Thứ Năm, 2 Tháng Năm, 2024

Nâng trình viết văn tiếng Hàn | Bài 1: Nâng cấp từ vựng (Danh từ)

Để lấy điểm cao câu 54 bạn nhất định phải có vốn từ “trung-cao cấp”. Cùng mình học và tìm hiểu các cách để nâng trình viết văn tiếng Hàn nhé

Nếu như bạn chưa biết về thang điểm chấm viết TOPIK thì hãy tham khảo bài viết này nhé. => Thang điểm chấm viết 쓰기 của Viện giáo dục

Ở đây, viện Giáo dục tiếng Hàn đã công bố rằng yếu tố năng lực sử dụng từ vựng chiếm biểu điểm lớn nhất.

Vậy làm thế nào để “lên trình” từ vựng tiếng Hàn khi viết văn???

Mình và bạn cùng tìm hiểu hướng dẫn nâng trình từ vựng khi Viết tiếng Hàn qua bài giảng được trích từ tài liệu 한국어 문장 쓰기의 모든 것 nhé.

Ví dụ viết văn sơ cấp:

유학생활을 하는 동안 친하게 지냈던 친구가 고향으로 돌아갔다. 나는 정말 슬폈다. 그는 한국말도 잘하고 영어와 일본어도 잘했다. 아주 똑똑한 사람이었다. 벌써 그 친구가 너무 보고 싶다.

Người bạn thân thiết khi du học đã trở về nước. Tôi rất buồn. Bạn đó vừa giỏi tiếng Hàn, lại giỏi cả tiếng Anh và tiếng Nhật. Bạn ấy là một người rất thông minh. Tôi rất nhớ bạn ấy.

Ví dụ viết văn trung cao cấp:

유학생활을 하는 동안 친하게 지냈던 친구가 귀국했다. 나는 아주 섭섭했다. 그는 한국말도 유창하고 영어와 일본어에도 능통했다. 대단히 유능한 인재였다. 벌써 그 친구가 그립다.

Hoàn toàn cùng một nội dung nhưng “đẳng cấp” khác hẳn đúng không?

Cùng nhìn lại họ đã “nâng cấp” từ vựng như nào nha.

고향으로 돌아가다 =>  귀국하다

정망 => 아주

슬프다 => 섭섭하다

잘하다 => 유창하다, 능통하다

아주 똑똑한 사람 => 대단히 유능한 인재

보고 싶다 => 그립다

Đa số các biểu hiện “nâng cấp” đều là từ vựng trung cấp, các từ gốc Hán… nên chúng ta phải liên tục trau dồi từ nha!

Vậy bạn có muốn học những biểu hiện “nâng cấp” trình tiếng Hàn của mình không.

Đầu tiên hãy đến với bài học “nâng cấp” từ vựng nhé.

List đầu tiên sẽ là nâng cấp danh từ nhé. Cùng học bảng tổng hợp sau đây nào!

  1. 돈 tiền => 비용 (phí dụng) chi phí

     이 많이 들었다. Tốn nhiều tiền

=> 비용이 많이 들었다.

  1. 값 giá cả => 가격 (giá cách ) giá cả

     이 내렸다. Gía giảm

=> 가격이 내렸다.

  1. 일 (việc) => 업무 (nghiệp vụ) công việc

     이 많아서 야근을 자주 하게 된다.

Vì nhiều việc nên thường xuyên làm đêm.

=> 업무가 많아서 야근을 자주 하게 된다.

  1. 방법 (phương pháp) => 수단 (thủ đoạn), 방식 (phương thức), 대책 (đối sách), 방안(phương án)

      그 문제를 해결할 방법을 찾아야 한다.

Phải tìm phương pháp giải quyết vấn đề đó.

=>  그 문제를 해결할 대책을 찾아야 한다.

  1. 걱정 (lo lắng) => 우려 (ưu lự) sự lo lắng, quan ngại

      실업 문제에 대해 걱정하는 사람들이 많다.

Nhiều người lo lắng về vấn đề thất nghiệp.

=> 실업 문제에 대해 우려하는 사람들이 많다.

  1. 느낌 (cảm giác) => 소감 (sở cảm) cảm nhận

      친구는 그 영화를 보고 난 느낌을 말했다.

Bạn tôi đã nói cảm nghĩ sau khi xem phim đó.

=> 친구는 그 영화를 보고 난 소감을 말했다.

  1. 생각 (suy nghĩ) => 의견 (견해) ý kiến, kiến giải

      나와 달라도 상대방의 생각을 존중해야 한다.

Phải tôn trọng suy nghĩ của đối phương, dù khác với mình.

=> 나와 달라도 상대방의 의견을 존중해야 한다.

  1. 차이(sai dị) sự chênh lệnh, khoảng cách => 격차 (cách sai) sự khác biệt, chênh lệch

Hay dùng với 빈부 giàu nghèo, 임금 lương bổng, 정보 thông tin

     대기업과 중소기업은 임금 차이가 크다.

Công ty lớn và công ty vừa và nhỏ có sự chênh lệch lương lớn.

=> 대기업과 중소기업은 임금 격차가 크다.

  1. 월급 (nguyệt cấp) lương => 보수(bổ tu), 임금 (nhẫm kim) tiền lương

      그 회사는 월급이 적다는 단점이 있다.

Công ty đó có nhược điểm là lương thấp.

=> 그 회사는 보수가 적다는 단점이 있다.

  1. 일하는 사람 người làm => 근로자(cần lao giả), 노동자(lao động giả) người lao động

     일하는 사람들은 주5일 근무제를 환영했다.

Người làm hoan nghênh chế độ làm việc 5 ngày 1 tuần.

=> 근로자들은 주5일 근무제를 환영했다.

  1. 꼭 필요함 nhất định cần thiết => 필수적 (tất nhu tích) thiết yếu, rất cần thiết

     대학에 입학하려면 추친서가 꼭 필요하다.

Nếu muốn vào đại học thì nhất định cần có đơn giới thiệu.

=> 대학에 입학하려면 추친서가 필수적이다.

  1. 그 일을 시작한 이유 (lí do bắt đầu việc đó) => 동기 động cơ

     이 일을 시작한 이유는 선생님 때문이었다.

Lí do tôi bắt đầu việc này là vì giáo viên.

=> 이 일을 하게 된 동기는 선생님 때문이었다.

  1. 그 일에 맞는 성격 (tính cách phù hợp với việc đó ) => 적성 (thích tính) – năng lực hay tính cách phù hợp, khuynh hướng sở trường…

      자신의 성격과 잘 맞는 일을 구하는 것이 좋다.

Nên tìm việc mà hợp với tích cách của bản thân.

=> 적성에 맞는 일을 구하는 것이 좋다.

  1. 모든 사람들 (tất cả mọi người) => (남녀노소) 누구나 bất kì ai

모든 사람들이 그 노래를 좋아했다.

Tất cả mọi người đều thích bài hát đó.

=> 남녀노소 누구나 그 노래를 좋아했다.

  1. 관심 (quan tâm ) => 흥미 (hứng vị) hứng thú, cái thu hút 

     나는 다른 나라 문화에 관심이 있다.

Tôi có quan tâm đến văn hóa của các quốc gia khác.

=> 나는 다른 나라 문화에 흥미가 있다.

  1. 사용한 물건 (đồ đã sử dụng) => 중고 (trung cổ) đồ cũ

      자원을 아끼기 위해 사용한 물건을 다시 썼다.

Để tiết kiệm tiền thì đã sử dụng lại đồ cũ.

=> 자원을 아끼기 위해 중고를 사용했다.

  1. 힘든 일 (việc khó khăn) => 고난 (khổ nạn), 시련(thí luyện) khó khăn thử thách

     누구에게나 힘들 일은 있다.

Ai cũng có chuyện khó khăn thôi.

=> 누구에게나 시련은 있다.

  1. 좋은 점, 나쁜 점 (điểm tốt, điểm xấu) => 장점 (trường điểm) điểm mạnh, 단점(đoản điểm) điểm yếu

     모든 일에는 좋고 나쁨이 있다.

Mọi chuyện đều có (mặt) tốt và xấu.

=> 모든 일에는 장단점이 있다.

  1. 결혼 함 kết hôn => 기혼 (kí hôn) đã kết hôn

      결혼 안 함 chưa kết hôn => 미혼 (vị hôn) chưa kết hôn

     결혼을 안 한 남녀를 대상으로 설문조사를 했다.

Đã thực hiện khảo sát với đối tượng là nam nữ chưa kết hôn.

=> 미혼 남녀를 대상으로 설문조사를 했다.

  1. 나쁜 영향 ảnh hưởng xấu => 악영향 ác ảnh hưởng ảnh hưởng xấu

     편식은 건강에 나쁜 영향을 미친다.

Kén ăn ảnh hưởng xấu đến sức khỏe.

=> 편식은 건강에 악영향을 미친다.

Cập nhật phần 2

21. 일하는 시간 thời gian làm việc => 근무 시간 (cần vụ thời gian)

한국 사람은 일하는 시간이 긴 편이다.

Thời gian làm việc của người Hàn Quốc khá dài.

한국 사람은 근무 시간이 긴 편이다.

22. 회사에 들어감 vào công ty, xin được việc => 취업 (tựu nghiệp), 취직 (tựu chức)

회사에 들어가기가 하늘의 별따기이다.

Xin việc vào công ty khó như hái sao trên trời.

취직이 하늘의 별따기이다.

23. 직업이 없음 không có việc => 실업 thất nghiệp

직업이 없는 청년들이 증가하고 있다.

Thanh niên không có việc làm đang tăng lên.

청년 실업이 증가하고 있다.

24. 직업을 찾는 사람 (일자리를 구하는 사람) người tìm việc => 구직자 (cầu chức giả)

청년들 중에서 직업을 찾는 사람이 늘고 있다.

Trong tầng lớp thanh niên, số người tìm việc đang tăng lên.

 청년 구직자가 늘고 있다.

25. 자세함 cụ thể => 구체적

그 책은 설명이 자세하다.

Cuốn sách đó giải thích cụ thể.

그 책은 설명이 구체적이다.

26. 일을 찾기가 어려움 khó tìm việc => 취업난 (tựu nghiệp nạn), 구직난 (cầu chức nạn) (+심하다) nạn khó xin được việc

요즘은 일자리 부족으로 일을 찾기가 어렵다.

 Dạo gần đây vì thiếu việc làm nên khó xin được việc.

 요즘은 일자리 부족으로 취업난이 심하다.

27. 가난 nghèo khó => 빈곤 (bần khốn)

가난으로 인해 소외된 사람들이 많다.

Nhiều người bị xa lánh vì nghèo.

빈곤으로 인해 소외된 사람들이 많다.

28. 친한 느낌, 가까운 느낌 cảm giác thân thiết, gần gũi => 친밀감 (thân mật cảm)

오래 같이 지낼수록 친한 느낌이 든다.

Càng ở với nhau lâu thì càng có cảm giác gần gũi.

 오래 같이 지낼수록 친밀감이 든다.

29. 보통 때 (phổ thông) bình thường => 평소(에) (bình tố) thường ngày, bình thường

보통 때는 아침밥을 잘 먹지 않는다.

Thường thì tôi không ăn sáng.

평소에는 아침밥을 잘 먹지 않는다.

30. 담배를 피우다 hút thuốc => 흡연 (hấp yên) hút thuốc

장소 địa điểm => 구역 khu vực

그 커피숍에는 담배를 피우는 장소가 따로 있다.

Quán cà phê có có khu hút thuốc riêng.

그 커피숍에는 흡연 구역이 따로 있다.

31. 어떤 일을 함께 하는 사람 người cùng làm gì đó => 동반자 (đồng bạn giả)

이 일을 하기 위해 함께 하는 사람을 구하고 있다.

Tôi đang tìm bạn đồng hành để làm việc này.

이 일을 하기 위해 동반자를 구하고 있다.

32. 기쁜 소식 tin vui => 희소식 (hỉ tiêu tức)

그는 기쁜 소식을 듣고 매우 기뻐했다.

Anh ấy nghe tin vui và đã rất mừng.

그는 희소식을 듣고 매우 기뻐했다.

33. 좋은 방법 phương pháp tốt => 비결 bí quyết

한국어​를 공부하는 좋은 방법을 알려 주세요.

Hãy cho tôi biết phương pháp tốt để học tiếng Hàn.

한국어를 공부하는 비결을 알려 주세요.

34. 같은 점 điểm giống nhau => 공통점 (cộng thông điểm)

우리는 같은 점이 많다.

Chúng tôi có nhiều điểm chung.

우리는 공통점이 많다.

35. 다른 점 điểm khác nhau => 차이점 (sai dị điểm)

쌍둥이는 너무 닮아서 다른 점을 찾기가 어렵다.

Cặp sinh đôi quá giống nhau nên khó tìm ra điểm khác biệt.

쌍둥이는 너무 닮아서 차이점을 찾기가 어렵다.

36. 공기 không khí => 대기 (đại khí)

공기가 오염된다.

Không khí bị ô nhiễm.

대기가 오염된다.

Mình vẫn đang cập nhật tiếp bài Nâng cấp Danh từ, các bạn quay lại sau và theo dõi thêm nhé!

 

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

THÔNG BÁO ĐĂNG KÝ KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 95 (thi tháng 7/2024)

THÔNG BÁO ĐĂNG KÝ KỲ THI NĂNG LỰC TIẾNG HÀN TOPIK 95 (thi tháng 7/2024)

Review đề thi TOPIK 93 (14/4/2024)

onthitopik.com chia sẻ Review đề thi TOPIK 93 (24/1/2024) Sau khi kì thi TOPIK 93 diễn ra thì các thí sinh cũng như là thành...

Giải đề TOPIK 91 읽기 full 50 câu (chính thức)

Giải đề TOPIK 91 읽기 full 50 câu (chính thức)

Review đề thi TOPIK 92 (24/1/2024)

Review đề thi TOPIK 92 (24/1/2024)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 44 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 44 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 43 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 43 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 42 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 42 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 41 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 41 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 40 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 40 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 39 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 39 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 38 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 38 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 37 (kèm bài chữa)

Đề thi thử câu 51 TOPIK 쓰기 số 37 (kèm bài chữa)

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!