Thứ Năm, 11 Tháng 9, 2025

Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán số 4 | Hậu tố -경 (list từ xịn)

onthitopik.com sẽ cùng bạn nâng cao vốn từ vựng qua việc học nhanh nhớ lâu bằng tiền tố và hậu tố tiếng Hàn nhé!

Để làm quen với “tiền tố” hay “hậu tố” thì bạn có thể xem video sau đây: Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -감

Bằng việc học tiền tố và hậu tố, các bạn có thể nâng cao, mở rộng vốn từ tiếng Hàn cực kì nhanh. Đặc biệt, ghi nhớ bằng âm Hán giúp bạn hiểu và tư duy từ vựng tiếng Hàn để ôn TOPIK hiệu quả hơn rất nhiều.

Cùng học bài tiếp theo với Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -경 nhé!

Về hậu tố -경 các bạn sẽ có 2 hậu tố như sau:

1. Hậu tố -경 (âm Hán là khoảnh), nghĩa là “khoảng” và “vào khoảng”

1a. Hậu tố -경 nghĩa 1 là khoảng

‘그 시간’ 또는 ‘그 날짜에 가까운 때’의 뜻을 더하는 접미사.

Hậu tố thêm nghĩa ‘thời gian đó’ hoặc ‘lúc gần ngày đó’.

Cách dùng: 시간이나 날짜를 나타내는 대다수 명사 또는 명사구 뒤에 붙는다. Nó được gắn sau hầu hết các danh từ hoặc cụm danh từ thể hiện thời gian hoặc ngày tháng.

Ví dụ:

오전 9시경
16세기경
월말경
9월 초순경

1b. Hậu tố -경 nghĩa 2 là vào khoảng (nói chung là ít gặp, đọc qua cho biết nha)

‘그 일에 걸리는 정도의 시간’의 뜻을 더하는 접미사.

Hậu tố thêm nghĩa ‘khoảng thời gian mất cho việc đó””.

Cách dùng: 일부 특정한 절차를 나타내는 한자 구성 뒤에 붙는다. Nó được gắn sau cấu thành nên từ gốc Hán thể hiện một số trường hợp đặc biệt.

Ví dụ:

일다경一茶頃한 잔의 차를 마실 정도의 사이라는 뜻으로, 매우 짧은 시간을 이르는 말.
탄지경彈指頃손가락을 튕길 동안의 아주 짧은 시간.

2. Hậu tố -경 (âm Hán là kính)

2a. Hậu tố -경 (âm Hán là kính) ‘무언가를 보기 위한 기구’ Hậu tố thêm nghĩa ‘dụng cụ để nhìn cái gì đó’.

내시경內視鏡nội thị kínhđèn nội soi, đèn chiếu trong
만화경萬華鏡vạn hoa kínhkính vạn hoa
망원경望遠鏡vọng viễn kínhkính viễn vọng
요지경瑤池鏡dao trì kínhkính vạn hoa
현미경顯微鏡hiển vi kínhkính hiển vi

2b. Hậu tố -경 (âm Hán là kính) ‘안경’ (âm Hán là nhãn kính) Hậu tố thêm nghĩa ‘kính’.

근시경近視鏡cận thị kínhkính cận
노인경老人鏡lão nhân kínhkính lão
보안경保眼鏡bảo nhãn kínhkính bảo hộ
원시경遠視鏡viễn thị kínhkính viễn thị

2c. Hậu tố -경 (âm Hán là kính) ‘거울’ Hậu tố thêm nghĩa ‘gương’.

구면경球面鏡cầu diện kínhgương cầu lõm
반사경反射鏡phản xạ kínhkính phản xạ
회전경回轉鏡hồi chuyển kínhkính quay

Xem thêm các từ vựng TOPIK theo chủ đề mà onthitopik.com chia sẻ tại mục Từ vựng của website nhé!

Danh mục Tiền tố và Hậu tố tiếng Hàn

Hậu tố tiếng Hàn số 1 -가

Hậu tố tiếng Hàn số 2 -감

Hậu tố tiếng Hàn số 3 -객

Hậu tố tiếng Hàn số 4 -경

Hậu tố tiếng Hàn số 5 -계

Sourcehuongiu

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK nha! 가다 (đi) >< 오다 (đến) 들어가다 (đi vào) >< 나오다...

100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to, lớn) >< 작다 (nhỏ) 많다 (nhiều) >< 적다 (ít) 길다 (dài) ><...

Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ)

onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ) nha! 1한숨을 돌리다thở phào một hơivượt qua...

So sánh ngữ pháp -아/어 있다 và -고 있다

Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở trạng thái …”-고 있다 “đang … (làm gì đó)”Ý nghĩa...

Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải ngạn)해변 (海邊 – hải biên)Âm Hán ViệtHải ngạnHải biênNghĩa chínhBờ...

Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ)

Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아 (유아)Âm Hán ViệtAnh nhiẤu nhiĐộ tuổi0–12 tháng (dưới 1 tuổi)1–6...

Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới) nhé! Tiêu chí방금금방Nghĩa chínhVừa mới, ngay lúc trước (rất gần hiện tại)① Ngay vừa mới (quá...

THÔNG BÁO TIẾP NHẬN ĐĂNG KÍ TOPIK 103 (thi tháng 11/2025)

THÔNG BÁO KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 103 (Ngày thi: 16/11/2025) Hướng dẫn đăng ký Thời gian đăng ký Khu vực Hải Phòng, Thái Nguyên, Phú...

박 모 군, 박 모 씨, 박 모 양 là tên của ai?

Trong tiếng Hàn, khi báo chí hoặc các cơ quan nhắc đến một người mà không muốn tiết lộ đầy đủ danh tính (để...

Học tiếng Hàn qua thành ngữ 4 chữ gốc Hán | 유비무환

Cùng onthitopik.com tìm hiểu thành ngữ bốn chữ trong tiếng Hàn phổ biến. Thành ngữ hôm nay là 유비무환 (hữu bị vô hoạn) Cẩn tắc...

Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp

onthitopik.com Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp ✅ Danh sách 46 từ vựng có tiền tố "최-" (tối) dễ...

Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do) nha~ 구분이유 (理由)사유 (事由)NghĩaLý do, nguyên nhânLý do (thường mang tính hành chính – pháp lý)Hán...

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!