Hack từ TOPIK II #3 효과 Hiệu quả

huongiu chia sẻ với bạn sơ đồ từ vựng mở rộng hay gặp nhất trong TOPIK II giúp bạn dùng từ "đúng" hơn, "xịn" hơn nhé.

0
3817

huongiu chia sẻ với bạn sơ đồ từ vựng mở rộng hay gặp nhất trong TOPIK II giúp bạn dùng từ “đúng” hơn, “xịn” hơn nhé.

Bài số 3 về từ 효과. Có lẽ ai cũng biết là hiệu quả, và đây là Danh từ.

Nghĩa số 1 của 효과: hiệu quả

어떠한 것을 하여 얻어지는 좋은 결과.

Kết quả tốt nhận được do làm cái gì đó.

Nghĩa số 2 của 효과: hiệu quả, hiệu ứng

영화나 연극 등에서 소리나 빛, 컴퓨터 그래픽 등을 이용하여 그 장면에 어울리는 분위기를 만드는 일.

Việc dùng đồ họa máy tính, ánh sáng hay tiếng động trong phim hay kịch, tạo không khí phù hợp với cảnh đó.

Vậy nếu muốn dùng Tính từ Hiệu quả thì có phải là 효과하다 không nhỉ?

Thật cẩn thận nhé vì chúng ta sẽ không có 효과하다 đâu. Thay vào đó, chúng ta cùng quan sát bảng mở rộng từ vựng dùng với 효과 theo sơ đồ sau nha!

Một số ví dụ với từ 영향 theo từ điển Naver bạn cùng thử dịch nhé:

1. 그녀는 다이어트를 해도 효과가 없는지 살이 하나도 빠지지 않았다.

2. 약간의 술은 피로 회복과 건강 증진에 효과가 있다는 것이 밝혀졌다.

3. 아버지는 술을 끊지 못해 약을 먹어도 큰 치료 효과를 거두지 못했다.

4. 그의 행동에 변화가 있는 것을 보니 교육 효과가 조금씩 나타나는 듯했다.

5. 김 감독은 조명 효과를 통해 환상적이고 신비한 분위기를 만들어 냈다. (nghĩa 2)

6. 우리는 컴퓨터 그래픽을 통한 특수 효과로 실감나게 우주의 모습을 표현하였다. (nghĩa 2)

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây