onthitopik.com cùng bạn giải sách TOPIK Yonsei 읽기 để chinh phục TOPIK II nhé!
Nhóm câu tiếp theo là câu 9~12, trong đó onthitopik.com sẽ tách làm dạng 3a (câu 9~10) và dạng 3b (câu 11~12) cho dễ luyện nha.
Câu 11~12 trong đề thi TOPIK 읽기 sẽ là những đoạn văn ngắn, bạn đọc và chọn đáp án đúng. Đa số đáp án ở câu 11~12 mang tính lọc thông tin, không khó để bạn đọc hiểu hay đơn giản là “dò” ra đáp án đúng.
Sách TOPIK Yonsei TOPIK II phân chia bài luyện theo từng dạng, tương đương từng câu thi trong TOPIK giúp thí sinh ôn thi từng cấp độ rõ ràng, hiệu quả. Đặc biệt đề thi bám sát đề thi mới hiện nay nên tỉ lệ thí sinh đạt điểm cao lớn. Các bạn có thể tham khảo review sách TOPIK Yonsei và đặt mua tại facebook Sách tiếng Hàn nhé!
Cùng bắt đầu giải sách TOPIK Yonsei 읽기 | Dạng 3b | Câu 11~12 theo các bài luyện sau đây! Đề bài sẽ là chọn đáp án đúng nha!
Bài luyện 1
Câu 11
다음 달 5월 12일부터 5월 26일까지 전주에서 국제 영화제가 열린다. 이번 전주 국제 영화제에는 세계의 유명한 감독들이 참석해 자신의 영화를 상영하기에 앞서 영화 소개와 함께 팬들과의 대화 시간도 가질 예정이다. 전주시는 올해부터 관람객을 위해 3일 간 새벽에도 영화를 관람할 수 있도록 준비했으며 저렴한 가격에 전통 한정식을 맛보고 한옥 마을 체험도 할 수 있는 다양한 행사도 마련한다. |
① 영화제 기간 내내 새벽에 영화 관람을 할 수 있다. ② 영화제 기간에 무료로 전통 한정식을 맛볼 수 있다. ③ 영화를 본 후에 세계적인 감독과 대화를 할 수 있다. ④ 세계적인 감독이 직접 자신의 영화에 대해 소개한다. |
Click để xem chữa bài và đáp án tại onthitopik.com
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
영화제 (âm Hán 映畫祭 ánh họa tế) | Liên hoan phim | 저렴하다 (âm Hán 低廉 đê liêm) | Rẻ, tiết kiệm = 값이 싸다 |
한정식 (âm Hán 韓定食 hàn định thực) | Bữa ăn truyền thống của Hàn Quốc | 한옥 (âm Hán 韓屋 hàn ốc) | Hanok, nhà kiểu truyền thống Hàn Quốc |
맛보다 | Nếm thử | 마련하다 | Chuẩn bị |
내내 | Suốt, trong suốt | 대화 (âm Hán 對話 đối thoại) | Sự đối thoại, cuộc đối thoại |
Mở rộng từ vựng: Hậu tố -제 (祭 – tế) : Hậu tố thêm nghĩa ‘lễ hội’ hay ‘lễ cúng’. Ví dụ như: 가요제 , 음악제, 예술제, 기우제 …
✓ Xem thêm về Tiền tố và Hậu tố tiếng Hàn tại onthitopik.com nhé!
Ngữ pháp | Nghĩa |
V기에 앞서(서) | Trước khi làm gì thì… |
V도록 | Để… |
✓ Xem thêm so sánh -도록 và -게 khi chỉ mục đích “để”
Dịch đoạn văn Tháng tới, từ 12/5 đến 26/5, liên hoan phim quốc tế sẽ được tổ chức tại Jeonju. Tại liên hoan phim quốc tế Jeonju này thì dự kiến các đạo diễn nổi tiếng trên thế giới sẽ đến tham dự và trước khi trình chiếu phim của họ thì sẽ có thời gian giới thiệu phim cũng như trò chuyện cùng người hâm mộ. Thành phố Jeonju từ năm nay đã chuẩn bị để khách tham quan có thể đến xem phim (ngay cả) từ sáng sớm trong ba ngày, rồi còn chuẩn bị những sự kiện đa dạng như nếm thử đồ ăn truyền thống Hàn với giá phải chăng, và cả trải nghiệm làng nhà cổ Hanok nữa. |
Dịch đáp án 1. Bạn có thể xem phim vào sáng sớm 2. Bạn có thể nếm thử đồ ăn truyền thống Hàn Quốc 3. 4. Các đạo diễn nổi tiếng thế giới trực tiếp giới thiệu về bộ phim của họ. |
Đáp án 4 |
Câu 12
국내 캠핑 인구의 증가로 인해 캠핑 음식 문화가 달라지고 있다. 획일적인 바비큐 요리에서 벗어나 다양한 음식을 해 먹으려는 이들이 늘어나면서 재료 준비와 조리 방법의 번거로움을 호소하는 사람이 많아졌다. 이들을 위해 컵밥과 같은 ‘이색 간편식’이 등장해 인기를 끌고 있다. 특별한 조리 없이 쉽게 먹을 수 있을 수 있을 뿐만 아니라 맛과 영양도 좋아 앞으로도 인기가 지속될 전망이다. |
① 캠핑족들에게 다양한 바비큐 요리가 인기를 끌고 있다. ② 조리 방법의 간편성 때문에 캠핑족들은 간편식을 많이 찾는다. ③ 최근 다양한 간편식의 등장으로 캠핑을 즐기려는 인구가 증가했다. ④ 컵밥은 맛도 좋고 영양도 좋지만 조리 방법이 번거로워 인기가 없다. |
Click để xem chữa bài và đáp án tại onthitopik.com
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
달라지다 (다르다 + -아/어지다) | Trở nên khác, khác đi, đổi khác | 인구 (âm Hán 人口 nhân khẩu) | Nhân khẩu, dân số |
획일적이다 (âm Hán 劃一的 Hoạch nhất đích) | tính thống nhất, tính đồng nhất, tính đồng đều | 호소하다 (âm Hán 呼訴 hô tố) | Kêu gọi, kêu oan |
벗어나다 | Ra ngoài, thoát khỏi, trái lệch với | 번거롭다 | Rắc rối, phiền hà |
이색 (âm Hán 異色 dị sắc) | Mới lạ, màu sắc mới lạ | 간편식 (âm Hán 簡便食 giản tiện thực) | Đồ ăn tiện lợi, thức ăn nhanh |
조리 방법 | Phương pháp nấu ăn | 등장하다 (âm Hán 登場 đăng trường) | Ra mắt, ra đời, xuất hiện, lộ diện |
인기를 끌다 (âm Hán 인기 nhân khí) | Hấp dẫn, lôi kéo, nổi tiếng, hot | 지속되다 (âm Hán 持續 trì tục) | Được tiếp tục |
✓ Xem thêm những từ vựng dùng với 인기 hay gặp ở onthitopik.com!
Ngữ pháp/Biểu hiện | Nghĩa |
A아/어지다 | Trở nên… |
N(으)로 인해 | Vì … |
-(으)ㄹ 뿐만 아니라 | Không những… mà còn … |
N에서 벗어나다 | Thoát ra khỏi… |
Dịch đoạn văn Vì sự gia tăng số người đi cắm trại trong nước nên văn hóa ẩm thực cắm trại đang thay đổi (trở nên khác đi). Ngày càng có nhiều người muốn nấu những món ăn đa dạng (thoát khỏi) khác với kiểu barbecue (nướng) quen thuộc và cũng có nhiều người kêu gào về sự rắc rối của việc chuẩn bị nguyên liệu và phương pháp nấu ăn. Những món ăn nhanh mới lạ dành cho những người này như cơm cốc đã ra đời và đang nhận được sự yêu mến. (Những món ăn này) không những có thể ăn dễ dàng mà không cần chế biến đặc biệt gì, lại còn ngon và đủ dinh dưỡng nên trong tương lai cũng sẽ tiếp tục được ưa chuộng. |
Dịch đáp án 1. Món nướng barbecue đa dạng đang 2. Nhờ sự đơn giản tiện lợi của phương pháp chế biến mà nhiều người đi cắm trại tìm đến đồ ăn nhanh. 3. Gần đây 4. Cơm cốc ngon và dinh dưỡng cũng tốt nhưng vì |
Đáp án 2 |
Bài luyện 2
Câu 11
다음 달부터 YBC에서 ‘오늘, 한 권의 책과 함께’라는 제목의 프로그램이 방송될 예정이다. 이 프로그램에는 책의 저자가 출연해 책을 쓴 의도와 과정, 책의 내용과 관련된 상황 등에 대해 진행자와 이야기하고 다양한 연령대의 방청객과 함께 책에 대한 질문을 받는 방식으로 진행된다. 또 책을 읽고 감상문을 보낸 시청자 중 매주 100명을 뽑아 저자의 또 다른 책을 보내 준다. |
① 독서를 해야하는 학생들이 주로 방청객으로 참석한다. ② 이 프로그램에서는 진행자가 방청객에게 책에 대한 설명을 한다. ③ 방청객은 저자에게 책의 내용에 대해 궁금한 것을 질문할 수 있다. ④ 글을 보낸 시청자 중 일부에게 프로그램에서 소개한 책을 선물로 준다. |
Click để xem chữa bài và đáp án tại onthitopik.com
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
저자 (âm Hán 著者 trước giả) | Tác giả | 출연하다 (âm Hán 出演 xuất diễn) | Trình diễn, biểu diễn |
의도 (âm Hán 意圖 ý đồ) | Ý đồ, ý định | 진행자 (âm Hán 進行者 tiến hành giả) | Người dẫn chương trình |
연령대 (âm Hán 年齡帶 niên linh đái/đới) | Độ tuổi, nhóm tuổi | 방청객 (âm Hán 傍聽客 bang thính khách) | Khán giả |
감상문 (âm Hán 感想文 cảm tưởng văn) | bài cảm tưởng, văn cảm tưởng | 시청자 (âm Hán 視聽者 thị thính giả) | Khán giả (xem truyền hình) |
Mở rộng từ vựng:
Hậu tố tiếng Hàn -자 Hậu tố thêm nghĩa ‘người’.
Hậu tố tiếng Hàn -문 Hậu tố thêm nghĩa ‘bài viết’.
Hậu tố tiếng Hàn -객 Hậu tố thêm nghĩa ‘khách’ hoặc ‘người’.
✓ Xem thêm về Tiền tố và Hậu tố tiếng Hàn tại onthitopik.com nhé!
Ngữ pháp/Biểu hiện | Nghĩa |
-(으)ㄹ 예정이다 | Có dự định là, sẽ … |
-라는 = -라고 하는 | (gọi) là… |
✓ Xem thêm ngữ pháp trích dẫn gián tiếp trong tiếng Hàn
Dịch đoạn văn Từ tháng sau chương trình có tên là “Hôm nay hãy cùng nhau đọc một cuốn sách” sẽ lên sóng đài truyền hình YBC. Chương trình này được tiến hành với phương thức tác giả của cuốn sách sẽ xuất hiện và nói chuyện cùng người dẫn chương trình về ý đồ viết sách, quá trình viết sách và tình huống liên quan đến nội dung của cuốn sách, và nhận câu hỏi của các khán giả ở các nhóm tuổi khác nhau về cuốn sách. Hơn nữa, mỗi tuần chương trình sẽ chọn ra 100 người trong số các khán thính giả đọc sách và gửi bài cảm nhận để gửi tặng cuốn sách khác của tác giả. |
Dịch đáp án 1. 2. Ở chương trình này thì 3. Khán giả có thể đặt câu hỏi cho tác giả về về nội dung của cuốn sách. 4. Chương trình sẽ tặng quà là |
Đáp án 3 |
Câu 12
현대 사회가 점차 가족 중심에서 개인 중심의 삶으로 변화하면서 많은 부분에서 변화가 나타나고 있다. 마트에 가면 적은 양으로 포장해서 파는 식품이 많아졌고 가전 제품도 작은 크기로 만들어서 팔고 있다. 그리고 식당에서도 1인용 자리가 많아지고 혼자 살기에 적당한 크기의 오피스텔도 점점 늘고 있다. 이런 변화는 행복에 대한 인식 변화, 나빠진 경제 상황 등과 관계가 있다. |
① 경제 상황이 개인 중심의 삶에 영향을 주었다. ② 바쁜 직장인을 위해 식당에 1인용 자리가 많아졌다. ③ 현대인들에게 가족의 중요성은 점점 더 커지고 있다. ④ 많은 양의 식품을 싼 가격으로 파는 마트가 늘고 있다. |
Click để xem chữa bài và đáp án tại onthitopik.com
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
점차 = 점점 = 차차 = 차츰 | Dần dần, từ từ | 포장하다 (âm Hán 包裝 bao trang) | Bao, gói, che giấu |
가전제품 (âm Hán 家電製品 Gia điện chế phẩm) | Đồ điện gia dụng | 1인용 | Một người dùng |
적당하다 (âm Hán 適當 thích đáng) | vừa phải, phải chăng, thích hợp | 오피스텔 office hotel | Văn phòng dạng khách sạn |
인식 | Nhận thức | 직장인 (âm Hán 職場人 chức trường nhân) | người đi làm 직장에 다니는 사람 |
Mở rộng từ vựng:
Hậu tố tiếng Hàn -인 Hậu tố thêm nghĩa ‘người’.
✓ Xem thêm về Tiền tố và Hậu tố tiếng Hàn tại onthitopik.com nhé!
Ngữ pháp/Biểu hiện | Nghĩa |
N에서 N(으)로 변화하다 | Thay đổi từ … thành … |
N와/과 관계가 있다 | Có quan hệ với … |
✓ Xem thêm tổng hợp các nghĩa của (으)로 hay gặp
Dịch đoạn văn Xã hội hiện đại đang dần dần thay đổi từ việc lấy gia đình làm trung tâm sang cuộc sống cá nhân làm trung tâm và sự thay đổi này cũng xuất hiện ở nhiều bộ phận khác (trong xã hội). Nếu đi siêu thị thì bạn sẽ thấy ngày càng nhiều thực phẩm được đóng gói bán với một lượng nhỏ và đồ điện gia dụng cũng được sản xuất và bán với kích cỡ nhỏ hơn. Và ở các nhà hàng, những chỗ ngồi dành cho một người ngày càng nhiều và những văn phòng dạng khách sạn có kích thước phù hợp với người sống một mình đang dần dần tăng lên. Sự biến hóa này có liên quan đến sự thay đổi nhận thức của con người về hạnh phúc và việc tình hình kinh tế đang trở nên xấu đi. |
Dịch đáp án 1.Tình hình kinh tế gây ảnh hưởng tới cuộc sống lấy cá nhân là trung tâm 2. Tại nhà hàng, bàn ăn một người 3. Đối với con người hiện đại, 4. Siêu thị bán những sản phẩm |
Đáp án 1 |
Bài luyện 3
Câu 11
한국대학교에서는 오는 5월 30일에 외국인 시낭송대회를 개최한다. 이 대회는 시를 사랑하는 외국인은 누구나 참가할 수 있으며 한 편의 지정시와 한 편의 자유시를 외워서 낭송하면 된다. 참가를 희망하는 사람은 참가 신청서를 이메일로 보내면 된다. 본선 참가자와 수상자는 홈페이지를 통해 공지할 예정이다. 대상 수상자에게는 상장과 70만 원의 상금을 수여한다. |
① 이 대회 참가자는 두 편의 시만 외우면 된다. ② 이 대회의 수상자 모두에게 상장과 상금을 수여한다. ③ 이 대회에는 시를 사랑하는 한국 사람도 참가할 수 있다. ④ 대회 참가 희망자는 낭송한 시를 녹음해 이메일로 보내면 된다. |
Click để xem chữa bài và đáp án tại onthitopik.com
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
시 (âm Hán 詩 thi) | Thơ | 낭송하다 (âm Hán 朗誦 lãng tụng) | Ngâm nga, đọc thành tiếng |
개최하다 (âm Hán 開催 khai thôi) | Tổ chức | 편 (âm Hán 篇 thiên) | Bài (thơ) |
지정 (âm Hán 指定 chỉ định) | Chỉ định, quy định | 외우다 | Học thuộc lòng |
본선 (âm Hán 本選 bổn tuyển) | Vòng chung kết | 수여하다 (âm Hán 授與 thụ dữ) | Phong tặng, trao tặng |
참가자 (âm Hán 參加者 tham gia giả) | Người tham gia, đối tượng tham gia | 수상자 (âm Hán 受賞者 thụ thưởng giả) | Người nhận giải, người đoạt giải |
Mở rộng từ vựng: Hậu tố tiếng Hàn -자 Hậu tố thêm nghĩa ‘người’.
✓ Xem thêm về Tiền tố và Hậu tố tiếng Hàn tại onthitopik.com nhé!
Ngữ pháp | Nghĩa |
V(으)ㄹ 예정이다 | sẽ làm gì, có dự định làm việc gì |
V(으)면 된다 | làm gì là được |
✓ Xem thêm 150 ngữ pháp TOPIK II hay gặp
Dịch đoạn văn Ngày 30 tháng 5 tới đây trường đại học Hàn Quốc tổ chức cuộc thi ngâm thơ cho người nước ngoài. Cuộc thi này thì bất kì người nước ngoài nào yêu thơ đều có thể tham gia, học thuộc một bài thơ được chỉ định và một bài thơ tự do rồi ngâm là được. Những người có nguyện vọng tham gia chỉ cần gửi đăng ký tham gia qua email. Người được tham gia vòng chung kết và người chiến thắng sẽ được công bố thông qua homepage. Ban tổ chức trao tặng giải thưởng 700.000won cùng giấy khen cho người doạt giải cao nhất. |
Dịch đáp án 1. Người tham gia cuộc thi này chỉ cần học thuộc hai bài thơ là được. 2. Tặng tiền thưởng và giấy khen cho 3. 4. Những người muốn tham gia cuộc thi |
Đáp án 1 |
Câu 12
요즘 건강을 위해 서서 일하는 사무실이 확산되고 있다. 실제로 장시간 앉아 생활 하면 심장병과 당뇨병, 암, 그리고 사망 위험이 높아진다는 연구 결과가 나왔다. 연구 결과에 따르면 하루 여덟, 아홉 시간씩 앉아 있으면 운동을 규칙적으로 해도 사망 위험이 뚜렷하게 감소하지 않았다고 한다. 따라서 건강을 위해서는 최소 30분에 한 번씩, 3분 이상 일어나 있는 습관을 들여야 한다. |
① 앉아 있는 자세와 건강은 관계가 있다. ② 건강을 위해서는 일찍 일어나는 습관을 들여야 한다. ③ 서서 일하면 앉아서 일할 때보다 암 발병 가능성이 높아진다. ④ 장시간 앉아 있으면 규칙적인 운동을 해도 사망 위험성이 줄지 않는다. |
Click để xem chữa bài và đáp án tại onthitopik.com
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
서서 일하다 (서다 + 아/어(서)) | Đứng làm việc | 확산되다 (âm Hán 擴散 khuếch tán) | Lan rộng, mở rộng, phát triển |
장시간 (âm Hán 長時間 trường thời/thì gian) | Thời gian dài | 심장병 (âm Hán 心臟病 tâm tạng bệnh) | Bệnh tim mạch |
당뇨병 (âm Hán 糖尿病 đường niệu bệnh) | Bệnh tiểu đường | 암 (âm Hán 癌 nham) | Ung thư |
사망 (âm Hán 死亡 tử vong) | Tử vong | 뚜렷하다 | Rõ rệt, rõ ràng |
최소 (âm Hán 最少 tối thiểu) | Tối thiểu | 습관을 들다 (âm Hán 習慣 tập quán) | Có/tạo thói quen |
자세 (âm Hán 姿勢 tư thế) | Tư thế | 발병 (âm Hán 發病 phát bệnh) | Phát bệnh |
가능성 (âm Hán 可能性 khả năng tính) | Sự có khả năng, tính khả thi | 위험성 (âm Hán 危險性 nguy hiểm tính) | Tính nguy hiểm |
Mở rộng từ vựng:
Hậu tố tiếng Hàn -성 Hậu tố thêm nghĩa ‘tính chất’
Từ 병 Từ thể hiện nghĩa ‘bệnh tật’ như 간질병, 신장병, 심장병, 정신병, 폐병 …
✓ Xem thêm về Tiền tố và Hậu tố tiếng Hàn tại onthitopik.com nhé!
Ngữ pháp | Nghĩa |
-아/어 있다 | Xem ngữ pháp -아/어 있다 tại đây |
N에 따르면 | Theo như |
✓ Xem thêm so sánh các ngữ pháp đồng nghĩa trong tiếng Hàn
Dịch đoạn văn Dạo này (mô hình) văn phòng đứng làm việc |
Dịch đáp án 1. 2. Để tốt cho sức khỏe thì phải tập thói quen 3. Nếu đứng làm việc thì nguy cơ mắc bệnh ung thư 4. Nếu ngồi trong thời gian dài thì dù có tập thể dục đều đặn nguy cơ tử vong cũng không giảm đi. |
Đáp án 4 |
Bài luyện 4
Câu 11
오는 22일부터 25일까지 대표적인 전통문화 축제인 ‘춘향제’가 남원시에서 펼쳐진다. 올해도 춘향의 정신을 이어받은 미인을 뽑는 ‘춘향 선발 대회’가 축제의 시작을 알린다. 이번 춘향제에서는 해외 유명 예술단을 초청하는 데다가 다양한 전시 행사까지 준비되어 볼거리가 풍부하다. 또한 그네뛰기, 씨름 대회 등 관객들이 참여하여 추억을 만들 수 있는 행사들도 있다. |
① 남원시에서 미인 대회가 열린다. ② 이 축제는 사흘 동안 계속될 것이다. ③ 이 축제에 가면 한국 전통문화에 대해서만 알 수 있다. ④ 이 축제에서 전통문화를 직접 체험할 수 있는 행사는 없다. |
Click để xem chữa bài và đáp án tại onthitopik.com
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
축제 (âm Hán 祝祭chúc tế) | Lễ hội | 펼쳐지다 | Được mở ra, được diễn ra, tổ chức |
정신 (âm Hán 精神 tinh thần) | Tinh thần, tâm trí, tâm linh | 이어받다 | Thừa hưởng, tiếp nhận |
미인 (âm Hán 美人 mĩ nhân) | Mỹ nhân, người đẹp | 선발 (âm Hán 選拔 tuyển bạt) | Sự lựa chọn, sự tuyển chọn |
예술단 (âm Hán 藝術團 nghệ thuật đoàn) | Đoàn nghệ thuật | 초청하다 (âm Hán 招請 chiêu thỉnh) | Mời, mời gọi |
그네뛰기 | Chơi xích đu | 씨름 | Đấu vật |
Mở rộng từ vựng: Hậu tố tiếng Hàn -단 Hậu tố thêm nghĩa ‘đoàn thể’
✓ Xem thêm về Tiền tố và Hậu tố tiếng Hàn tại onthitopik.com nhé!
Ngữ pháp | Nghĩa |
-는 데다가 | Thêm vào đó, không những…mà còn… |
✓ Xem thêm về ngữ pháp -는 데다가
✓ Test trắc nghiệm nhóm ngữ pháp liệt kê “không những…mà còn”
Dịch đoạn văn Từ ngày 22 đến ngày 25 tới đây, lễ hội Xuân Hương – lễ hội văn hóa truyền thống tiêu biểu của Hàn Quốc sẽ được tổ chức tại thành phố Namwon. Năm nay “cuộc thi tuyển chọn Xuân Hương” – nơi chọn ra những mỹ nhân thừa hưởng tinh thần của Xuân Hương cũng sẽ khai màn lễ hội. Tại lễ hội này, (người ta sẽ) mời đoàn nghệ thuật nổi tiếng nước ngoài, thêm vào đó các sự kiện triển lãm đa dạng cũng được chuẩn bị nên có rất nhiều cái để xem. Ngoài ra cũng có cả những sự kiện mà khán giả có thể tham gia và tạo nên kỷ niệm như là chơi xích đu, hội thi đấu vật. |
Dịch đáp án 1. Cuộc thi người đẹp được tổ chức tại thành phố Namwon 2. Lễ hội diễn ra liên tục 3. Nếu bạn đến lễ hội này bạn 4. Tại lễ hội này |
Đáp án 1 |
Câu 12
지난해부터 운동복을 일상복으로 활용하는 옷차림이 유행하면서 운동화를 찾는 사람이 늘었다. 심지어 정장 차림의 직장인들까지 운동화를 신고 출근하는 풍경을 어렵지 않게 볼 수 있다. 올해 나온 운동화는 지난해에 비해서 모양이 다양해졌으며 굽도 높아지고 소재와 색은 더 화려해졌다. 이렇게 편안함과 멋을 모두 갖춘 운동화가 인기를 끌면서 명품 업체들도 운동화 시장에 뛰어들고 있다. |
① 정장에 운동화를 신은 사람을 보기가 어렵다. ② 평상시에 입는 옷을 운동복으로 입는 옷차림이 유행하고 있다. ③ 요즘 유행하는 운동화는 신기에 편한 데다가 모양이나 색도 멋있다. ④ 올해 인기있는 운동화는 작년보다 모양은 여러 가지이지만 색은 단순해졌다. |
Click để xem chữa bài và đáp án tại onthitopik.com
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
운동복 (âm Hán運動服 vận động phục) | Trang phục thể thao | 일상복 (âm Hán日常服 nhật thường phục) | Trang phục thường nhật |
운동화 (âm Hán 運動靴 vận động ngoa) | Giày thể thao | 풍경 (âm Hán 風景 phong cảnh) | Cảnh tượng, phong cảnh |
심지어 | Thậm chí | 정장 (âm Hán 正裝 chính trang) | com-lê, vest |
모양 (âm Hán 模樣 mô dạng) | Hình ảnh, dáng vẻ, bộ dạng | 굽 | Gót, đế (giày) |
소재 (âm Hán 素材 tố tài) | Chất liệu, vật liệu, tài liệu, nguyên liệu | 화려해지다 (âm Hán 華麗 hoa lệ) | trở nên tráng lệ, xa hoa, loè loẹt, sặc sỡ |
갖추다 | Có, trang bị | 인기를 끌다 | thu hút sự quan tâm, chú ý, yêu mến, nổi tiếng |
명품 업체 (âm Hán 名品 danh phẩm 業體nghiệp thể) | Doanh nghiệp hàng hiệu | 뛰어들다 | Nhảy vào, lao vào |
Mở rộng từ vựng:
Hậu tố tiếng Hàn -복 Hậu tố thêm nghĩa ‘quần áo’
Hậu tố tiếng Hàn -화 Hậu tố thêm nghĩa ‘giầy dép’
Xem thêm sơ đồ tư duy âm Hán với hậu tố -화 các loại giầy dép
✓ Xem thêm về Tiền tố và Hậu tố tiếng Hàn tại onthitopik.com nhé!
Ngữ pháp | Nghĩa |
N에 비해서 | So với |
A 아/어지다 | Trở nên … |
V기 어렵다 | Khó… |
✓ Xem thêm các ngữ pháp hay gặp trong TOPIK II tại đây
Dịch đoạn văn Từ năm ngoái, phong cách mặc đồ thể dục như trang phục thường nhật trở nên thịnh hành và những người tìm đến giày thể thao đã tăng lên. Thậm chí không khó để thấy cảnh tượng ngay cả những nhân viên văn phòng với trang phục công sở cũng đi giày thể thao đi làm. So với năm ngoái thì những đôi giầy thể thao mới ra năm nay có kiểu dáng đa dạng hơn, đế giày cũng cao hơn, chất liệu và màu sắc cũng sặc sỡ hơn. Những đôi giày thể thao có đủ cả hình thức đẹp và sự tiện lợi như thế này đang được yêu thích, đồng thời những nhãn hàng nổi tiếng cũng đang nhảy vào thị trường giày thể thao. |
Dịch đáp án 1. 2. Lối ăn mặc 3. Giày thể thao thịnh hành gần đây không những những êm chân mà còn có hình dáng và màu sắc rất đẹp. 4. Giày thể thao được yêu thích năm nay so với năm ngoái hình dáng đa dạng hơn |
Đáp án 3 |
Bài luyện 5
Câu 11
국제 만화 축제가 12일부터 18일까지 일주일 동안 서울문화센터에서 열린다. 이 축제에서는 어린이 잡지에 30년간 만화를 연재해 온 김영호 작가의 만화와 그림이 전시된다. 또한 40개 나라에서 만들어진 애니메이션을 대형 화면에서 감상할 수 있다. 이 밖에 만화 캐릭터들을 다양한 상품으로 만날 수 있고 축제 첫날에는 만화 퀴즈 대회가 열리는 등 다양한 즐길 거리가 마련되어 있다. |
① 축제가 끝나는 날 퀴즈 대회가 열린다. ② 축제에서 외국의 애니메이션을 볼 수 있다. ③ 30년간 신문에 만화를 연재한 작가의 작품을 볼 수 있다. ④ 만화 캐릭터로 만든 물건들은 전시를 위한 것이므로 살 수 없다. |
Click để xem chữa bài và đáp án tại onthitopik.com
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
만화 (âm Hán 漫畫 mạn họa) | Truyện tranh | 축제 (âm Hán 祝祭 chúc tế) | Lễ hội |
연재하다 (âm Hán 連載 liên tái) | (Đăng tải) liên tục | 애니메이션 (animation) | Phim hoạt hình |
대형 (âm Hán 大型 đại hình) | Loại đại, loại lớn, loại to | 화면 (âm Hán 畫面 họa diện) | Màn hình, màn ảnh |
캐릭터 (Character) | Nhân vật |
✓ Xem thêm về Tiền tố và Hậu tố tiếng Hàn tại onthitopik.com nhé!
Ngữ pháp | Nghĩa |
N(이)므로 V/A(으)므로 | Vì…nên |
✓ Xem thêm so sánh -도록 và -게 khi chỉ mục đích “để”
Dịch đoạn văn Lễ hội văn hóa quốc tế được tổ chức tại Trung tâm văn hóa Seoul trong vòng 1 tuần từ ngày 12 đến ngày 18. Ở Lễ hội này sẽ trưng bày tranh và truyện tranh của tác giả Kim Yeong Ho – người đã đăng tải truyện tranh lên tạp chí thiếu nhi trong suốt 30 năm qua. Hơn nữa bạn có thể xem những bộ phim hoạt hình được sản xuất bởi 40 quốc gia trên thế giới trên màn hình lớn. Ngoài ra nhiều hoạt động vui chơi thú vị đang được chuẩn bị như là người xem có thể gặp gỡ các nhân vật truyện tranh qua những sản phẩm đa dạng, và ngày đầu của lễ hội thì cuộc thi câu đố truyện tranh sẽ được tổ chức. |
Dịch đáp án 1. Cuộc thi câu đố được tổ chức vào 2. Tại lễ hội bạn có thể xem các bộ phim hoạt hình của 3. Bạn có thể xem các tác phẩm của tác giả đã đăng tải truyện tranh lên báo trong suốt 30 năm. 4. Những món đồ được làm bằng nhân vật truyện tranh là đồ trưng bày nên |
Đáp án 2 |
Câu 12
무선 청소기의 배터리 가격이 높아 소비자 불만이 많아지고 있다. 수명이 1년에서 1년 반 정도라는 배터리 가격이 제품 가격의 절반에 가깝기 때문이다. 그야말로 배보다 배꼽이 더 큰 격이다. 이에 대해 회사 측에서는 다른 가전제품의 경우도 마찬가지이며 앞으로 효율성이 좋은 배터리를 출시할 예정이라는 대답을 하고 있다. |
① 배터리 하나의 가격이 제품 가격보다 비싸다. ② 무선 청소기를 사용하는 사람들이 점점 많아지고 있다. ③ 무선 청소기는 1년에서 1년 반 정도 쓴 후 바꿔야 한다. ④ 청소기 회사에서는 다른 가전제품도 배터리 가격이 높다고 주장한다. |
Click để xem chữa bài và đáp án tại onthitopik.com
Từ vựng | Nghĩa | Từ vựng | Nghĩa |
무선 (âm Hán 無線 vô tuyến) | Không dây | 청소기 (âm Hán 淸掃機 thanh tảo cơ) | Máy hút bụi |
수명 (âm Hán 壽命 thọ mệnh) | Tuổi thọ | 가전제품 (âm Hán 家電製品 gia điện chế phẩm) | Sản phẩm điện gia dụng |
측 (âm Hán 側 trắc) | Phía, bên | 효율성 (âm Hán 效率性 hiệu suất tính) | Tính hiệu suất |
그야말로 | Quả thực, đúng là | 출시하다 (âm Hán 出市 xuất thị) | Đưa ra thị trường |
✓ Xem thêm về Tiền tố và Hậu tố tiếng Hàn tại onthitopik.com nhé!
✓ Xem thêm so sánh -도록 và -게 khi chỉ mục đích “để”
Thành ngữ: 배보다 배꼽이 더 크다: (Rốn to hơn bụng), một đồng gà ba đồng thóc
Nỗ lực hay tiền bạc tốn cho việc kéo theo nhiều hơn cả cho việc chính.
Ngữ pháp | Nghĩa |
N(이)라는 = (이)라고 하는 | (cái mà là) |
Dịch đoạn văn Giá pin máy hút bụi không dây tăng cao nên sự bất mãn của người tiêu dùng đang tăng lên. Vì pin mà có tuổi thọ từ một năm đến một năm rưỡi thì giá gần bằng một nửa giá của sản phẩm. Quả thực cái đó chẳng khác nào là rốn to hơn bụng. Về điều này phía công ty trả lời rằng các sản phẩm điện gia dụng khác cũng giống vậy nên sau này công ty sẽ đưa ra thị trường loại pin có hiệu suất tốt hơn. |
Dịch đáp án 1. Giá một cục pin 2. Số người sử dụng máy hút bụi không dây 3. Máy hút bụi sau khi sử dụng từ một năm đến một năm rưỡi thì 4. Phía công ty máy hút bụi cho rằng giá pin các sản phẩm điện gia dụng khác cũng cao. |
Đáp án 4 |
Mong nhận được sự góp ý, bổ sung của các bạn để bài viết được hoàn thiện hơn.
Tác giả: Hồng Trang và Thanh Hường
Xem thêm một số bài luyện trắc nghiệm TOPIK II 읽기 ngữ pháp khác tại onthitopik.com nhé!