Thứ Năm, 2 Tháng Năm, 2024

Ngữ pháp tiếng Hàn -(으)ㄹ 테니 | Phần 2

Cùng onthitopik.com tìm hiểu nhanh về ngữ pháp -(으)ㄹ 테니 phần 2 “chắc là …nên”, “có lẽ sẽ … nên”

Ngữ pháp -(으)ㄹ 테니 sẽ có 2 trường hợp với 2 nghĩa khác nhau nên onthitopik.com sẽ chia thành 2 phần là Phần 1: Ngữ pháp -(으)ㄹ 테니1Phần 2: Ngữ pháp -(으)ㄹ 테니2 nhé!

Ý nghĩa: -말하는 사람의 추측을 나타내는 표현. -(동사, 형용사, ‘이다, 아니다’에 붙어) 말하는 사람의 추측을 나타낸다. 말하는 사람의 추측을 나타내는 앞 절의 내용에 근거하여 듣는 사람에게 뒤 절의 내용을 요청할 때 사용한다.

Gắn sau động từ, tính từ hay danh từ để thể hiện dự đoán của người nói. Căn cứ vào nội dung thể hiện dự đoán của người nói ở đằng trước, đưa ra đề nghị, yêu cầu ở mệnh đề sau tới người nghe.

Tạm dịch: “chắc là …nên”, “có lẽ sẽ … nên”

Công thức và ví dụ

V 받침 o
Động từ có patchim
+ -을 테니찾을 테니, 먹을 테니, 입을 테니, 받을 테니, 놓을 테니, 잡을 테니
V 받침 x
Không patchim
+ -ㄹ 테니그릴 테니, 갈 테니, 배울 테니, 잘 테니
ㄹ 받침
Có patchim ㄹ
+ -ㄹ 테니
(어간 ‘ㄹ’ 탈락 lược bỏ ㄹ)
만들 테니, 불 테니
찾- + -을 테니 → 찾을 테니먹- + -을 테니 → 먹을 테니
입- + -을 테니 → 입을 테니받- + -을 테니 → 받을 테니
놓- + -을 테니 → 놓을 테니잡- + -을 테니 → 잡을 테니
그리- + -ㄹ 테니 → 그릴 테니가- + -ㄹ 테니 → 갈 테니
배우- + -ㄹ 테니 → 배울 테니자- + -ㄹ 테니 → 잘 테니
만들- + -ㄹ 테니 → 만들 테니불- + -ㄹ 테니 → 불 테니

Chú ý xem lại các Bất quy tắc 불규칙

  1. Bất quy tắc ‘으’
  2. Bất quy tắc ‘ㅂ’
  3. Bất quy tắc ‘ㄹ’
  4. Bất quy tắc ‘ㄷ’
  5. Bất quy tắc ‘ㅅ’
  6. Bất quy tắc ‘ㅎ’
  7. Bất quy tắc ‘르’
Từ có bất quy tắcVí dụ
싣-예) 제가 짐을 실을 테니 저쪽에 가서 좀 쉬고 계세요.
굽-예) 내가 고기를 구울 테니 너는 상추를 씻을래?
잇-예) 화가가 되어 부모님의 뒤를 이을 테니 걱정하지 마세요.

Đọc hiểu hội thoại

가: 수지야, 오늘 옷 사러 갈 건데 같이 갈래? Suji à, hôm nay tớ đi mua áo đấy, đi cùng không?
나: 그래. 마침 나도 신발을 사러 백화점에 가려고 했거든. Uh được, Đúng lúc tớ cũng định đi trung tâm thương mại mua giày.
가: 잘 됐다. 어디로 갈까? Tuyệt vời. Đi đâu nhỉ?
나: 백화점은 비쌀 테니 동대문 시장으로 가자. Trung tâm thương mại chắc là đắt nên đi chợ Dong-daemun đi.


가: 흐엉, 뭐 먹을까? Hương ăn gì nhỉ?
나: 김밥, 라면, 떡볶이, 순대, 튀김 시킬래? Gọi kimbap, mì, ttokboki, dồi, với đồ chiên nhé?
가: 그렇게 많이 시켜? 다 먹을 수 있겠어? Gọi nhiều vậy hả, liệu có thể ăn hết chứ?
나: 아니, 우리 둘이서는 다 못 먹지. 왕밍이랑 수지도 온다고 했거든. Không, 2 đứa mình sao ăn hết được. Wangming và Suji nói là cũng sẽ đến đấy.
가: 그래? 네 명이면 그 정도는 먹을 테니 다 시키자. Thế à, 4 đứa thì có lẽ sẽ ăn hết chừng đó nên gọi hết đi.

Bạn hãy cùng thử dịch thử các câu sau nhé:

1. 비가 올 테니 우산을 가져가세요.
2. 휴대폰을 찾게 될 테니 걱정하지 마세요.
3. 길이 막힐 테니 지하철을 탑시다.
4. 저녁에 손님이 오실 테니 일찍 들어 와.
5. 날씨가 좋을 테니 걱정하지 마세요.
6. 주말이라 영화관에 사람이 많을 테니 가지 말자.
7. 이 영화는 무서울 테니 다른 영화를 보는 건 어때요?
8. 날씨가 추울 테니 따뜻하게 입으세요.
9. 배가 고플 테니 어서 식사를 하세요.
10. 영화가 시작했을 테니 다음 영화를 보자.
11. 민규는 초등학생일 테니 아이스크림을 사 주면 될 거예요.

Click xem dịch tham khảo ở đây

1.Có lẽ trời mưa nên hãy mang ô theo.

2. Chắc sẽ tìm thấy điện thoại nên cậu đừng lo.

3. Có lẽ sẽ tắc đường nên đi tàu điện ngầm đi.

4. Tối có lẽ đông khách nên đến sớm nhé.

5. Chắc thời tiết đẹp nên đừng lo.

6. Vì là cuối tuần nên chắc là rạp chiếu phim đông người lắm nên đừng đi.

7. Bộ phim này chắc hơi sợ đấy, xem bộ phim khác thì sao?

8. Trời chắc lạnh nên hãy mặc ấm vào.

9. Chắc đói lắm rồi, ăn nhanh đi ạ.

10. Chắc phim bắt đầu chiếu rồi nên chúng ta xem phim sau đi.

11. Min-kyu chắc là học sinh tiểu học nên mua kem cho nó là được.

‘-을 테니2는 말하는 사람의 추측에 근거하여 듣는 사람에게 어떤 것을 요청하거나 명령함을 나타낸다.

‘날씨가 좋을 테니 걱정하지 마세요’는 날씨가 좋을 것 같으니 걱정하지 말라는 의미이다.

‘비가 올 테니 우산을 가져가세요’는 비가 올 것 같으니 우산을 가져가라고 명령하고 있다.

‘주말이라 영화관에 사람이 많을 테니 가지 말자’는 주말이라 영화관에 사람이 많을 것 같으니 가지 말 것을 제안하고 있다.

‘이 영화는 무서울 테니 다른 영화를 보는 건 어때요?’는 영화가 무서울 것으로 추측이 되니 다른 영화를 볼 것을 제안하는 것이다.

LƯU Ý VỀ NGỮ PHÁP

① 앞 절과 뒤 절의 주어가 같아도 되고 달라도 된다.

Chủ ngữ 2 mệnh đề có thể là giống hoặc khác nhau

예) Ví dụ

(네가) 오후가 되면 배고플 테니 (네가) 도시락을 싸 가세요.
(네가) 오후가 되면 배고플 테니 (내가) 도시락을 싸 줄까요?
수지 씨는 늦을 테니 왕밍 씨가 먼저 출발하세요.

앞 절의 주어가 1인칭이면 ‘-을 테니1)’의 의미로 해석된다. Nếu chủ ngữ của mệnh đề trước là ngôi thứ nhất thì hiểu theo nghĩa của ‘-을 테니1

② 부정문은 ‘-지 않을 테니, 안 -을 테니’로 쓴다. ‘안 -을 테니’는 주로 구어에서 쓴다.

Phủ định chia là ‘-지 않을 테니, 안 -을 테니’. Nhưng ‘안 -을 테니’ chủ yếu dùng trong văn nói.

예) Ví dụ:

왕밍 씨는 커피를 마시지 않을 테니 녹차로 사 올까요?
왕밍 씨는 커피를 안 마실 테니 녹차로 사 올까요?
날씨가 맑아서 비가 오지 않을 테니 우산을 놓고 가세요.
날씨가 맑아서 비가 안 올 테니 우산을 놓고 가세요.

③ 높임은 ‘-으실 테니’로 쓴다.

Kính ngữ chia là -으실 테니’

예) Ví dụ

할머니께서 너를 보면 기뻐하실 테니 같이 가자.
선생님께서 바쁘실 테니 다음에 찾아 갑시다.
지금 교수님께서 식사하고 계실 테니 나중에 전화 드리자.

MỞ RỘNG VỀ NGỮ PHÁP

① 앞 절에는 말하는 사람이 추측하는 내용이 나오지만 말하는 사람이 주어로 나올 수 없다.

Vế trước biểu thị dự đoán của người nói nhưng chủ ngữ không thể là người nói.

예) Ví dụ

내가 늦을 테니 기다리지 마세요. (sai)
왕밍 씨가 늦을 테니 기다리지 마세요. (đúng)

Trường hợp chủ ngữ là người nói thì là nghĩa của -을 테니1
나는 커피를 마시지 않을 테니 다른 차로 사 오세요. (‘-을 테니1)’의 뜻)

왕밍 씨는 커피를 마시지 않을 테니 다른 차로 사 오세요. (đúng)

② 과거 ‘-었-’과는 결합하지만 미래·추측의 ‘-겠-’과는 결합하지 않는다.

Kết hợp với quá khứ 었 được nhưng không kết hợp với tương lai-dự đoán

예) Ví dụ

왕밍이 한국에 도착했을 테니 전화해 보세요. (đúng)
커피가 식었을 테니 마셔도 돼요. (đúng)
다리가 좀 도착하겠을 테니 전화해 보세요. (sai)
커피가 식겠을 테니 마셔도 돼요. (sai)

③ ‘-은/ㄴ 테니, -는 테니’의 형태로 쓰지 않는다.

Không chia dưới dạng -은/ㄴ 테니, -는 테니’

예) Ví dụ

이 영화를 본 테니 같이 가세요. (sai)
피곤해서 조는 테니 깨우지 않는 게 좋겠어요. (sai)
이제 집에 가고 있는 테니 조금 있다가 전화해 봐요. (sai)

VÀ ‘-을 테니까’와 특별한 구분 없이 바꿔 쓸 수 있다. Có thể viết thành ‘-을 테니까’

예) Ví dụ

제 컴퓨터는 고장났을 테니 왕밍 씨 컴퓨터를 쓰세요.
= 제 컴퓨터는 고장났을 테니까 왕밍 씨 컴퓨터를 쓰세요.


눈이 와서 길이 미끄러울 테니 조심하세요.
= 눈이 와서 길이 미끄러울 테니까 조심하세요.

Xem Phần 1: Ngữ pháp -을 테니1 tại đây hoặc mục ngữ pháp của onthitopik.com nhé

Tham khảo các bài học về ngữ pháp tại onthitopik.com

Xem tại đây Danh mục ngữ pháp sơ cấp

Xem tại đây Danh mục ngữ pháp trung cấp

Xem tại đây Danh mục ngữ pháp cao cấp

Xem tại đây Danh mục ngữ pháp TOPIK I

Xem tại đây Danh mục ngữ pháp TOPIK II

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

THÔNG BÁO ĐĂNG KÝ KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 95 (thi tháng 7/2024)

THÔNG BÁO ĐĂNG KÝ KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 95 (thi tháng 7/2024)

Review đề thi TOPIK 93 (14/4/2024)

onthitopik.com chia sẻ Review đề thi TOPIK 93 (24/1/2024) Sau khi kì thi TOPIK 93 diễn ra thì các thí sinh cũng như là thành...

Giải đề TOPIK 91 읽기 full 50 câu (chính thức)

Giải đề TOPIK 91 읽기 full 50 câu (chính thức)

Review đề thi TOPIK 92 (24/1/2024)

Review đề thi TOPIK 92 (24/1/2024)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 44 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 44 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 43 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 43 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 42 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 42 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 41 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 41 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 40 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 40 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 39 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 39 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 38 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 38 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 37 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 37 (kèm bài chữa)

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!