Thứ Tư, 1 Tháng Năm, 2024

Giải đề TOPIK 78 읽기 full 50 câu (không công khai)

onthitopik.com cùng bạn giải đề TOPIK 78 môn Đọc hiểu 읽기 nhé!

※ [1~2] ( )에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오. (각 2 점)

1. 동생은 집에 (…) 손을 씻었다.
① 들어온 지
② 들어오기가
③ 들어올 것이
④ 들어오자마자
Chữa bài và đáp án câu 1

① V(으)ㄴ 지: đã làm gì … (được bao lâu)
② V+기가: thể hiện sự đánh giá, phán đoán, thường đi với dạng V기(가) 힘들다, 쉽다, 어렵다, 좋다 …
③ V(으)ㄹ 것이: định ngữ thì tương lai
④ V자마자: ngay sau khi …

Em tôi đã rửa tay ngay sau khi về nhà.

2. 감나무의 열매가 점점 노랗게 (…).
① 익어 간다
② 익고 싶다
③ 익기로 했다
④ 익을 걸 그랬다
Chữa bài và đáp án câu 2

① V아/어 간다: đã, đang và sẽ … (đang…, sắp …, cảm giác hướng đến khi kết thúc việc nào đó)
② V고 싶다: muốn làm gì
③ V기로 했다: đã quyết định là sẽ làm gì đó
④ V을 걸 그랬다: biết vậy thì đã … (hối tiếc đã không làm việc gì trong quá khứ)
① Trái hồng đang dần chín vàng.

3. 회의가 아직 안 끝나서 늦게 퇴근할지도 모르겠다.
① 퇴근할 리가 없다
② 퇴근한 적도 있다
③ 퇴근할 수도 있다
④ 퇴근할 수밖에 없다
Chữa bài và đáp án câu 3

*V(으)ㄹ지도 모르겠다: có lẽ, không biết chừng (phỏng đoán, không chắc chắn)
① V(으)ㄹ 리가 없다: không lí gì mà, không thể nào
② V(ㅇ)ㄴ 적도 있다: cũng đã từng làm gì
③ V(으)ㄹ 수도 있다: cũng có thể …
④ V(으)ㄹ 수밖에 없다: chỉ có thể …, không còn cách nào khác ngoài …
③ Cuộc họp vẫn chưa kết thúc nên không biết chừng/có lẽ sẽ tan làm muộn.
Đây là cặp ngữ pháp số 3 trong danh mục 45 cặp thi câu 3-4 up ở onthitopik.com

4. 친구가 가구를 옮기는 것이 힘들다기에 도와주었다.
① 힘든 데다가
② 힘든 데 반해
③ 힘들다고 해서
④ 힘들 것 같으면
Chữa bài và đáp án câu 4

*V다기에: vì nghe nói là …nên (sự việc nghe được từ người khác, là căn cứ của phán đoán hay nguyên nhân của câu sau)
① V(으)ㄴ 데다가: không những mà còn
② V(으)ㄴ 데 반해: trái lại
③ V다고 해서: vì … nên
④ V(으)ㄹ 것 같으면: nếu có thể
③ Bạn tôi nói rằng việc di chuyển đồ đạc rất vất vả nên tôi đã giúp đỡ.

Đây là cặp ngữ pháp số 12 trong danh mục 45 cặp thi câu 3-4 up ở onthitopik.com

※ [5~8] 다음은 무엇에 대한 글인지 고르십시오. (각 2 점)

5. 한 번에 싹~
구겨진 옷을 새 옷처럼 펴 드립니다.
① 다리미
② 청소기
③ 화장품
④ 지우개
Chữa bài và đáp án câu 5

한 번에 싹~ Một lần là ~ phẳng / 구겨진 옷을 새 옷처럼 펴 드립니다. Chúng tôi sẽ là chiếc áo nhăn nhúm thành áo như mới
① 다리미: bàn là
② 청소기: máy hút bụi
③ 화장품: mỹ phẩm
④ 지우개: cái tẩy

6. 더 가까워진 관람석, 더 신나는 응원 소리
눈앞에서 생생하게 즐기세요!
① 미술관
② 백화점
③ 박물관
④ 경기장
Chữa bài và đáp án câu 6

Ghế ngồi gần hơn, tiếng cổ vũ náo nhiệt hơn
Hãy thưởng thức một cách sống động ngay trước mắt!
① 미술관: bảo tàng mỹ thuật
② 백화점: trung tâm thương mại
③ 박물관: bảo tàng
④ 경기장: sân vận động

7. 한 대씩 차례차례
배려하는 넓은 마음, 좁은 길도 빨리 가요.
① 화재 예방
② 자연 보호
③ 봉사 활동
④ 양보 운전
Chữa bài và đáp án câu 7

Lần lượt từng xe một
Tấm lòng rộng lượng quan tâm, dù là con đường hẹp thì cũng đi nhanh hơn.
① 화재 예방: đề phòng hỏa hoạn
② 자연 보호: bảo vệ thiên nhiên
③ 봉사 활동: hoạt động tình nguyện
④ 양보 운전: lái xe nhường đường

8. * 키 120cm 이하의 어린이만 탈 수 있습니다.
* 비가 오는 날에는 놀이 기구를 운행하지 않습니다.
① 이용 안내
② 행사 소개
③ 상품 홍보
④ 예약 문의
Chữa bài và đáp án câu 8

Chỉ những trẻ em có chiều cao dưới 120cm mới được đi.
Vào những ngày mưa thì không vận hành các thiết bị trò chơi.
① 이용 안내: hướng dẫn sử dụng
② 행사 소개: giới thiệu sự kiện
③ 상품 홍보: quảng bá sản phẩm
④ 예약 문의: hỏi về đặt chỗ

※ [9~12] 다음 글 또는 도표의 내용과 같은 것을 고르십시오. (각 2 점)

9. 인주대학교 학과 홍보 영상 대회
여러분의 학과 소개 영상을 멋지게 만들어 주세요.
 제출 방법: 이메일 (movie@inju.ac.kr)로 제출
(3분 이상 5분 이내의 영상 파일)
 제출 기간: 2021년 10월 4일 (월) ~ 10월 15일 (금)
 결과 발표: 11월 1일 (월), 학교 홈페이지에 게시
 기타 문의는 홍보실로 해 주세요.
① 10월 한 달 동안 접수를 받는다.
② 대회 결과는 홈페이지에서 확인할 수 있다.
③ 홍보 영상의 길이는 3분이 넘으면 안 된다.
④ 영상 파일은 홍보실에 직접 가서 제출해야 한다.
Chữa bài và đáp án câu 9

Cuộc thi video quảng bá khoa Đại học Inju
Hãy sáng tạo video giới thiệu khoa của các bạn!
 Cách nộp: nộp qua e-mail (movie@inju.ac.kr)
(File video từ 3 đến 5 phút)
 Thời gian nộp: từ 4/10/2021 (thứ hai) đến 15/10 (thứ sáu)
 Công bố kết quả: 1/11 (thứ hai), đăng trên trang chủ của trường
Mọi thắc mắc khác xin liên hệ Phòng quảng bá

① Nhận đăng ký trong tháng 10.
② Kết quả cuộc thi có thể kiểm tra trên trang chủ.
③ Độ dài của video quảng cáo không được quá 3 phút.
④ File video phải đến nộp trực tiếp tại phòng quảng bá.

10.
① 입장료와 쇼핑이라고 응답한 사람들의 비율은 같다.
② 숙박에 돈을 가장 많이 쓴다고 한 사람들이 제일 적다.
③ 음식이라고 응답한 사람들의 비율이 전체의 반을 넘는다.
④ 교통에 돈을 가장 많이 쓴다고 한 사람들이 두 번째로 많다.
Chữa bài và đáp án câu 10

① Tỷ lệ người trả lời rằng phí vào cửa và mua sắm là bằng nhau.
② Tỷ lệ người trả lời rằng chi nhiều tiền nhất cho nơi ở là ít nhất.
③ Tỷ lệ người trả lời là đồ ăn thì vượt quá một nửa.
④ Tỷ lệ người trả lời rằng chi nhiều tiền nhất cho giao thông đứng thứ hai.

11.
고양이 울음소리를 통역해 주는 제품이 고양이를 키우는 사람들 사이에서 화제이다. 이 제품을 고양이의 목에 걸어 주면 고양이가 소리를 낼 때마다 ‘배고파요, 심심해요’와 같이 사람의 말로 바꿔서 들려준다. 이미 해외에서 인기를 얻은 이 제품은 지난달부터 국내 판매를 시작했다. 현재는 한국어와 영어로 통역이 되며 앞으로 더 많은 언어가 추가될 예정이다.
① 이 제품은 국내에서 제일 먼저 판매를 시작했다.
② 이 제품은 한국어와 영어 통역이 추가될 것이다.
③ 이 제품은 사람의 목에 거는 방식으로 사용된다.
④ 이 제품은 고양이 소리를 사람의 말로 바꿔 준다.
Chữa bài và đáp án câu 11

고양이 울음소리를 통역해 주는 제품이 고양이를 키우는 사람들 사이에서 화제이다.
Sản phẩm phiên dịch tiếng kêu của mèo đang trở thành chủ đề bàn tán trong cộng đồng người nuôi mèo.
이 제품을 고양이의 목에 걸어 주면 고양이가 소리를 낼 때마다 ‘배고파요, 심심해요’와 같이 사람의 말로 바꿔서 들려준다.
Nếu đeo sản phẩm này lên cổ con mèo thì mỗi khi con mèo phát ra âm thanh, nó sẽ giúp chuyển đổi thành lời nói của con người như “Đói bụng, chán quá”.
이미 해외에서 인기를 얻은 이 제품은 지난달부터 국내 판매를 시작했다.
Sản phẩm vốn phổ biến ở nước ngoài này đã bắt đầu bán tại Hàn Quốc từ tháng trước.
현재는 한국어와 영어로 통역이 되며 앞으로 더 많은 언어가 추가될 예정이다.
Hiện tại, nó dịch được sang tiếng Hàn, tiếng Anh và dự kiến sẽ có thêm nhiều ngôn ngữ hơn nữa trong tương lai. #onthitopik.com

① 이 제품은 국내에서 제일 먼저 판매를 시작했다.
Sản phẩm này đã bắt đầu được bán đầu tiên tại Hàn Quốc.
② 이 제품은 한국어와 영어 통역이 추가될 것이다.
Sản phẩm này sẽ có thêm chức năng phiên dịch tiếng Hàn và tiếng Anh.
③ 이 제품은 사람의 목에 거는 방식으로 사용된다.
Sản phẩm này được sử dụng theo phương thức đeo vào cổ con người.
④ 이 제품은 고양이 소리를 사람의 말로 바꿔 준다.
Sản phẩm này chuyển đổi tiếng kêu của mèo thành lời nói của con người.

12.
인주시는 매년 11 월이 되면 인주공원 앞 250 여 그루의 가로수에 털실 옷을 입힌다. 자원봉사자들이 겨울철 추위와 벌레로부터 나무를 보호하기 위해 직접 뜨개질한 것을 나무에 둘러 준다. 올해는 작년과 달리 다양한 색과 무늬의 털실 옷을 입혀 시민들에게 볼거리를 제공할 예정이다. 털실 옷을 입은 가로수는 다음 해 3 월까지 볼 수 있다.
① 털실 옷은 인주시의 모든 가로수에서 볼 수 있다.
② 자원봉사자들이 털실 옷을 만들어 나무에 둘어 준다.
③ 올해는 같은 색과 무늬의 털실 옷을 가로수에 입힐 것이다.
④ 매년 3 월이 되면 가로수에 털실 옷을 입히는 일을 시작한다.
Chữa bài và đáp án câu 12

인주시는 매년 11 월이 되면 인주공원 앞 250 여 그루의 가로수에 털실 옷을 입힌다.
Cứ đến tháng 11 hằng năm, thành phố Inju lại mặc áo len cho khoảng 250 gốc cây trước công viên Inju.
자원봉사자들이 겨울철 추위와 벌레로부터 나무를 보호하기 위해 직접 뜨개질한 것을 나무에 둘러 준다.
Các tình nguyện viên sẽ tự đan len và quấn quanh gốc cây để bảo vệ cây khỏi cái lạnh mùa đông và côn trùng.
올해는 작년과 달리 다양한 색과 무늬의 털실 옷을 입혀 시민들에게 볼거리를 제공할 예정이다.
Năm nay, khác với năm ngoái, thành phố Inju dự kiến sẽ mặc áo đa dạng sắc màu và họa tiết cho cây, mang lại nhiều thứ để ngắm cho người dân.
털실 옷을 입은 가로수는 다음 해 3 월까지 볼 수 있다.
(Người dân) Có thể ngắm cây mặc áo len đến tháng 3 năm sau. #onthitopik.com

① 털실 옷은 인주시의 모든 가로수에서 볼 수 있다.
Áo len có thể nhìn thấy ở tất cả các cây trên đường phố Inju.
② 자원봉사자들이 털실 옷을 만들어 나무에 둘어 준다.
Các tình nguyện viên làm áo len và quấn lên cây.
③ 올해는 같은 색과 무늬의 털실 옷을 가로수에 입힐 것이다.
Năm nay, họ sẽ mặc áo len cùng màu và họa tiết cho cây bên đường.
④ 매년 3 월이 되면 가로수에 털실 옷을 입히는 일을 시작한다.
Vào tháng 3 hàng năm, họ bắt đầu mặc quần áo len cho cây bên đường.

13.
(가) 반면에 큰 빗방울은 공기의 압력에 의해서 납작한 모양이 된다.
(나) 사람들은 하늘에서 내리는 빗방울의 모양이 똑같다고 생각한다.
(다) 크기가 작은 빗방울은 표면의 힘이 강해 둥근 모양을 유지한다.
(라) 사람들의 생각과 달리 빗방울은 그 크기에 따라 모양이 다르다.
① (나)-(라)-(가)-(다)
② (나)-(라)-(다)-(가)
③ (다)-(나)-(라)-(가)
④ (다)-(나)-(가)-(라)
Chữa bài và đáp án câu 13

(나) 사람들은 하늘에서 내리는 빗방울의 모양이 똑같다고 생각한다.
Mọi người nghĩ rằng hình dạng của những giọt mưa rơi từ trên trời xuống là giống hệt nhau.
(라) 사람들의 생각과 달리 빗방울은 그 크기에 따라 모양이 다르다.
Khác với suy nghĩ của mọi người, tùy theo kích thước mà giọt mưa sẽ có hình dạng khác nhau. #onthitopik.com
(다) 크기가 작은 빗방울은 표면의 힘이 강해 둥근 모양을 유지한다.
Những giọt mưa kích thước nhỏ thì sức mạnh bề mặt lớn nên duy trì hình dạng tròn.
(가) 반면에 큰 빗방울은 공기의 압력에 의해서 납작한 모양이 된다.
Ngược lại, những giọt mưa lớn thì do áp lực của không khí nên có hình dạng dẹt.

Đáp án 2

14.
(가) 버려진 쓰레기를 주우며 동네를 걷거나 달리는 것도 그중 하나이다.
(나) 또한 집 주변의 쓰레기가 사라져서 환경도 깨끗하게 유지할 수 있다.
(다) 건강과 환경을 동시에 지킬 수 있는 활동들이 최근 인기를 얻고 있다.
(라) 걷거나 뛰는 것에 쓰레기를 줍는 동작이 더해져 운동 효과가 커진다.
① (다)-(가)-(라)-(나)
② (다)-(나)-(라)-(가)
③ (라)-(가)-(다)-(나)
④ (라)-(나)-(다)-(가)
Chữa bài và đáp án câu 14

(다) 건강과 환경을 동시에 지킬 수 있는 활동들이 최근 인기를 얻고 있다.
Gần đây các hoạt động có thể bảo vệ đồng thời sức khỏe và môi trường đang nhận được nhiều sự ủng hộ.
(가) 버려진 쓰레기를 주우며 동네를 걷거나 달리는 것도 그중 하나이다.
Nhặt rác và đi bộ hay chạy trong khu phố cũng là một trong số đó. #onthitopik.com
(라) 걷거나 뛰는 것에 쓰레기를 줍는 동작이 더해져 운동 효과가 커진다.
Thêm động tác nhặt rác khi đi bộ hay chạy khiến cho hiệu quả vận động cao hơn.
(나) 또한 집 주변의 쓰레기가 사라져서 환경도 깨끗하게 유지할 수 있다.
Vả lại, không còn rác xung quanh nhà nên cũng có thể duy trì môi trường sạch sẽ.

Đáp án 1

15.
(가) 딸이 어렸을 때에는 남편이 집에 오면 낯설어 울면서 피했다.
(나) 남편과 나는 딸이 태어났을 때부터 지금까지 주말부부로 지낸다.
(다) 우는 딸의 모습이 안타까워 남편은 주말 내내 딸과 시간을 보냈다.
(라) 남편의 노력 덕분에 이제 딸은 아빠가 오는 주말을 손꼽아 기다린다.
① (가)-(나)-(라)-(다)
② (가)-(라)-(나)-(다)
③ (나)-(다)-(가)-(라)
④ (나)-(가)-(다)-(라)
Chữa bài và đáp án câu 15

(나) 남편과 나는 딸이 태어났을 때부터 지금까지 주말부부로 지낸다.
Từ khi con gái chào đời đến nay, chồng tôi và tôi là một cặp vợ chồng cuối tuần.
*(주말부부: Do vấn đề công việc nên vợ chồng chỉ gặp nhau vào cuối tuần)
(가) 딸이 어렸을 때에는 남편이 집에 오면 낯설어 울면서 피했다.
Khi con gái tôi còn nhỏ, chồng tôi về nhà thì con vừa khóc vừa tránh bố.
(다) 우는 딸의 모습이 안타까워 남편은 주말 내내 딸과 시간을 보냈다.
Thấy bộ dạng con cái khóc như vậy, chồng tôi rất buồn và đã dành cả cuối tuần để ở bên con.
(라) 남편의 노력 덕분에 이제 딸은 아빠가 오는 주말을 손꼽아 기다린다.
Nhờ nỗ lực của chồng mà bây giờ con gái tôi đếm từng ngày cuối tuần chờ bố về.

Đáp án 4

16.
찌개나 국물 요리의 간을 잘 맞추려면 어떻게 하는 것이 좋을까? 국물이 뜨겁게 끓고 있을 때 소금을 넣어서 간이 잘 맞으면 식은 후에는 짜다고 느끼게 된다. 짠맛은 음식이 뜨거울 때에는 덜 느껴지고 음식이 식으면 강하게 느껴지기 때문이다. 그래서 음식이 끓고 있을 때는 ( ) 정도로 소금을 넣어야 먹을 때 간이 잘 맞는다.
① 다소 싱겁게 느껴질
② 국물 생각이 달라질
③ 맛이 쓰다고 생각될
④ 재료가 충분히 섞일
Chữa bài và đáp án câu 16

찌개나 국물 요리의 간을 잘 맞추려면 어떻게 하는 것이 좋을까?
Làm thế nào để nêm nếm vừa vị của món canh hoặc nước dùng?
국물이 뜨겁게 끓고 있을 때 소금을 넣어서 간이 잘 맞으면 식은 후에는 짜다고 느끼게 된다.
Khi nước dùng đang sôi nóng, nếu cho muối vào và nêm nếm đúng vị thì sau khi nguội sẽ cảm thấy mặn.
짠맛은 음식이 뜨거울 때에는 덜 느껴지고 음식이 식으면 강하게 느껴지기 때문이다.
Bởi vì vị mặn thì sẽ cảm thấy nhẹ hơn khi thức ăn nóng và cảm thấy mạnh hơn khi thức ăn nguội.
그래서 음식이 끓고 있을 때는 ( ) 정도로 소금을 넣어야 먹을 때 간이 잘 맞는다.
Vì vậy, khi thức ăn đang sôi, phải cho muối ở mức (…) thì khi ăn mới thấy vừa vị.

① 다소 싱겁게 느껴질 cảm giác hơi nhạt
② 국물 생각이 달라질 nước dùng sẽ khác đi
③ 맛이 쓰다고 생각될 nghĩ rằng là đắng
④ 재료가 충분히 섞일 nguyên liệu được trộn đầy đủ

17.
일반적으로 노인이 청소년에 비해 더 이른 시간에 잠자리에 드는 경향이 있는데 여기에는 과학적인 근거가 있음이 밝혀졌다. 노인의 경우에 잠이 오게 만드는 물질인 ‘멜라토닌’이 청소년보다 (…) 것이다. 청소년은 보통 밤 10 시가 되어서야 멜라토닌의 배출이 시작된다. 반면에 노인은 대개 저녁 8 시 정도부터 멜라토닌이 나오기 시작한다.
① 더 일찍 배출된다는
② 더 멀리 이동한다는
③ 더 빨리 줄어든다는
④ 더 조금 생성된다는
Chữa bài và đáp án câu 17

일반적으로 노인이 청소년에 비해 더 이른 시간에 잠자리에 드는 경향이 있는데 여기에는 과학적인 근거가 있음이 밝혀졌다.
Thông thường người cao tuổi có xu hướng đi ngủ sớm hơn so với thanh thiếu niên, điều này đã được chứng minh là có căn cứ khoa học.
노인의 경우에 잠이 오게 만드는 물질인 ‘멜라토닌’이 청소년보다 (…) 것이다.
Trường hợp của người cao tuổi thì hoạt chất gây buồn ngủ là melatonin (…) hơn thanh thiếu niên. #onthitopik.com
청소년은 보통 밤 10 시가 되어서야 멜라토닌의 배출이 시작된다.
Thanh thiếu niên thì thông thường phải đến 10 giờ tối melatonin mới bắt đầu tiết ra.
반면에 노인은 대개 저녁 8 시 정도부터 멜라토닌이 나오기 시작한다.
Ngược lại, người cao tuổi thường bắt đầu tiết ra melatonin vào khoảng 8 giờ tối.
① 더 일찍 배출된다는 được tiết ra sớm hơn
② 더 멀리 이동한다는 di chuyển xa hơn nữa
③ 더 빨리 줄어든다는 giảm nhanh hơn nữa
④ 더 조금 생성된다는 tạo ra nhiều hơn

18.
자동차의 앞과 뒤에는 사고 시 충격을 줄여 주는 장치가 설치되어 있다. 과거에는 다른 차와의 충돌 시에 운전자를 보호하기 위해 이 장치를 강도가 높은 철로 만들었다. 그런데 사람을 치는 사고가 났을 때 (…) 경우가 많았다. 이러한 문제를 최소화하기 위해 현재는 보행자의 안전을 지킬 수 있는 다른 소재로 이 장치를 만들고 있다.
① 길이 자동차로 막히는
② 보행자가 크게 다치는
③ 수리비가 많이 나오는
④ 운전자가 생명을 잃는
Chữa bài và đáp án câu 18

자동차의 앞과 뒤에는 사고 시 충격을 줄여 주는 장치가 설치되어 있다.
Phía trước và phía sau xe ô tô được lắp đặt thiết bị giúp giảm va đập khi xảy ra tai nạn.
과거에는 다른 차와의 충돌 시에 운전자를 보호하기 위해 이 장치를 강도가 높은 철로 만들었다.
Trước đây, thiết bị này được làm bằng sắt cường độ cao để bảo vệ tài xế khi va chạm với xe khác. #onthitopik.com
그런데 사람을 치는 사고가 났을 때 (…) 경우가 많았다.
Tuy nhiên, khi xảy ra tai nạn đâm vào người thì có nhiều trường hợp (…).
이러한 문제를 최소화하기 위해 현재는 보행자의 안전을 지킬 수 있는 다른 소재로 이 장치를 만들고 있다. Để giảm thiểu vấn đề như vậy thì người ta đang chế tạo thiết bị này bằng một vật liệu khác có thể đảm bảo sự an toàn của người đi bộ.
① 길이 자동차로 막히는 đường kẹt xe
② 보행자가 크게 다치는 người đi bộ bị thương nặng
③ 수리비가 많이 나오는 tốn nhiều tiền sửa chữa
④ 운전자가 생명을 잃는 người lái xe mất mạng

※ [19~20] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. (각 2 점)
시중에 판매되는 공산품 비누에는 유통 기한이 표시되어 있지 않다. (…) 제조 일자가 적혀 있을 뿐이다. 규격에 맞게 만들어진 공산품 비누는 수분 함량이 낮은 데다가 주성분의 하나인 ‘가성 소다’가 높은 살균력과 살충력을 가지고 있어 오래 두어도 거의 썩지 않는다. 그래서 제품의 유통 기한을 크게 신경 쓰지 않고 사용해도 문제가 생기지 않는다.
19. (…)에 들어갈 알맞은 것을 고르십시오.
① 비록
② 단지
③ 물론
④ 만약
20. 윗글의 주제로 가장 알맞은 것을 고르십시오.
① 공산품 비누는 제품의 특성상 유통 기한이 없다.
② 공산품 비누는 유통 과정에 주의할 필요가 있다.
③ 공산품 비누의 성분은 사람에게 해로울 수 있다.
④ 공산품 비누는 보관 시 신경 써야 할 것이 많다.
Chữa bài và đáp án câu 19-20

시중에 판매되는 공산품 비누에는 유통 기한이 표시되어 있지 않다.
Xà phòng công nghiệp được bán trên thị trường không có thời hạn sử dụng.
(…) 제조 일자가 적혀 있을 뿐이다.
(…) chỉ có ghi ngày sản xuất.
규격에 맞게 만들어진 공산품 비누는 수분 함량이 낮은 데다가 주성분의 하나인 ‘가성 소다’가 높은 살균력과 살충력을 가지고 있어 오래 두어도 거의 썩지 않는다.
Xà phòng công nghiệp được làm đúng tiêu chuẩn thì có hàm lượng nước thấp, vả lại một thành phần chính là “soda giả” có khả năng sát khuẩn và sát trùng cao nên dù để lâu cũng gần như không bị mục rữa.
그래서 제품의 유통 기한을 크게 신경 쓰지 않고 사용해도 문제가 생기지 않는다.
Vì vậy, dù cứ sử dụng không quan tâm đến thời hạn thì cũng không phát sinh vấn đề gì.

  1. Hãy chọn cái phù hợp với (…)
    ① 비록 mặc dù
    ② 단지 chỉ, duy chỉ
    ③ 물론 tất nhiên
    ④ 만약 giả sử
  2. Hãy chọn câu phù hợp nhất làm chủ đề đoạn văn trên.
    ① 공산품 비누는 제품의 특성상 유통 기한이 없다.
    Xà phòng công nghiệp không có thời hạn sử dụng do đặc tính của sản phẩm.
    ② 공산품 비누는 유통 과정에 주의할 필요가 있다.
    Xà phòng công nghiệp cần chú ý đến quá trình lưu thông.
    ③ 공산품 비누의 성분은 사람에게 해로울 수 있다.
    Thành phần của xà phòng công nghiệp có thể gây hại cho con người.
    ④ 공산품 비누는 보관 시 신경 써야 할 것이 많다.
    Xà phòng công nghiệp có nhiều điểm lưu ý khi bảo quản.

Đáp án 19-2, 20-1

※ [21~22] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. (각 2 점)
전국에 매장을 둔 한 커피 전문점이 작년에 이어 올가을에도 고객 사은 행사를 진행하고 있다. 행사 기간 내에 커피 스무 잔을 구매하면 선착순으로 한정판 사은품을 받게 된다. 그런데 커피 스무 잔을 산 후 사은품만 받고 커피를 모두 버리는가 하면 사은품을 중고 시장에서 비싸게 거래하는 등 일부 고객들의 행동이 (…) 하고 있다. 이에 업체는 행사의 문제점을 해결하기 위한 방안을 찾고 있다.
21. (…)에 들어갈 알맞은 것을 고르십시오.
① 콧대를 꺾게
② 어깨를 가볍게
③ 발걸음을 맞추게
④ 눈살을 찌푸리게
22. 윗글의 중심 생각을 고르십시오.
① 커피 스무 잔을 사면 사은품을 받을 조건이 된다.
② 중고 시장에서 사은품이 저렴하게 판매되고 있다.
③ 고객에게 사은품을 주는 행사가 올해 처음 열렸다.
④ 업체는 고객 사은 행사의 문제 해결책을 마련했다.
Chữa bài và đáp án câu 21-22

전국에 매장을 둔 한 커피 전문점이 작년에 이어 올가을에도 고객 사은 행사를 진행하고 있다.
Một thương hiệu chuyên cà phê có chuỗi cửa hàng trên toàn quốc, tiếp nối năm ngoái thì mùa thu năm nay cũng đang tiến hành sự kiện tri ân khách hàng.
행사 기간 내에 커피 스무 잔을 구매하면 선착순으로 한정판 사은품을 받게 된다.
Nếu mua 20 cốc cà phê trong thời gian diễn ra sự kiện thì sẽ nhận được quà tặng phiên bản giới hạn theo thứ tự ưu tiên.
그런데 커피 스무 잔을 산 후 사은품만 받고 커피를 모두 버리는가 하면 사은품을 중고 시장에서 비싸게 거래하는 등 일부 고객들의 행동이 (…) 하고 있다.
Tuy nhiên, hành động của một số khách hàng (…) như người thì mua 20 cốc cà phê để lấy quà tặng và vứt hết cà phê đi, người thì bán lại món quà tặng với giá cao ở thị trường đồ cũ.
이에 업체는 행사의 문제점을 해결하기 위한 방안을 찾고 있다.
Theo đó, công ty đang tìm phương án để giải quyết mặt hạn chế của sự kiện.

  1. Hãy chọn đáp án phù hợp với (…)
    ① 콧대를 꺾게 (bẻ gẫy sống mũi) Làm cho ai đó mất mặt, mất tinh thần
    ② 어깨를 가볍게 (nhẹ gánh đôi vai) Vì trút bỏ được trách nhiệm nặng nề hoặc trách nhiệm giảm lại nên tâm trạng thấy thoải mái.
    ③ 발걸음을 맞추게 (khớp bước chân) Điều chỉnh hành động hay tâm trí theo đúng hướng (khớp nhau).
    ④ 눈살을 찌푸리게 (cau mày) Nhăn phần da ở giữa hai lông mày khi không bằng lòng điều gì đó.
  2. Hãy chọn suy nghĩ trọng tâm của bài viết trên.
    ① 커피 스무 잔을 사면 사은품을 받을 조건이 된다.
    Nếu mua 20 cốc cà phê thì sẽ được nhận quà tặng.
    ② 중고 시장에서 사은품이 저렴하게 판매되고 있다.
    Sản phẩm quà tặng đang được bán với giá rẻ trên thị trường đồ cũ.
    ③ 고객에게 사은품을 주는 행사가 올해 처음 열렸다.
    Sự kiện tặng quà cho khách hàng lần đầu tiên được tổ chức trong năm nay.
    ④ 업체는 고객 사은 행사의 문제 해결책을 마련했다.
    Công ty đã chuẩn bị giải pháp cho mặt hạn chế của sự kiện tri ân khách hàng.

Đáp án: 21-4, 22-1

※ [23~24] 다음을 읽고 물음에 답하십시오. (각 2 점)
집에 오는 길에 딸기 농장이 있길래 차를 세우고 들어갔다. 중년의 남자와 그의 어머니로 보이는 할머니가 딸기를 상자에 담고 있었다. 두 상자를 사려고 지갑에서 만 원을 꺼냈다. 마침 전화가 와 한참을 통화한 후 딸기 상자를 들고 나오려는데 딸기 값을 달라며 남자가 나를 붙잡았다. ‘아까 할머니께 드렸어요. 할머니한테 여쭤 보세요.’ 내가 쏘아붙이듯 말하자 옆에서 듣고 계시던 할머니께서 그런 것 같다며 대신 사과했다. 집에 오는 내내 비양심적인 사람으로 취급당한 것이 불쾌했다. 그렇게 집에 돌아와 옷을 갈아입는데 만 원짜리 하나가 바지 주머니에서 나왔다. 그때서야 전화를 받느라 돈을 뒷주머니에 넣은 것이 생각났다. 나는 서둘러 농장에 가 죄송하다고 말하며 딸기 값을 드렸다. 할머니는 오히려 고맙다면서 딸기 한 상자를 그냥 주시려고 했지만 나는 한사코 거절하고 집으로 돌아왔다.
23. 밑줄 친 부분에 나타난 나의 심정으로 알맞은 것을 고르십시오.
① 답답하다
② 서운하다
③ 당황스럽다
④ 불만스럽다
24. 이 글의 내용과 같은 것을 고르십시오.
① 농장에서 할머니 혼자서 딸기를 팔고 있었다.
② 할머니는 딸기 값을 달라고 나에게 전화를 했다.
③ 나는 할머니가 무료로 주시려는 딸기를 받지 않았다.
④ 나는 지갑을 집에 놓고 와서 딸기 값을 낼 수 없었다.
Chữa bài và đáp án câu 23-24

집에 오는 길에 딸기 농장이 있길래 차를 세우고 들어갔다.
Trên đường về nhà, thấy có nông trại dâu tây nên tôi tấp xe vào.
중년의 남자와 그의 어머니로 보이는 할머니가 딸기를 상자에 담고 있었다.
Một người đàn ông trung niên và một bà cụ trông có vẻ là mẹ của anh ta đang xếp dâu vào hộp.
두 상자를 사려고 지갑에서 만 원을 꺼냈다.
Tôi lấy 10 nghìn won trong ví ra để mua hai hộp.
마침 전화가 와 한참을 통화한 후 딸기 상자를 들고 나오려는데 딸기 값을 달라며 남자가 나를 붙잡았다.
Vừa đúng lúc đó có điện thoại gọi đến, tôi nghe điện thoại 1 lúc, sau đó cầm hộp dâu và định đi ra thì người đàn ông bắt lấy tôi và đòi tiền dâu.
‘아까 할머니께 드렸어요. 할머니한테 여쭤 보세요.’
‘Lúc nãy tôi đưa cho bà cụ rồi, hãy thử hỏi bà ấy xem.’
내가 쏘아붙이듯 말하자 옆에서 듣고 계시던 할머니께서 그런 것 같다며 대신 사과했다.
Sau khi thấy tôi cao giọng nói vậy thì bà cụ đang nghe bên cạnh nói rằng có vẻ là như thế và đã xin lỗi thay.
집에 오는 내내 비양심적인 사람으로 취급당한 것이 불쾌했다.
Trong suốt quãng đường trở về nhà tôi cảm thấy khó chịu khi bị đối xử như một người vô lương tâm.
그렇게 집에 돌아와 옷을 갈아입는데 만 원짜리 하나가 바지 주머니에서 나왔다.
Tôi vào nhà thay quần áo thì thấy một tờ 10.000 won từ túi quần ra.
그때서야 전화를 받느라 돈을 뒷주머니에 넣은 것이 생각났다.
Đến lúc đó tôi mới nhớ ra là vì mải nghe điện thoại mà tôi đã bỏ tiền vào túi quần sau. #onthitopik.com
나는 서둘러 농장에 가 죄송하다고 말하며 딸기 값을 드렸다.
Tôi vội vã đến nông trại gửi lời xin lỗi và trả tiền dâu tây.
할머니는 오히려 고맙다면서 딸기 한 상자를 그냥 주시려고 했지만 나는 한사코 거절하고 집으로 돌아왔다.
Ngược lại, bà nói cảm ơn và định đưa cho tôi một hộp dâu nhưng tôi đã khăng khăng từ chối và trở về nhà.

  1. Hãy chọn đáp án phù hợp với tâm trạng của nhân vật tôi ở phần gạch chân
    ① 답답하다 khó chịu, bực bội
    ② 서운하다 buồn lòng
    ③ 당황스럽다 bàng hoàng
    ④ 불만스럽다 bất mãn
  2. Hãy chọn đáp án đúng với nội dung của đoạn văn
    ① 농장에서 할머니 혼자서 딸기를 팔고 있었다.
    Bà cụ bán dâu một mình ở nông trại.
    ② 할머니는 딸기 값을 달라고 나에게 전화를 했다.
    Bà đã gọi điện cho tôi để xin giá dâu tây.
    ③ 나는 할머니가 무료로 주시려는 딸기를 받지 않았다.
    Tôi đã không nhận dâu mà bà định cho miễn phí.
    ④ 나는 지갑을 집에 놓고 와서 딸기 값을 낼 수 없었다.
    Tôi để quên ví ở nhà nên không thể trả tiền dâu tây.

Đáp án 23-3. 24-3

25. 진땀 승부 끝에 인주팀 결승 진출
① 인주팀이 결승에 올라가기 위해 힘든 훈련을 하고 있다.
② 인주팀이 상대팀을 힘들게 이기고 결국 결승에 나가게 되었다.
③ 인주팀이 결승에서 만난 상대팀보다 뛰어난 실력을 보여 주었다.
④ 인주팀의 새로운 전략이 성공해서 결승에서 좋은 성적을 거두었다.
Chữa bài và đáp án câu 25

진땀 승부 끝에 인주팀 결승 진출
Kết thúc trận đấu đẫm mồ hôi, đội Inju tiến vào chung kết

#onthitopik.com

① 인주팀이 결승에 올라가기 위해 힘든 훈련을 하고 있다.
Đội Inju đang tập luyện vất vả để được vào trận chung kết.
② 인주팀이 상대팀을 힘들게 이기고 결국 결승에 나가게 되었다.
Đội Inju đã chiến thắng đối thủ một cách khó khăn và được vào trận chung kết.
③ 인주팀이 결승에서 만난 상대팀보다 뛰어난 실력을 보여 주었다.
Đội Inju đã cho thấy năng lực vượt trội hơn đối thủ mà đã gặp ở trận chung kết.
④ 인주팀의 새로운 전략이 성공해서 결승에서 좋은 성적을 거두었다.
Chiến lược mới của đội Inju đã thành công và đạt được thành tích tốt ở trận chung kết.

Đáp án 2

26. 단풍철 여행 수요 증가, 여행사 매출 ‘방긋’
① 여행사가 단풍철에 관광 상품을 늘려 여행객의 관심을 끌고 있다.
② 단풍철에 여행객이 늘어나 관광지마다 여행사의 홍보 광고가 증가했다.
③ 단풍철에 여행을 가려는 사람들이 많아져서 여행사의 실적이 좋아졌다.
④ 여행사가 수익을 올리기 위해 단풍철 여행객을 적극적으로 모집하고 있다.
Chữa bài và đáp án câu 26

단풍철 여행 수요 증가, 여행사 매출 ‘방긋’
Nhu cầu du lịch mùa lá đỏ tăng cao, doanh số bán hàng của các công ty du lịch ‘cười tươi’ #onthitopik.com

① 여행사가 단풍철에 관광 상품을 늘려 여행객의 관심을 끌고 있다.
Công ty du lịch đang tăng thêm các sản phẩm du lịch mùa lá đỏ để thu hút sự chú ý của khách.
② 단풍철에 여행객이 늘어나 관광지마다 여행사의 홍보 광고가 증가했다.
Khách du lịch trong mùa lá đỏ tăng lên nên quảng cáo của các công ty du lịch ở các điểm tham quan tăng lên.
③ 단풍철에 여행을 가려는 사람들이 많아져서 여행사의 실적이 좋아졌다.
Vì nhiều người định đi du lịch vào mùa lá đỏ nên doanh số của các công ty du lịch tốt hơn.
④ 여행사가 수익을 올리기 위해 단풍철 여행객을 적극적으로 모집하고 있다.
Công ty du lịch đang tích cực tìm khách du lịch mùa lá đỏ để tăng lợi nhuận.

Đáp án 3

27. 오름세 예상 빗나간 감자 가격. 작년 대비 ‘반 토막’
① 감자 가격이 작년보다 떨어졌으나 곧 다시 오를 것으로 예상하고 있다.
② 올해 감자 가격이 작년의 절반 정도일 것이라고 예상하는 사람들이 많다.
③ 감자 가격이 오를 것이라는 예상과 달리 작년과 비교해 절반으로 떨어졌다.
④ 올해 감자 가격이 예상과 다르게 하락해 공급량을 작년의 절반으로 줄였다.
Chữa bài và đáp án câu 27

오름세 예상 빗나간 감자 가격. 작년 대비 ‘반 토막’
Giá khoai tây lệch so với dự kiến tăng giá. So với năm ngoái ‘chặt một nửa’

#onthitopik.com

① 감자 가격이 작년보다 떨어졌으나 곧 다시 오를 것으로 예상하고 있다.
Giá khoai tây đã giảm so với năm ngoái nhưng dự kiến sẽ tăng trở lại.
② 올해 감자 가격이 작년의 절반 정도일 것이라고 예상하는 사람들이 많다.
Nhiều người dự đoán giá khoai tây năm nay sẽ bằng một nửa so với năm ngoái.
③ 감자 가격이 오를 것이라는 예상과 달리 작년과 비교해 절반으로 떨어졌다.
Khác với dự đoán giá khoai tây sẽ tăng, thì giá đã giảm một nửa so với năm ngoái.
④ 올해 감자 가격이 예상과 다르게 하락해 공급량을 작년의 절반으로 줄였다.
Khác với dự kiến, giá khoai tây năm nay đã giảm nên giảm lượng cung cấp xuống còn một nửa so với năm ngoái.

Đáp án 3

28.
비행기의 기장과 부기장은 운항 중에 식사 시간을 서로 달리한다. 그리고 메뉴를 선택할 때도 상의한 후 각각 다른 음식을 주문한다. 이 두 가지 음식은 완전히 다른 메뉴를 사용하는데 이는 (…) 위한 것이다. 음식으로 인해 두 사람에게 동시에 문제가 생기면 비행기를 조종하기 힘든 상태에 빠져 큰 사고로 이어질 수 있기 때문이다.
① 긴급한 상황에 대비하기
② 새로운 메뉴를 개발하기
③ 상대방의 식성을 배려하기
④ 기내식의 품질을 확인하기
Chữa bài và đáp án câu 28

비행기의 기장과 부기장은 운항 중에 식사 시간을 서로 달리한다.
Cơ trưởng và cơ phó của máy bay khác nhau về thời gian ăn uống khi lái máy bay.
그리고 메뉴를 선택할 때도 상의한 후 각각 다른 음식을 주문한다.
Và cả khi lựa chọn thực đơn thì sau khi thảo luận sẽ gọi món ăn khác nhau.
이 두 가지 음식은 완전히 다른 메뉴를 사용하는데 이는 (…) 위한 것이다.
Hai món này sử dụng thực đơn hoàn toàn khác nhau và điều này là để (…).
음식으로 인해 두 사람에게 동시에 문제가 생기면 비행기를 조종하기 힘든 상태에 빠져 큰 사고로 이어질 수 있기 때문이다.
Nếu vấn đề do thực phẩm xảy ra ở cả hai người cùng lúc thì máy bay sẽ rơi vào tình huống khó điều khiển và dẫn đến tai nạn lớn.
① 긴급한 상황에 대비하기
Đề phòng trường hợp khẩn cấp
② 새로운 메뉴를 개발하기
Phát triển menu mới
③ 상대방의 식성을 배려하기
Quan tâm đến khẩu vị của đối phương
④ 기내식의 품질을 확인하기
Kiểm tra chất lượng bữa ăn trên máy bay

Đáp án 1

29.
물감이나 페인트 등에 사용되는 몇몇 색깔의 이름이 바뀌었다. 한 예로 흰색과 노란색 사이의 중간색을 ‘크롬노란색’이라고 불렀는데 이름이 너무 낯설어서 어떤 색인지 알기가 어려웠다. 그래서 이를 누구나 쉽게 떠올릴 수 있는 ‘바나나색’으로 변경했다. 이처럼 ( ) 사물의 이름을 사용함으로써 색의 표현과 의사 전달이 더 쉬워질 것이다.
① 문구류에 많이 사용되는
② 실생활에서 자주 접하는
③ 그림으로 표현하기 힘든
④ 모양이 수시로 달라지는
Chữa bài và đáp án câu 29

물감이나 페인트 등에 사용되는 몇몇 색깔의 이름이 바뀌었다.
Tên của một số màu sắc được sử dụng trong màu nước và sơn đã được thay đổi.
한 예로 흰색과 노란색 사이의 중간색을 ‘크롬노란색’이라고 불렀는데 이름이 너무 낯설어서 어떤 색인지 알기가 어려웠다.
Ví dụ, màu trung gian giữa trắng và vàng từng được gọi là “màu vàng chrome” nhưng vì tên của nó quá lạ lẫm nên rất khó để biết đó là màu gì.
그래서 이를 누구나 쉽게 떠올릴 수 있는 ‘바나나색’으로 변경했다.
Vậy nên đã đổi thành “màu chuối” mà bất kỳ ai cũng có thể dễ dàng nhớ đến.
이처럼 ( ) 사물의 이름을 사용함으로써 색의 표현과 의사 전달이 더 쉬워질 것이다.
Như vậy, bằng cách sử dụng tên của một sự vật (…) sẽ dễ thể hiện màu sắc và truyền đạt ý kiến hơn. #onthitopik.com

① 문구류에 많이 사용되는
dùng nhiều trong văn phòng phẩm
② 실생활에서 자주 접하는
hay tiếp xúc ngoài đời
③ 그림으로 표현하기 힘든
khó diễn tả bằng tranh
④ 모양이 수시로 달라지는
hình dáng thường hay thay đổi

Đáp án 2

30.
여름 철새인 제비는 진흙을 사용해서 벽에 집을 짓는다. 진흙은 습도 조절력이 좋고 공기 순환에 도움이 되지만 진흙으로 만든 집은 그 무게로 인해 벽에 단단히 붙어 있기 어렵다는 문제가 있다. 그런데 제비의 침 속에 이러한 문제를 해결해 주는 비결이 숨어 있다. 제비는 집을 지을 때 진흙에 침을 섞는데 이 속에는 (…) 물질이 있어서 제비 무게의 백 배 이상을 견딜 만큼 튼튼한 집을 지을 수 있게 된다.
① 무게를 늘리는
② 습도를 조절하는
③ 접착력을 높이는
④ 공기 순환을 돕는
Chữa bài và đáp án câu 30

여름 철새인 제비는 진흙을 사용해서 벽에 집을 짓는다.
Chim én – một loài chim di cư vào mùa hè thì sử dụng đất bùn để xây nhà trên tường.
진흙은 습도 조절력이 좋고 공기 순환에 도움이 되지만 진흙으로 만든 집은 그 무게로 인해 벽에 단단히 붙어 있기 어렵다는 문제가 있다.
Đất bùn có khả năng điều tiết độ ẩm tốt và giúp lưu thông không khí, nhưng có vấn đề là nhà làm bằng đất bùn thì khó bám chắc vào tường do trọng lượng của nó.
그런데 제비의 침 속에 이러한 문제를 해결해 주는 비결이 숨어 있다.
Tuy nhiên, trong nước bọt của chim én ẩn chứa bí quyết giải quyết vấn đề này.
제비는 집을 지을 때 진흙에 침을 섞는데 이 속에는 (…) 물질이 있어서 제비 무게의 백 배 이상을 견딜 만큼 튼튼한 집을 지을 수 있게 된다.
Chim én trộn nước bọt vào bùn khi xây nhà, trong đó có chất (…), giúp nó có thể xây một ngôi nhà chắc chắn đến mức có thể chịu được trọng lượng gấp trăm lần chim én. #onthitopik.com
① 무게를 늘리는
tăng trọng lượng
② 습도를 조절하는
điều chỉnh độ ẩm
③ 접착력을 높이는
làm tăng độ dính
④ 공기 순환을 돕는
giúp lưu thông không khí

Đáp án 3

31.
Chữa bài và đáp án câu 31

32.
Chữa bài và đáp án câu 32

33.
Chữa bài và đáp án câu 33

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

THÔNG BÁO ĐĂNG KÝ KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 95 (thi tháng 7/2024)

THÔNG BÁO ĐĂNG KÝ KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 95 (thi tháng 7/2024)

Review đề thi TOPIK 93 (14/4/2024)

onthitopik.com chia sẻ Review đề thi TOPIK 93 (24/1/2024) Sau khi kì thi TOPIK 93 diễn ra thì các thí sinh cũng như là thành...

Giải đề TOPIK 91 읽기 full 50 câu (chính thức)

Giải đề TOPIK 91 읽기 full 50 câu (chính thức)

Review đề thi TOPIK 92 (24/1/2024)

Review đề thi TOPIK 92 (24/1/2024)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 44 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 44 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 43 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 43 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 42 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 42 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 41 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 41 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 40 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 40 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 39 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 39 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 38 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 38 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 37 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 37 (kèm bài chữa)

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!