Hack từ TOPIK II #4 시간 Thời gian

huongiu chia sẻ với bạn sơ đồ từ vựng mở rộng hay gặp nhất trong TOPIK II giúp bạn dùng từ "đúng" hơn, "xịn" hơn nhé.

0
5105

huongiu chia sẻ với bạn sơ đồ từ vựng mở rộng hay gặp nhất trong TOPIK II giúp bạn dùng từ “đúng” hơn, “xịn” hơn nhé.

Bài số 4 về từ 시간. Có lẽ ai cũng biết là “thời gian”, và đây là Danh từ.

Theo từ điển Naver, 시간 có các nghĩa sau mà onthitopik đã tổng hợp lại:

어떤 때에서 다른 때까지의 동안. Suốt từ lúc nào đó đến lúc khác.  즐거운 시간.
짧은 시간.
시간이 걸리다.
시간이 소요되다.
시간을 갖다.
시간을 보내다.
아버지는 은퇴 후 정원을 가꾸면서 시간을 보냈다.

하루하루는 우리 모두에게 너무도 소중한 시간이다.  
어떤 일을 하도록 정해진 때. 또는 하루 중의 어느 한 때. Lúc đã được định sẵn để làm việc nào đó. Hoặc một lúc nào đó trong ngày.  뉴스 시간.
도착 시간.
마감 시간.
시간을 잡다.
시간을 정하다.
시간을 지키다.    
지수는 무슨 일을 하든 정해진 시간을 정확하게 지킨다.

비행기가 도착한 것은 오후 4시를 조금 넘긴 시간이었다.  
어떤 일을 할 여유. Sự rảnh rỗi để làm việc nào đó.  시간이 나다.
시간이 넉넉하다.
시간이 없다.  
승규는 며칠 시간을 내서 고향에 다녀올 생각이다.

바쁘신 가운데 회의에 참석하기 위해 시간을 내 주셔서 감사합니다.  
어떤 일이 시작되어 끝날 때까지의 동안. Suốt từ khi việc nào đó được bắt đầu tới khi kết thúc.  공부 시간.
수업 시간.
식사 시간.
시간을 단축하다.
시간을 연장하다.  
학생들은 쉬는 시간마다 매점에 가서 군것질을 했다.

선생님은 수업 시간에 조는 학생들을 호되게 야단치셨다.  
자연히 지나가는 세월. Năm tháng trôi qua một cách tự nhiên.  간이 가다.
시간이 경과하다.
시간이 지나다.
시간이 해결하다.  
시간이 지나면 죽은 사람들은 모두 잊히기 마련이다.

승규는 자기가 부자가 되는 게 시간 문제라고 큰소리를 쳤다.  

Ngoài ra, 시간 còn là Danh từ phụ thuộc, có nghĩa “giờ, tiếng” – Đơn vị thể hiện khoảng thời gian một phần hai mươi tư của một ngày.

세 시간 삼십 분.

스물네 시간.

한 시간.

몇 시간.

Vậy tổng kết lại, các bạn có thể học qua sơ đồ từ vựng 시간 mà huongiu đã soạn ở đây nhé!

Các sơ đồ từ vựng khác bạn hãy xem tại mục Từ vựng của onthitopik.com nha!

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây