách nhiệm” và các biểu hiện thường gặp theo sơ đồ sau:

Đặc biệt, với động từ “chịu trách nhiệm” thì các bạn không dùng 책임하다 nhé, thay vào đó là 책임지다 mới chuẩn nha!

Cùng thử dịch một số ví dụ về từ 책임 theo từ điển Naver nhé:

1.부모에게는 자식들을 양육해야 하는 책임이 있다.

2.나는 사회의 구성원으로서 불우한 이웃을 도와야 한다는 책임을 느꼈다.

3.김 씨는 화재의 책임을 지고 큰 벌금을 내야 했다.

4.박 사장은 회사 부도의 책임을 피하고 해외로 도망을 갔다.

5.의사가 환자를 잘못 치료했을 때에는 법적 책임을 진다.

6.운전자가 음주 운전으로 사고를 내었을 때에는 법적으로 책임이 있다.

Các sơ đồ từ vựng khác bạn hãy xem tại mục Từ vựng của onthitopik.com nha!

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây