Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho các bạn ôn TOPIK cao cấp (tức cấp 5 và cấp 6).
Có một sự thật là, để viết văn thì tiếng Việt cũng còn khó chứ không nói gì tiếng Hàn hay bất kì ngôn ngữ nào khác. Thế nên, chúng ta hãy cùng tham khảo nhiều bài văn mẫu mà chính Viện giáo dục công bố hoặc từ chính các chuyên gia Hàn Quốc viết nhé.
Bài 53 trong chuỗi 100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết) sẽ có chủ đề về “노후 준비 Chuẩn bị cho cuộc sống về già” được trích từ sách tham khảo TOPIK 쓰기의 모든 것.
Đề bài
의학 기술의 발달로 인간은 곧 “100세 시대’를 맞이할 것이라고 한다. 수명이 길어지면 좋은 점도 있지만 나이가 들면 신체적, 심리적, 경제적 변화를 겪게 되므로 이에 대해 미리 대비할 필요가 있다. ‘행복한 노후 생활을 위한 준비’에 대해 아래의 내용을 중심으로 자신의 생각을 쓰시오. ㆍ노후 준비는 왜 필요한가? ㆍ행복한 노후 생활을 위해 필요한 조건은 무엇인가? ㆍ행복한 노후 생활을 위해서는 어떤 준비를 해야 하는가? |
Đề bài: Với sự phát triển của kỹ thuật y học, con người sẽ sớm bước vào ‘thời đại 100 tuổi’. Tuổi thọ kéo dài cũng có điểm tốt, nhưng cần phải chuẩn bị trước vì khi già đi sẽ trải qua những thay đổi về thể chất, tâm lý và kinh tế. Hãy viết suy nghĩ của bạn tập trung vào nội dung dưới đây về “Chuẩn bị cho cuộc sống về già hạnh phúc”.
ㆍTại sao cần chuẩn bị cho cuộc sống về già?
ㆍĐiều kiện cần để cuộc sống về già hạnh phúc hơn là gì?
ㆍĐể cuộc sống về già hạnh phúc hơn thì phải chuẩn bị như thế nào?
Đáp án tham khảo
현대 사회에서는 의학 기술의 발달로 평균 수명이 연장되면서 이전에 비해 노년기가 길어졌다. 그런데 늙는다는 것은 신체적, 심리적인 변화를 크게 일으키는 경험 중의 하나이다. 우선 신체 기능이 떨어져서 여러 가지 활동에 제약이 생긴다. 또한 은퇴 후 사회 활동이 줄기 때문에 심리적으로도 위축되기 쉽다. 일에 큰 가치를 두고 살아온 사람일수록 공허감이 클 수 있다. 더 큰 문제는 수입이 줄고 새 직장을 찾기가 힘들어져서 경제적으로도 어려워질 수 있다는 것이다. 이런 점에서 행복한 노후 생활을 위해 미리 준비할 필요가 있다.
그렇다면 행복한 노후 생활을 위해서 필요한 조건은 무엇일까? 첫째, 건강해야 한다. 건강을 잃으면 모든 것을 잃는 것이나 다름없다. 병든 신체에서 오는 고통, 죽음에 대한 공포 등으로 여유가 사라지고 할 수 없는 일도 늘기 때문이다. 둘째, 경제적 여유가 필요하다. 나이가 들면 몸이 약해져서 병원비도 적지 않게 들기 때문이다. 또 바빠서 못했던 여행도 가고 문화생활도 하려면 돈이 없으면 안 된다.
따라서 이를 위해서는 젊을 때부터 노후를 미리 준비할 필요가 있다. 꾸준한 운동과 식단 관리로 건강을 지켜야 한다. 젊다고 해서 건강을 소홀히 하면 나이가 들어 고생하기 마련이다. 또한 경제적인 여유를 위해서 저축을 많이 해야 한다. 각종 사고나 질병에 대비해 보험을 들어놓는 것도 좋은 방법이 될 수 있다.
Dịch tham khảo (Dịch: PFkeo0927, Edit: huongiu )
현대 사회에서는 의학 기술의 발달로 평균 수명이 연장되면서 이전에 비해 노년기가 길어졌다. | Ở xã hội hiện đại, với sự phát triển kỹ thuật y học, tuổi thọ trung bình được tăng lên và thời kỳ tuổi già cũng đã trở nên dài hơn so với trước đây. |
그런데 늙는다는 것은 신체적, 심리적인 변화를 크게 일으키는 경험 중의 하나이다. | Tuy nhiên, việc già đi cũng là một trong những việc gây nên sự thay đổi lớn về cơ thể và tâm lý. |
우선 신체 기능이 떨어져서 여러 가지 활동에 제약이 생긴다. | Đầu tiên là chức năng cơ thể kém đi nên bị giới hạn trong nhiều hoạt động. |
또한 은퇴 후 사회 활동이 줄기 때문에 심리적으로도 위축되기 쉽다. | Thêm nữa, sau khi nghỉ hưu do ít hoạt động xã hội nên cũng dễ mất tự tin về mặt tâm lý. |
일에 큰 가치를 두고 살아온 사람일수록 공허감이 클 수 있다. | Người càng sống hết mình với công việc khi về hưu sẽ cảm thấy càng trống vắng. |
더 큰 문제는 수입이 줄고 새 직장을 찾기가 힘들어져서 경제적으로도 어려워질 수 있다는 것이다. | Vấn đề lớn hơn là thu nhập giảm đi, khó tìm việc mới nên cũng gặp khó khăn về kinh tế. |
이런 점에서 행복한 노후 생활을 위해 미리 준비할 필요가 있다. | Ở điểm này thì cần có sự chuẩn bị trước để cuộc sống về già hạnh phúc hơn. |
그렇다면 행복한 노후 생활을 위해서 필요한 조건은 무엇일까? | Nếu vậy thì điều kiện để cuộc sống về già hạnh phúc hơn là gì? |
첫째, 건강해야 한다. | Thứ nhất, là phải khoẻ mạnh. |
건강을 잃으면 모든 것을 잃는 것이나 다름없다. | Bởi vì nếu mất sức khoẻ thì chẳng khác nào mất tất cả. |
병든 신체에서 오는 고통, 죽음에 대한 공포 등으로 여유가 사라지고 할 수 없는 일도 늘기 때문이다. | Điều này là do nỗi đau đến từ cơ thể bệnh tật, sự sợ hãi về cái chết làm mất đi sự thoải mái và những việc mà ta không thể thực hiện được cũng nhiều lên. |
둘째, 경제적 여유가 필요하다. | Thứ hai, cần dư dả về mặt tài chính. |
나이가 들면 몸이 약해져서 병원비도 적지 않게 들기 때문이다. | Là vì tuổi càng lớn thì cơ thể càng yếu đi nên tiền viện phí cũng tốn không ít. |
또 바빠서 못했던 여행도 가고 문화생활도 하려면 돈이 없으면 안 된다. | Thêm nữa, nếu muốn đi du lịch hay hoạt động văn hoá mà trước đây bận rộn không thể thực hiện được thì cũng cần phải có tiền. |
따라서 이를 위해서는 젊을 때부터 노후를 미리 준비할 필요가 있다. | Do đó, để được như vậy thì ngay từ khi còn trẻ cần phải chuẩn bị trước cho cuộc sống về già. |
꾸준한 운동과 식단 관리로 건강을 지켜야 한다. | Phải giữ sức khoẻ bằng việc tập thể dục thường xuyên và quản lý khẩu phần ăn. |
젊다고 해서 건강을 소홀히 하면 나이가 들어 고생하기 마련이다. | Cứ nghĩ bản thân còn trẻ mà xem nhẹ sức khoẻ thì đương nhiên là khi về già sẽ cực khổ. |
또한 경제적인 여유를 위해서 저축을 많이 해야 한다. | Ngoài ra cũng cần phải tiết kiệm để dư dả về mặt tài chính. |
각종 사고나 질병에 대비해 보험을 들어놓는 것도 좋은 방법이 될 수 있다. | Việc tham gia bảo hiểm để phòng ngừa các tai nạn hay bệnh tật cũng có thể là phương pháp tốt. |
Sau đây là tổng hợp mở rộng các biểu hiện có liên quan để “up” vốn từ nha!
의학 기술의 발달 | sự phát triển của kĩ thuật y học |
평균 수명이 연장되다 | tuổi thọ bình quân tăng lên |
이전에 비해 | so với trước đây |
신체적, 심리적인 변화 | thay đổi về thể xác và tâm lí |
N 중의 하나이다 | là một trong những |
신체 기능이 떨어지다 | chức năng cơ thể kém đi |
여러 가지 활동에 제약이 생기다 | giới hạn trong nhiều hoạt động |
은퇴 후 사회 활동이 줄다 | hoạt động xã hội sau khi nghỉ hưu giảm đi |
심리적으로도 위축되기 쉽다 | dễ có tâm lí mất tự tin |
일에 큰 가치를 두고 살아오다 | sống hết mình với công việc |
공허감이 크다 | cảm giác trống rỗng |
수입이 줄다 | thu nhập giảm |
새 직장을 찾기가 힘들어지다 | khó tìm việc mới |
경제적으로도 어려워지다 | kinh tế cũng trở nên khó khăn |
미리 준비할 필요가 있다 | cần chuẩn bị trước |
경제적 여유 | sự dư dả về kinh tế |
나이가 들다 | nhiều tuổi, già đi |
몸이 약해지다 | cơ thể yếu đi |
병원비가 적지 않게 들다 | tốn không ít viện phí |
젊을 때부터 | ngay từ khi còn trẻ |
꾸준한 운동 | thể dục đều đặn |
식단 관리 | quản lí khẩu phần ăn |
건강을 소홀히 하다 | lơ là sức khoẻ |
보험을 들어놓다 | tham gia bảo hiểm |
Và qua bài văn mẫu trên thì chúng ta cùng học cách diễn đạt hay như sau:
(đang update)
Cùng học thêm 100 bài văn mẫu TOPIK câu 54 쓰기 tại onthitopik.com nhé!