Hack từ TOPIK II #12 기회 cơ hội

huongiu chia sẻ với bạn sơ đồ từ vựng mở rộng hay gặp nhất trong TOPIK II giúp bạn dùng từ "đúng" hơn, "xịn" hơn nhé.

0
5759

huongiu chia sẻ với bạn sơ đồ từ vựng mở rộng hay gặp nhất trong TOPIK II giúp bạn dùng từ “đúng” hơn, “xịn” hơn nhé.

Bài số 12 về từ 기회. Với các bạn ôn TOPIK II thì sẽ gặp nhiều biểu hiện liên quan đến từ 기회 cơ hội ở những câu từ 30 đến 50 nhé.

Đặc biệt, ở các câu viết TOPIK II số 51 và 52 thì 기회 đã xuất hiện nhiều lần là từ khóa chính để tìm ra đáp án. Theo từ điển Naver, 기회 có 2 nghĩa như sau:

1.cơ hội

어떤 일을 하기에 알맞은 시기나 경우.

Trường hợp hoặc thời kì thích hợp để làm điều gì đó.

2.cơ hội

어떤 일을 하다가 생각을 돌리거나 다른 일에 마음을 기울일 수 있는 시간적 여유.

Sự thoải mái về mặt thời gian để có thể thay đổi suy nghĩ hay để ý đến chuyện khác khi đang làm một việc nào đó.

Cơ bản chúng ta vẫn dịch tương đương hiểu tiếng Việt là “cơ hội”, bạn cùng xem những biểu hiện đi cùng 기회 sau đây nhé.

Cùng thử dịch một số ví dụ về từ 기회 theo từ điển Naver nhé:

1.우리 축구 팀은 상대 팀의 수비를 뚫고 골을 넣을 기회만 노렸다.

Ở đây bạn gặp 기회를 노리다, 노리다 có nghĩa là:

무엇을 이루기 위해 노력하면서 기회를 살피다.

Nỗ lực và tìm kiếm cơ hội để đạt được điều gì.

2.이번 유학 박람회는 해외 유학에 관한 실질적인 정보를 얻을 수 있는 좋은 기회였다.

3.말썽꾸러기 아이들은 기회만 있으면 장난칠 궁리만 한다.

4.친구는 내게 변명할 기회도 주지 않고 자기 할 말만 했다.

Các sơ đồ từ vựng khác bạn hãy xem tại mục Từ vựng của onthitopik.com nha!

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây