onthitopik.com đã Tổng hợp từ vựng và biểu hiện hay xuất hiện trong đề TOPIK 47 읽기 Đọc hiểu và chia sẻ dưới đây!
Sau khi giải đề TOPIK 47 môn 읽기 Đọc hiểu thì onthitopik.com đã tổng hợp lại list từ vựng và biểu hiện TOPIK II đáng giá dưới đây. Các bạn tham khảo nhé!
Video cũ đã được up tại kênh youtube huongiu, các bạn muốn xem từ vựng và biểu hiện TOPIK 47 video thì ấn vào đây nhé!
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 기차를 놓치다 | nhỡ tàu |
2 | 이기고 지는 것 | việc thắng thua |
3 | 무료 시식 | ăn thử miễn phí |
4 | 체험을 원하다 | muốn trải nghiệm |
5 | 볼거리, 먹을거리 | cái xem, cái ăn |
6 | 다시 태어나다 | sinh ra lại |
7 | 세련된 분위기 | bầu không khí sang trọng |
8 | 사실은 새롭게/처음으로 알리다 | sự thật mới/lần đầu được biết |
9 | 영양 성분 | thành phần dinh dưỡng |
10 | 집중력 향상/높이다 | nâng cao/tăng sự tập trung |
11 | 건강을 해치다 | gây hại cho sức khoẻ |
12 | 즐겨 마시다/먹다 | thích uống/ăn |
13 | 마음을 안정시키다 | làm ổn định tinh thần |
14 | 장을 보다 | đi chợ |
15 | 쓰레기를 줄이는 방안 | phương án giảm rác |
16 | 개인 정보 유출 | lộ thông tin cá nhân |
17 | 책임 의식 | ý thức trách nhiệm |
18 | 표현력이 풍성해지다 | năng lực biểu hiện trở nên dồi dào |
19 | 장단점을 설명하다 | giải thích điểm mạnh yếu |
20 | 봉사단체에 기증하다 | hiến tặng cho đoàn tình nguyện |
21 | 인력과 비용이 소모되다 | tiêu tốn nhân lực và chi phí |
22 | 재사용하다 | tái sử dụng |
23 | 용도가 다양하다 | mục đích sử dụng đa dạng |
24 | 작동 원리 | nguyên lí tác động |
25 | 별것 아니다 | ko phải là cái đặc biệt |
26 | 반응은 뜨겁다 | phản ứng hot |
27 | 가격을 저렴하다 | giá rẻ |
28 | 수준으로 낮추다 | hạ tiêu chuẩn |
29 | 부모와 자식 | bố mẹ và con cái |
30 | 신뢰가 깊어지다 | rất tín nhiệm ( trở nên sâu nặng) |
31 | 판단 기준 | tiêu chuẩn phán đoán |
32 | 바른 길로 가다 | đi đúng đường |
33 | 인성을 완성하다 | hoàn thiện nhân phẩm |
34 | 많은 시간과 비용을 들다 | tốn nhiều thời gian và chi phí |
35 | 외로움을 달래 주다 | xoa dịu nỗi cô đơn |
36 | 삶의 동반자/반려자 | người đồng hành trong cuộc sống |
37 | “반려식물” | thực vật đồng hành (ví như kiểu thú cưng, vật cưng) |
38 | 눈앞이 캄캄하다 | trước mắt tối sầm |
39 | 손님들이 밀려들다 | khách hàng tràn vào |
40 | 땀이 흐르다 | mồ hôi chảy ròng ròng |
41 | 총동원하다 | tổng động viên |
42 | 말을 건네다 | mở lời |
43 | 웃음이 나다 | cười |
44 | 인기 폭발 | bùng nổ sự nổi tiếng |
45 | 활기를 찾다 | tìm thấy sức sống |
46 | 성향에 맞다 | phù hợp với khuynh hướng ( tính cách) |
47 | 방을 꾸미다 | trang trí phòng |
48 | 경쾌한 느낌 | cảm thấy nhẹ nhàng, thoải mái |
49 | 성격이 공격적이다 | tính cách có phần công kích |
50 | 분위기를 연출하다 | tạo ra bầu không khí |
51 | 마음을 차분하게 가라앉히다 | làm cho tính cách điềm tĩnh lại |
52 | 방의 구조 | cấu tạo của phòng |
53 | 지식과 경험을 가진 사람 | người có tri thức và kinh nghiệm |
54 | 인원 이상이 모이다 | tập trung nhiều nhân lực hơn |
55 | 전문가를 활용하다 | sử dụng các nhà chuyên gia |
56 | 기술자를 파견하다 | phái cử kĩ thuật viên |
57 | 생각을 변화시키다 | thay đổi suy nghĩ |
58 | 행동에 신중하다 | thận trọng trong hành động |
59 | 신경을 쓰다 | quan tâm |
60 | 기간이 지나다 | kì hạn trôi qua |
61 | 정보를 교환하다 | trao đổi thông tin |
62 | 상품을 구매/판매 | mua/bán hàng hoá |
63 | 서식 환경 개선 | cải tiến môi trường chỗ ở |
64 | 멀리 여행을 떠나다 | đi du lịch xa |
65 | 편의를 추구하다 | mưu cầu sự thoải mái |
66 | 문화와 역사적 가치 | giá trị văn hoá và lịch sử |
67 | 자발적으로 모금에 나다 | quyên góp tiền tự phát |
68 | 가시적인 성과 | thành quả thấy được |
69 | 적극적인 동참 | đồng tham gia tích cực |
70 | 자산을 보존하다 | bảo tồn tài sản |
71 | 통신 수단 | phương tiện thông tin |
72 | 위급한/긴급 상황 | tình huống nguy/khẩn cấp |
73 | 정보를 주고받다 | cho và nhận thông tin |
74 | 기상 상태 | trạng thái khí tượng |
75 | 상황에 대처하다 | ứng phó với tình hướng |
76 | 역할을 담당하다 | đảm đương vai trò |
77 | 매출 실적 | doanh số bán ra |
78 | 재고 사항 | hạng mục tồn kho |
79 | 유리한 위치를 차지하다 | chiếm vị trí có lợi |
80 | 주목을 끌다 | thu hút sự quan tâm theo dõi |
81 | 홀로 있는 시간 | thời gian ở một mình |
82 | 외로움을 이겨내다 | chiến thẳng sự cô đơn |
83 | 능력을 기르다 | nuôi dưỡng năng lực |
84 | 남의 시선 | ánh nhìn của người khác |
85 | 본노와 적개심 | phẫn nộ và lòng thù địch |
86 | 우울증에 걸리다 | mắc chứng trầm cảm u uất |
87 | 공짜로 주다 | cho miễn phí |
88 | 역효과를 내다 | có hiệu quả ngược |
89 | 별 가치가 없다 | ko có giá trị gì đặc biệt |
90 | 부정적인 영향을 미치다 | gây ảnh hưởng tiêu cực |
91 | 비합리적으로 책정하다 | đánh giá phi hợp lí |
92 | 현대 정보화 사회 | xã hội hiện đại thông tin hoá |
93 | 확기적으로 변하다 | biến đổi bước ngoặt/đột phá |
94 | 다양한 연결망 | mạng lưới liên kết đa dạng |
95 | 처음부터 끝까지 | từ đầu đến cuối |
96 | 끊임없이 | không ngừng nghỉ |
97 | 변화하고 성장하다 | thay đổi và thành trưởng |
98 | 포기하고 좌절하다 | từ bỏ và nản lòng |
99 | 주저 없이 | không chần chừ |
100 | 용기를 받다 | nhận dũng khí |
101 | 역사적 사건 | sự kiện lịch sử |
102 | 사실과 허구 | sự thật và hư cấu |
103 | 서운하다 | tiếc nuối |
104 | 억울하다 | uất ức, oan uổng |
105 | 조급하다 | nóng nảy vội vàng |
106 | 괘씸하다 | chán ghét, xấc láo |
107 | 힘이 빠지다 | mất sức |
108 | 추상 활동 | hoạt động trừu tượng |
109 | 특징을 드러내다 | biểu hiện đặc trưng |
110 | 특징을 포착하다 | nắm bắt đặc trưng |
111 | 무궁무진 | vô cùng vô tận |
112 | 정보 전달 | truyền đạt thông tin |
113 | 한층 앞당겨지다 | lên một tầng cao mới |
114 | 사생활 침해와 테러 위험 | xâm hại và khủng bố cuộc sống riêng |
115 | 보안 문제 | vấn đề bảo an |
116 | 못지않게 | không thua kém |
117 | 악용과 위험성 최소화 | tối hiểu hoá nguy hiểm và tác dụng xấu |
118 | 지원책을 마련하다 | chuẩn bị chính sách chi viện |
119 | 긍정적 측면을 인정하다 | công nhận mặt tích cực |
120 | 현상을 경계하다 | cảnh giới/đề phòng hiện tượng |
121 | 여건에 맞추다 | phù hB97:C124ợp với hoàn cảnh/điều kiện |
Các biểu hiện, mẫu câu hay diễn đạt hay trích từ đề TOPIK 47
STT | Biểu hiện | Nghĩa | Ví dụ |
1 | N에서 벗어나다 | thoát ra khỏi (cái gì) | 만화를 보는 공간에서 벗어났다 |
2 | N(으)로 다시/새롭게 태어나다 | sinh ra lại/mới (thành …) | 만화카페로 다시 태어났다 |
3 | …점에서 N와/과 비슷하다 | giống với N ở điểm… | 만화를 보는 공간이라는 점에서 만화방과 비슷하다 |
4 | V다는 점이 다르다 | Điểm… thì khác | 고급 커피까지 마실 수 있는 점이 다르다 |
5 | N에게 인기가 많다 N에게 인기를 끌고 있다 | được yêu thích, nổi tiếng (với đối tượng nào) | 남자들에게 인기가 많다 |
6 | N에 도움이 되다 | giúp đỡ cho (việc gì) | 건강에 도움이 된다 |
7 | N에 효과가 있다 | có hiệu quả trong (việc ) | 집중력 향상에 효과가 있다 |
8 | N1와/과 같은 N2 | N2 giống như là… | 단백질과 같은 영양 성분 |
9 | V기(가) 어렵다 | (việc gì đó) khó | 먹기가 어려워 |
10 | 건강에 좋다/나쁘다/해롭다 | tốt/xấu/gây hại cho sức khoẻ | 과일이 건강에 좋다 |
11 | 건강을 해치다 | Làm hại sức khoẻ | 건강을 해칠 수 있다 |
12 | V는 것은 피해야 한다 | (việc gì) phải tránh | 많이 먹는 것은 피해야 한다 |
13 | 효과를 얻다 | có ( đạt được) hiệu quả | 마음을 안정시키는 효과를 얻을 수 있기 때문이다 |
14 | 장을 보다 | đi chợ | 이불 밖에 널어 두고 장을 보러 나갔다 |
15 | N에 대해 회의를 열다 | mở cuộc họp về… | 쓰레기를 줄이는 방안에 대해 회의를 열다 |
16 | V1는 것보다는 … V2는 데에 시간을 써야 한다 | Phải sử dụng thời gian vào việc V2 thay vì V1 | 악보를 외우는 것보다는 표현력을 높이는 데에 시간을 써야 한다 |
17 | N에게 필요하다 | cần thiết với ai | 자신에게 필요하다 |
18 | V는 데 | trong việc, vào việc | 골라내는 데 많은 인력과 비용이 소모된다 |
19 | 별것 아닌 듯하다 | ko phải là cái gì đặc biệt | 별것 아닌 듯한 이 다리미에 시장 반응은 뜨거웠다 |
20 | V는 데 도움을 주다 | giúp đỡ cho (việc gì) | 바른 길로 가는 데 도움을 줄 수 있다 |
21 | V는 데에 시간과 비용이 많이 들다 | tốn nhiều thời gian và chi phí vào việc… | 동물을 돌보는 데에 시간과 비용이 많이 든다 |
22 | 고민에 빠지다 | (rơi vào) lo lắng … | |
23 | 만만치 않다 | ko dễ dàng gì, không phải là việc bình thường | 계산하는 일은 만만치 않았다 |
24 | V 기 일쑤이다 | thường xuyên… | 잊어버리기 일쑤였다 |
25 | V는 데에 관심이 있다 | có quan tâm vào việc.. | 글을 쓰는 데에 관심이 있다 |
26 | N에 대해 생각을 변화시키다 | làm thay đổi suy nghĩ về | 소비자들의 음식에 대한 생각을 변화시킬 수 있을 것이다 |
27 | N을/를 위한 하나의 방안이 되다 | trở thành 1 phương án để | 환경 개선을 위한 하나의 방안이 될 수 있을 것이다 |
28 | 위기에 처하다 | đối mặt với nguy cơ | 사라질 위기에 처해 있는 중요한 자산을 지킨다 |
29 | N에도 불고하다 | bất chấp, mặc dù | 한계에도 불구하고요 |
30 | V는 데 중요한 역할을 담당하다 | đảm đương vai trò quan trọng trong việc… | 긴급 상황에 대처하는 대 중요한 역할을 담당했다 |
31 | N에 중요한 영향을 주다/끼치다/마치다 | có ảnh hưởng quan trọng … | 비즈니스 성패에 중요한 영향을 끼친다 |
32 | 예를 들면/예를 들어 / 예컨대 | Ví dụ là | |
33 | N에서 … 위치를 차지하다 | chiếm vị trí… trong… | 경쟁에서 유리한 위치를 차지할 수 있는 것이다. |
34 | N에 얽매이다 | bị trói buộc, giới hạn bởi | 남의 시선에 얽매이지 않는다 |
35 | V는 태도가 우선되어야 하다 | phải ưu tiên ( cần có trước hết) thái độ … | 무엇보다 외로움을 두려워하지 않는 태도가 우선되어야 한다 |
36 | N에 도움이 되기보다 오히려 역효과를 내다 | ko giúp đỡ cho việc.. trái lại gây ra hiệu qủa ngược | 무료 경품은 판매에 도움이 되기보다 오히려 역효과를 낼 수도 있다. |
37 | N에도 부정적인 영향을 마치다 | Cũng gây ra ảnh hưởng tiêu cực trong việc. | 판매에도 부정적인 영향을 마칠 수 있다 |
38 | 획기적으로 변하다 | biến đổi mang tính bước ngoặt | 독서 방식이 획기적으로 변하였다 |
39 | N을/를 바탕으로 | với nền tảng là | 관찰을 바탕으로 대상을 이해하는 것이다 |
40 | N의 긍정적 측면을 인정하다 | công nhận mặt tích cực của.. | 다양한 시도의 긍정적 측면을 인정하고 있다 |
Đặc biệt, tải sách giải đề TOPIK 47 읽기 chi tiết miễn phí tại đây! Chúc các bạn học tốt nhé!