Thứ Năm, 11 Tháng 9, 2025

Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán số 5 | Hậu tố -계 (list từ xịn)

onthitopik.com sẽ cùng bạn nâng cao vốn từ vựng qua việc học nhanh nhớ lâu bằng tiền tố và hậu tố tiếng Hàn nhé!

Để làm quen với “tiền tố” hay “hậu tố” thì bạn có thể xem video sau đây: Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -감

Bằng việc học tiền tố và hậu tố, các bạn có thể nâng cao, mở rộng vốn từ tiếng Hàn cực kì nhanh. Đặc biệt, ghi nhớ bằng âm Hán giúp bạn hiểu và tư duy từ vựng tiếng Hàn để ôn TOPIK hiệu quả hơn rất nhiều.

Cùng học bài tiếp theo với Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -계 nhé!

Về hậu tố -계 các bạn sẽ có các nghĩa như sau:

1. Hậu tố -계 (âm Hán là giới) ‘분야’ 또는 ‘영역’ Hậu tố thêm nghĩa “lĩnh vực” hoặc “giới”

경제계經濟界kinh tế giớigiới kinh tế, lĩnh vực kinh tế
기술계技術界kĩ thuật giớigiới kỹ thuật, lĩnh vực kỹ thuật
교육계敎育界giáo dục giớihệ thống giáo dục, khối giáo dục
문학계文學界văn học giớigiới văn học
미술계美術界mỹ thuật giớigiới mỹ thuật
방송계放送界phóng tống giớigiới phát thanh truyền hình
상업계商業界thương nghiệp giớingành thương nghiệp
연예계演藝界diễn nghệ giới giới văn nghệ sĩ
여성계女性界nữ tính giớigiới nữ
예술계藝術界nghệ thuật giớigiới nghệ sỹ
의학계醫學界y học giớigiới y học
의료계醫療界y liệu giớingành y
패션계fashion系 giới thời trang
언론계言論界ngôn luận giớigiới truyền thông báo chí, giới ngôn luận
출판계出版界xuất bản giớigiới xuất bản
문화계文化界văn hóa giớigiới văn hóa
금융계金融界kim dung giớigiới tài chính
공업계工業界công nghiệp giớigiới công nghiệp, ngành công nghiệp
영화계映畫界ánh họa giớilĩnh vực phim ảnh, giới phim ảnh

2. Hậu tố -계 (âm Hán là giới) 경계Hậu tố thêm nghĩa “biên giới, ranh giới

Gắn sau một số danh từ chỉ địa giới hành chính

군계郡界quận giớiđường ranh giới giữa các quận
도계道界đạo giớiđường ranh giới giữa các tỉnh
시계市界thị giớiđường ranh giới giữa các thành phố

3. Hậu tố -계 (âm Hán là giới) ‘세계’ Hậu tố thêm nghĩa “thế giới”

가상계可想界khả tưởng giớithế giới ảo (tạm dịch)
물질계物質界vật chất giớithế giới vật chất
자연계自然界tự nhiên giớithế giới tự nhiên
천상계天上界thiên thượng giớithượng giới, nhà trời

4. Hậu tố -계 (âm Hán là hệ) ‘계통’ Hậu tố thêm nghĩa “hệ thống”

태양계太陽系thái dương hệthái dương hệ, hệ mặt trời
은하계銀河系ngân hà hệhệ ngân hà
동양계東洋系đông dương hệhệ đông dương
생태계生態系sinh thái hệhệ sinh thái, giới sinh thái
신경계神經系thần kinh hệhệ thần kinh
일본계日本系nhật bản hệtổ chức có liên quan NB
자연계自然系tự nhiên hệHệ thống các ngành khoa học tự nhiên
중국계中國系Trung quốc hệtổ chức có liên quan TQ
어문계語文系ngữ văn hệhệ thống ngôn ngữ và văn học
실업계實業系thực nghiệp hệngành thực nghiệp

5. Hậu tố -계 (âm Hán là hệ) ‘사무나 작업 분담의 단위’’ Hậu tố thêm nghĩa “‘đơn vị đảm trách công việc hay vụ việc”

관리계管理係quản lý hệcơ quan quản lí
서무계庶務係thứ vụ hệban, bệ
인사계人事係nhân sự hệban nhân sự

6. Hậu tố -계 (âm Hán là giới) ‘문서’’ Hậu tố thêm nghĩa ‘giấy tờ, hồ sơ’

결근계缺勤屆khuyết cần giớiđơn xin nghỉ làm
결석계缺席屆khuyết tịch giớigiấy xin phép nghỉ học, giấy xin phép được vắng mặt
휴학계休學屆hưu học giớigiấy nghỉ học
사망계死亡屆tử vong giớigiấy khai tử

7. Hậu tố -계 (âm Hán là kế) ‘그것의 정도를 재는 기구’ Hậu tố thêm nghĩa ‘dụng cụ đo mức độ của thứ đó’

고도계高度計cao độ kếdụng cụ đo độ cao
습도계濕度計thấp độ kếmáy đo độ ẩm, đồng hồ đo độ ẩm
지진계地震計địa chấn kếmáy đo động đất, địa chấn kế
체온계體溫計thể ôn kếnhiệt kế (đo thân nhiệt)
온도계溫度計ôn độ kếcái nhiệt kế
염도계鹽度計diêm độ kếDụng cụ đo độ mặn trong thức ăn
혈압계血壓計huyết áp kếmáy đo huyết áp
체중계體重計thể trọng kếcân sức khỏe

Cùng bổ sung và học thêm những tiền tố và hậu tố tiếng Hàn khác tại onthitopik.com nhé!

Danh mục Tiền tố và Hậu tố tiếng Hàn

Tiền tố

Tiền tố tiếng Hàn số 1 가-

Hậu tố

Hậu tố tiếng Hàn số 1 -가

Hậu tố tiếng Hàn số 2 -감

Hậu tố tiếng Hàn số 3 -객

Hậu tố tiếng Hàn số 4 -경

Hậu tố tiếng Hàn số 5 -계

Sourcehuongiu

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

onthitopik.com cùng học 100 động từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK nha! 가다 (đi) >< 오다 (đến) 들어가다 (đi vào) >< 나오다...

100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ ôn thi TOPIK

Cùng onthitopik.com học 100 tính từ tiếng Hàn trái nghĩa dễ nhớ nha! 크다 (to, lớn) >< 작다 (nhỏ) 많다 (nhiều) >< 적다 (ít) 길다 (dài) ><...

Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ)

onthitopik.com Tổng hợp 10 cụm quán dụng ngữ câu 21 hay gặp nhất với 돌리다 (kèm ví dụ) nha! 1한숨을 돌리다thở phào một hơivượt qua...

So sánh ngữ pháp -아/어 있다 và -고 있다

Cùng onthitopik.com phân biệt -아/어 있다 và -고 있다 nha! Tiêu chí-아/어 있다 “đang ở trạng thái …”-고 있다 “đang … (làm gì đó)”Ý nghĩa...

Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 해안 và 해변 (bờ biển) nhé! Tiêu chí해안 (海岸 – hải ngạn)해변 (海邊 – hải biên)Âm Hán ViệtHải ngạnHải biênNghĩa chínhBờ...

Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ)

Cùng ôn thi topik Phân biệt 영아 và 유아 (trẻ nhỏ) nhé! Tiêu chí영아 (영아)유아 (유아)Âm Hán ViệtAnh nhiẤu nhiĐộ tuổi0–12 tháng (dưới 1 tuổi)1–6...

Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 방금 và 금방 (vừa mới) nhé! Tiêu chí방금금방Nghĩa chínhVừa mới, ngay lúc trước (rất gần hiện tại)① Ngay vừa mới (quá...

THÔNG BÁO TIẾP NHẬN ĐĂNG KÍ TOPIK 103 (thi tháng 11/2025)

THÔNG BÁO KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 103 (Ngày thi: 16/11/2025) Hướng dẫn đăng ký Thời gian đăng ký Khu vực Hải Phòng, Thái Nguyên, Phú...

박 모 군, 박 모 씨, 박 모 양 là tên của ai?

Trong tiếng Hàn, khi báo chí hoặc các cơ quan nhắc đến một người mà không muốn tiết lộ đầy đủ danh tính (để...

Học tiếng Hàn qua thành ngữ 4 chữ gốc Hán | 유비무환

Cùng onthitopik.com tìm hiểu thành ngữ bốn chữ trong tiếng Hàn phổ biến. Thành ngữ hôm nay là 유비무환 (hữu bị vô hoạn) Cẩn tắc...

Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp

onthitopik.com Tổng hợp 46 từ vựng TOPIK với 최 (tối) nhất thường gặp ✅ Danh sách 46 từ vựng có tiền tố "최-" (tối) dễ...

Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do)

Cùng onthitopik.com Phân biệt 이유 và 사유 (Lí do) nha~ 구분이유 (理由)사유 (事由)NghĩaLý do, nguyên nhânLý do (thường mang tính hành chính – pháp lý)Hán...

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!