Thứ Hai, 2 Tháng Mười Hai, 2024

Tổng hợp từ vựng và cấu trúc TOPIK II (TOPIK 47 읽기)

onthitopik.com đã Tổng hợp từ vựng và biểu hiện hay xuất hiện trong đề TOPIK 47 읽기 Đọc hiểu và chia sẻ dưới đây!

Sau khi giải đề TOPIK 47 môn 읽기 Đọc hiểu thì onthitopik.com đã tổng hợp lại list từ vựng và biểu hiện TOPIK II đáng giá dưới đây. Các bạn tham khảo nhé!

Video cũ đã được up tại kênh youtube huongiu, các bạn muốn xem từ vựng và biểu hiện TOPIK 47 video thì ấn vào đây nhé!

STTTừ vựngNghĩa
1기차를 놓치다nhỡ tàu
2이기고 지는 것việc thắng thua
3무료 시식ăn thử miễn phí
4 체험을 원하다muốn trải nghiệm
5볼거리, 먹을거리cái xem, cái ăn
6다시 태어나다sinh ra lại
7세련된 분위기bầu không khí sang trọng
8사실은 새롭게/처음으로 알리다sự thật mới/lần đầu được biết
9영양 성분 thành phần dinh dưỡng
10집중력 향상/높이다nâng cao/tăng sự tập trung
11건강을 해치다gây hại cho sức khoẻ
12즐겨 마시다/먹다thích uống/ăn
13마음을 안정시키다 làm ổn định tinh thần
14장을 보다đi chợ
15쓰레기를 줄이는 방안phương án giảm rác
16개인 정보 유출lộ thông tin cá nhân
17책임 의식ý thức trách nhiệm
18표현력이 풍성해지다năng lực biểu hiện trở nên dồi dào
19장단점을 설명하다giải thích điểm mạnh yếu
20봉사단체에 기증하다hiến tặng cho đoàn tình nguyện
21인력과 비용이 소모되다tiêu tốn nhân lực và chi phí
22재사용하다tái sử dụng
23용도가 다양하다mục đích sử dụng đa dạng
24작동 원리nguyên lí tác động
25별것 아니다ko phải là cái đặc biệt
26반응은 뜨겁다phản ứng hot
27가격을 저렴하다giá rẻ
28수준으로 낮추다hạ tiêu chuẩn
29부모와 자식bố mẹ và con cái
30신뢰가 깊어지다rất tín nhiệm ( trở nên sâu nặng)
31판단 기준tiêu chuẩn phán đoán
32바른 길로 가다đi đúng đường
33인성을 완성하다hoàn thiện nhân phẩm
34많은 시간과 비용을 들다tốn nhiều thời gian và chi phí
35외로움을 달래 주다xoa dịu nỗi cô đơn
36삶의 동반자/반려자người đồng hành trong cuộc sống
37“반려식물”thực vật đồng hành (ví như kiểu thú cưng, vật cưng)
38눈앞이 캄캄하다trước mắt tối sầm
39손님들이 밀려들다khách hàng tràn vào
40땀이 흐르다mồ hôi chảy ròng ròng
41총동원하다tổng động viên
42말을 건네다mở lời
43웃음이 나다cười     
44인기 폭발bùng nổ sự nổi tiếng
45활기를 찾다tìm thấy sức sống
46성향에 맞다phù hợp với khuynh hướng ( tính cách)
47방을 꾸미다trang trí phòng
48경쾌한 느낌cảm thấy nhẹ nhàng, thoải mái
49성격이 공격적이다tính cách có phần công kích
50분위기를 연출하다tạo ra bầu không khí
51마음을 차분하게 가라앉히다làm cho tính cách điềm tĩnh lại
52방의 구조cấu tạo của phòng
53지식과 경험을 가진 사람người có tri thức và kinh nghiệm
54인원 이상이 모이다tập trung nhiều nhân lực hơn
55전문가를 활용하다sử dụng các nhà chuyên gia
56기술자를 파견하다phái cử kĩ thuật viên
57생각을 변화시키다thay đổi suy nghĩ 
58행동에 신중하다thận trọng trong hành động
59신경을 쓰다quan tâm 
60기간이 지나다kì hạn trôi qua
61정보를 교환하다trao đổi thông tin
62상품을 구매/판매mua/bán hàng hoá
63서식 환경 개선 cải tiến môi trường chỗ ở
64멀리 여행을 떠나다đi du lịch xa
65편의를 추구하다mưu cầu sự thoải mái
66문화와 역사적 가치giá trị văn hoá và lịch sử
67자발적으로 모금에 나다quyên góp tiền tự phát
68가시적인 성과thành quả thấy được
69적극적인 동참đồng tham gia tích cực
70자산을 보존하다bảo tồn  tài sản
71통신 수단phương tiện thông tin
72위급한/긴급 상황tình huống nguy/khẩn cấp
73정보를 주고받다cho và nhận thông tin
74기상 상태trạng thái khí tượng
75상황에 대처하다ứng phó với tình hướng
76역할을 담당하다đảm đương vai trò
77매출 실적doanh số bán ra
78재고 사항hạng mục tồn kho
79유리한 위치를 차지하다chiếm vị trí có lợi
80주목을 끌다thu hút sự quan tâm theo dõi
81홀로 있는 시간thời gian ở một mình
82외로움을 이겨내다chiến thẳng sự cô đơn
83능력을 기르다nuôi dưỡng năng lực
84남의 시선 ánh nhìn của người khác
85본노와 적개심phẫn nộ và lòng thù địch
86우울증에 걸리다mắc chứng trầm cảm u uất
87공짜로 주다cho miễn phí
88역효과를 내다có hiệu quả ngược
89별 가치가 없다ko có giá trị gì đặc biệt
90부정적인 영향을 미치다gây ảnh hưởng tiêu cực
91비합리적으로 책정하다đánh giá phi hợp lí
92현대 정보화 사회 xã hội hiện đại thông tin hoá
93확기적으로 변하다biến đổi bước ngoặt/đột phá
94다양한 연결망mạng lưới liên kết đa dạng
95처음부터 끝까지từ đầu đến cuối
96끊임없이không ngừng nghỉ
97변화하고 성장하다thay đổi và thành trưởng
98포기하고 좌절하다từ bỏ và nản lòng 
99주저 없이không chần chừ
100용기를 받다nhận dũng khí
101역사적 사건sự kiện lịch sử
102사실과 허구sự thật và hư cấu
103서운하다tiếc nuối
104억울하다uất ức, oan uổng
105조급하다nóng nảy vội vàng
106괘씸하다chán ghét, xấc láo
107힘이 빠지다mất sức
108추상 활동 hoạt động trừu tượng
109특징을 드러내다biểu hiện đặc trưng
110특징을 포착하다nắm bắt đặc trưng
111무궁무진vô cùng vô tận
112정보 전달truyền đạt thông tin
113한층 앞당겨지다lên một tầng cao mới
114사생활 침해와 테러 위험xâm hại và khủng bố cuộc sống riêng 
115보안 문제vấn đề bảo an
116못지않게không thua kém
117악용과 위험성 최소화tối hiểu hoá nguy hiểm và tác dụng xấu
118지원책을 마련하다chuẩn bị chính sách chi viện
119긍정적 측면을 인정하다công nhận mặt tích cực
120현상을 경계하다cảnh giới/đề phòng hiện tượng
121여건에 맞추다 phù hB97:C124ợp với hoàn cảnh/điều kiện

Các biểu hiện, mẫu câu hay diễn đạt hay trích từ đề TOPIK 47

STTBiểu hiệnNghĩaVí dụ
1N에서 벗어나다thoát ra khỏi (cái gì)만화를 보는 공간에서  벗어났다
2N(으)로 다시/새롭게 태어나다sinh ra lại/mới (thành …)만화카페로 다시 태어났다
3…점에서  N와/과 비슷하다giống với N ở điểm…만화를 보는 공간이라는 점에서 만화방과 비슷하다
4V다는 점이 다르다Điểm… thì khác고급 커피까지 마실 수 있는 점이 다르다
5N에게 인기가 많다               N에게 인기를 끌고 있다được yêu thích, nổi tiếng (với đối tượng nào)남자들에게 인기가 많다
6N에 도움이 되다giúp đỡ cho (việc gì)건강에 도움이 된다
7N에 효과가 있다có hiệu quả trong (việc )집중력 향상에 효과가 있다
8N1와/과 같은 N2N2 giống như là…단백질과 같은 영양 성분
9V기(가) 어렵다(việc gì đó) khó먹기가 어려워
10건강에 좋다/나쁘다/해롭다tốt/xấu/gây hại cho sức khoẻ과일이 건강에 좋다
11건강을 해치다Làm hại sức khoẻ건강을 해칠 수 있다
12V는 것은 피해야 한다(việc gì) phải tránh많이 먹는 것은 피해야 한다
13효과를 얻다có ( đạt được) hiệu quả마음을 안정시키는 효과를 얻을 수 있기 때문이다
14장을 보다  đi chợ이불 밖에 널어 두고 장을 보러 나갔다
15N에 대해 회의를 열다mở cuộc họp về…쓰레기를 줄이는 방안에 대해 회의를 열다
16V1는 것보다는 … V2는  데에 시간을 써야 한다Phải sử dụng thời gian vào việc V2 thay vì V1악보를 외우는 것보다는 표현력을 높이는 데에 시간을 써야 한다
17N에게 필요하다 cần thiết với ai자신에게 필요하다
18V는   데trong việc, vào việc골라내는   데  많은 인력과 비용이 소모된다
19별것 아닌 듯하다ko phải là cái gì đặc biệt별것 아닌 듯한 이 다리미에 시장 반응은 뜨거웠다
20V는  데  도움을 주다giúp đỡ cho (việc gì)바른 길로 가는 데  도움을 줄 수 있다
21V는  데에 시간과 비용이 많이 들다tốn nhiều thời gian và chi phí vào việc…동물을 돌보는 데에 시간과 비용이 많이 든다
22고민에 빠지다(rơi vào) lo lắng … 
23만만치 않다ko dễ dàng gì, không phải là việc bình thường계산하는 일은 만만치 않았다
24V 기 일쑤이다thường xuyên…잊어버리기 일쑤였다
25V는 데에 관심이 있다có quan tâm vào việc..글을 쓰는 데에 관심이 있다
26N에 대해 생각을 변화시키다làm thay đổi suy nghĩ về소비자들의 음식에 대한 생각을 변화시킬 수 있을 것이다
27N을/를 위한 하나의 방안이 되다trở thành 1 phương án để환경 개선을 위한 하나의 방안이 될 수 있을 것이다
28위기에 처하다đối mặt với nguy cơ사라질 위기에 처해 있는 중요한 자산을 지킨다
29N에도 불고하다bất chấp, mặc dù한계에도 불구하고요
30V는 데 중요한 역할을 담당하다đảm đương vai trò quan trọng trong việc…긴급 상황에 대처하는 대 중요한 역할을 담당했다
31N에 중요한 영향을 주다/끼치다/마치다có ảnh hưởng quan trọng …비즈니스 성패에 중요한 영향을 끼친다
32예를 들면/예를 들어 /   예컨대Ví dụ là 
33N에서 … 위치를 차지하다chiếm vị trí… trong…경쟁에서 유리한 위치를 차지할 수 있는 것이다.
34 N에 얽매이다bị trói buộc, giới hạn bởi남의 시선에 얽매이지 않는다
35V는 태도가 우선되어야 하다phải ưu tiên ( cần có trước hết) thái độ …무엇보다 외로움을 두려워하지 않는 태도가 우선되어야 한다
36N에 도움이 되기보다 오히려 역효과를 내다ko giúp đỡ cho việc..  trái lại gây ra hiệu qủa ngược 무료 경품은 판매에 도움이 되기보다 오히려 역효과를 낼 수도 있다.
37N에도 부정적인 영향을 마치다Cũng gây ra ảnh hưởng tiêu cực trong việc.판매에도 부정적인 영향을 마칠 수 있다
38획기적으로 변하다biến đổi mang tính bước ngoặt독서 방식이 획기적으로 변하였다
39N을/를 바탕으로với nền tảng là관찰을 바탕으로 대상을 이해하는 것이다
40N의 긍정적 측면을 인정하다công nhận mặt tích cực của..다양한 시도의 긍정적 측면을 인정하고 있다

Đặc biệt, tải sách giải đề TOPIK 47 읽기 chi tiết miễn phí tại đây! Chúc các bạn học tốt nhé!

Sourcehuongiu

BÀI VIẾT GẦN ĐÂY

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 90: Bạo lực ngôn từ

Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho...

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 89: Lớp học trực tuyến

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 89: Lớp học trực tuyến

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 88: Văn hóa truyền thống

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 88: Văn hóa truyền thống

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 87: Kĩ thuật di truyền

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 87: Kĩ thuật di truyền

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 86: Nghiện Smartphone

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 86: Nghiện Smartphone

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 85: Đạo văn

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 85: Đạo văn

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 84: Trang thiết bị cho người khuyết tật

Viết câu 54 쓰기 TOPIK là phần khó nhất trong đề TOPIK. Có thể nói, câu 54 là bài thi VIẾT LUẬN dành cho...

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 83: Già hóa dân số

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 83: Già hóa dân số

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 82: Ảnh hưởng khi tăng giá thuốc lá

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 82: Ảnh hưởng khi tăng giá thuốc lá

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 81: Tỉ lệ sinh giảm

100 bài mẫu TOPIK 쓰기 câu 54 (dịch chi tiết)| Bài 81: Tỉ lệ sinh giảm

Cụm từ vựng TOPIK II hay gặp với 겪다

Cụm từ vựng TOPIK II hay gặp với 겪다

Review đề thi TOPIK 96 (13/10/2024)

Review đề thi TOPIK 96 (13/10/2024)

Bình luận

Please enter your comment!
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây

Mạng xã hội

99,999FansLike
1,000,000FollowersFollow
120,000SubscribersSubscribe
Tham khảo sách tiếng Hàn tại đây

Bài viết m nhất

error: Content is protected !!