onthitopik.com cùng bạn tham khảo các chủ đề và cấu trúc hay gặp khi viết câu 51 TOPIK II 쓰기 nhé!
Mở đầu bài viết TOPIK II 쓰기 là câu 51, viết điền hoàn thành chỗ trống. Đây là bài thi dễ nhất trong phần 쓰기 nhưng có rất nhiều bạn dù hiểu bài vẫn làm sai và bị mất điểm. Ngoài 3 lỗi sai cơ bản hay gặp ở câu 51 ra thì các bạn còn bị mất điểm do sai biểu hiện, sử dụng nhầm ngữ cảnh …
Đầu tiên, để đạt 10 điểm trọn vẹn, hãy xem bài hướng dẫn lấy trọn điểm câu 51 TOPIK 쓰기 đến từ topik.go.kr nhé.
Sau đó hãy tham khảo các dạng bài thường gặp ở câu 51 và học các biểu hiện theo từng chủ đề mà onthitopik.com đã trích dẫn lại theo sách TOPIK 쓰기의 모든 것 dưới đây nhé!
DANH MỤC CHỦ ĐỀ VÀ CẤU TRÚC HAY GẶP CÂU 51 TOPIK 쓰기
- Chủ đề 1: 광고 Quảng cáo – 공지 Thông báo
Xem mẫu TOPIK 35 câu 51 tại đây
목적 | V(으)려고 합니다 | định làm gì, sẽ làm gì |
Mục đích | V(으)ㄹ 생각입니다 | định làm gì, sẽ làm gì |
V고자 합니다 | định làm gì, sẽ làm gì | |
V(으)ㄹ까 합니다 | định làm gì, sẽ làm gì | |
V(으)ㄹ 예정입니다 | định làm gì, sẽ làm gì | |
V(으)ㄹ 계획입니다 | định làm gì, sẽ làm gì | |
바람 | V기 바랍니다 | mong rằng |
Mong muốn, nhờ vả | V고 싶습니다 onthitopik.com | muốn… |
V아어 주십시오 | hãy … cho tôi | |
V아어 주시면 감사하겠습니다 | nếu … cho tôi thì tôi rất cảm ơn | |
N이/가 좋을 것 같습니다 | N có lẽ sẽ tốt | |
V(으)ㄹ지도 모르니까 -기 바랍니다 | Không biết chừng sẽ … nên mong rằng… | |
기타 | V(으)면 누구나 -(으)실 수 있습니다 | Nếu … thì bất kì ai cũng có thể |
Khác | V(으)셔도 됩니다 | được làm gì |
V(으)려면 -(으)셔야 합니다 | nếu muốn … thì phải… | |
V(으)ㄴ지 N밖에 안 됐습니다 | làm gì chưa được N | |
N(이)나 다름없습니다 | Không khác gì N, giống với |
- Chủ đề 2: 문의 Hỏi – 답변 Đáp
질문 | V(으)ㄹ 수 있습니까? | Có thể … được không? |
Câu hỏi | V아어 주시겠습니까? | Có thể … cho tôi được không? |
어떤 N이가 필요합니까? | Cần N nào? | |
N이/가 어떻게 됩니까? | N thì phải làm như thế nào? | |
언제 (얼마나,누구, 어떤…) – (으)ㄴ지/는지 알고 싶습니다 onthitopik.com | Tôi muốn biết khi nào (bao nhiêu, ai, cái nào…) | |
답변 | V기가 어렵습니다 | Khó … |
Trả lời | V아어도 괜찮습니다 | V cũng được |
V아어 주십시오 | hãy … cho tôi | |
V(으)셔야 합니다 | Phải … | |
V는 것이 좋습니다 | Nên … | |
기타 Khác | N에 따라 N1이/가 다릅니다 | N1 sẽ khác nhau tùy theo N |
- Chủ đề 3: 요청 Yêu cầu – 금지 Cấm đoán
요청 | V(으)십시오 | Hãy … |
Yêu cầu | V아어 주십시오 | hãy … cho tôi |
V아어 주시기 바랍니다 | Mong bạn hãy … cho tôi | |
가능하면 -았었으면 좋겠습니다 | Nếu có thể thì mong rằng … | |
V아어 주시면 감사하겠습니다 | nếu … cho tôi thì tôi rất cảm ơn | |
금지 | V지 마십시오 | Đừng … |
Cấm đoán | V지 마시기 바랍니다 onthitopik.com | Mong đừng … |
V(으)면 안 됩니다 | Không được … | |
V지 말아 주십시오 | Đừng … | |
기타 | V더라도 – 기 바랍니다 | Dù … nhưng mong rằng … |
Khác | V(으)니까 – 기 바랍니다 | Vì … nên mong rằng … |
V아어서 불편합니다 | Vì … nên bất tiện |
- Chủ đề 4: 양해 구함 Mong thông cảm
양해 구함 | V아어 주시면 감사하겠습니다 | nếu … cho tôi thì tôi rất cảm ơn |
Mong thông cảm | 양해를 부탁드립니다 | mong bạn thông cảm |
V(으)ㄹ 수 없을 것 같습니다 | Có lẽ sẽ không thể … | |
V더라도 이해해(양해해) 주시기 바랍니다 onthitopik.com | Dù… nhưng mong bạn hãy hiểu cho tôi | |
V(으)ㄹ 것 같습니다 | Có lẽ … | |
V지 못할 것 같습니다 | Có lẽ không thể | |
결정 | V기로 했습니다 | Tôi đã quyết định … |
Quyết định | V게 되었습니다 | Tôi đã …. |
V아어야 할 것 같습니다 | Có lẽ tôi phải … | |
약속 | 앞으로는 [다음부터는] – 도록 하겠습니다 | Sau này tôi sẽ … |
Lời hứa | V겠습니다 | Tôi sẽ … |
- Chủ đề 5: 변경 Thay đổi – 취소 Hủy bỏ
Xem mẫu TOPIK 36 câu 51 tại đây
취소 | N을/를 취소하려고 합니다 | Tôi định hủy … |
Hủy bỏ | 취소해야 할 것 같습니다 | Có lẽ phải hủy … |
변경 | N이/가 바뀝니다 | N bị thay đổi |
Thay đổi | N(으)로 바꾸려고 합니다 | Định đổi sang N |
교환 | N을/를 교환하려고 합니다 | Định đổi N |
Đổi hàng | N을/를 N1(으)로 교환하려고 합니다 onthitopik.com | Định đổi N sang N1 |
요구 | 어떻게 햐야 하는지 알고 싶습니다 | Tôi muốn biết phải làm như thế nào |
Yêu cầu | N을/를 알려 주시기 바랍니다 | Mong bạn hãy cho tôi biết N |
N에 대해 알려 주시기 바랍니다 | Mong bạn hãy cho tôi biết về N |
- Chủ đề 6: 부탁 Nhờ vả – 거절 Từ chối
Xem mẫu đã thi TOPIK 47 câu 51 tại đây
부탁 | 혹시 저 대신 -(으)ㄹ 수 있으십니까? | Liệu bạn có thể … thay tôi được không? |
Nhờ vả | V아어 주시면 감사하겠습니다 | nếu … cho tôi thì tôi rất cảm ơn |
V아어 주실 수 있으십니까? | (rất lịch sự) Anh/chị có thể … cho tôi được không ạ? | |
V아어 주실 수 있습니까? | (lịch sự) Anh/chị có thể … cho tôi được không ạ? onthitopik.com | |
V아어 보시겠습니까? | Thử … không? | |
V아어도 되겠습니까? | Được … không? | |
거절 | V기가 어려울 것 같습니다 | Có lẽ khó có thể V |
Từ chối | 죄송하지만 -(으)ㄹ 것 같습니다 | Xin lỗi nhưng có lẽ … |
기타 | V(으)려면 -아어야 합니다 | nếu muốn … thì phải… |
Khác | N에게/께 -아/어 드리고 싶습니다 | Tôi muốn … cho N |
N한테서 -다고 [다는 말을] 들었습니다 | Tôi nghe từ N rằng … | |
알아보니[들어보니] -다[라]고 합니다 | Tìm hiểu thì họ nói rằng … | |
어느(어떤) N이가 – (으)ㄴ/는지 결정해 주십시오[선택해 주십시오] | Hãy quyết định/lựa chọn xem N… |
- Chủ đề 7: 초대 Mời – 축하 Chúc mừng
축하 | 먼저 진심으로 N을/를 축하드립니다. | Đầu tiên tôi thật lòng chúc mừng … |
Chúc mừng | V았었으면 합니다 | Mong là … |
초대 | N을/를 -(으)려고 합니다 | Tôi định … |
Mời | 바쁘시더라도 -아/아주시면 감사하겠습니다 onthitopik.com | Dù bận nhưng nếu … thì tôi rất cảm ơn |
V다(라)는 소식을 들었습니다 | Tôi nghe tin rằng là … | |
V다(라)고 들었습니다 | Tôi nghe thấy rằng … | |
미리 N을/를 예약해 두었습니다 | Đã đặt … trước rồi | |
V(으)ㄹ 거라고 생각했습니다 | Tôi nghĩ rằng … sẽ |
- Chủ đề 8: 감사 Cảm ơn – 사과 Xin lỗi
Xem mẫu TOPIK 52 câu 51 tại đây
감사 | V아어 주셔서 정말 감사합니다 | Thực lòng cảm ơn bạn vì đã … |
Cảm ơn | V(으)ㄴ 덕분에 [N 덕분에] -을 수 있게 되었습니다/아어졌습니다 | Nhờ … mà tôi đã có thể … |
사과 | V아어서 정말 죄송합니다 | Thực sự xin lỗi vì đã … |
Xin lỗi | V게 돼서 죄송합니다 onthitopik.com | Xin lỗi vì đã … |
약속 Hứa hẹn | 앞으로는 V-도록/-지 않도록 (노력)하겠습니다. | Sau này tôi sẽ cố gắng để không … |
기타 Khác | V았/었으면 -았/었을 것입니다 | Nếu … thì có lẽ đã … |
- Chủ đề 9: 소감 Cảm nghĩ – 추천 Đề xuất (mới thi dạo gần đây)
Xem mẫu đã thi TOPIK 70 câu 51 tại đây
소감 | V(으)ㄹ 거라고 생각했는데 생각보다[생각과 달리] | Tôi đã nghĩ là … nhưng … hơn/khác tôi nghĩ |
Cảm nghĩ | V고 나서 -게 되었습니다 N을/를 통해 -게 되었습니다 | Sau khi … thì tôi đã Thông qua … thì đã… |
추천 | N을/를 추천합니다 onthitopik.com | Tôi đề xuất/gợi ý N |
Đề xuất | V아/어 보시기 바랍니다 | Các bạn hãy thử … |
기타 | N이/가 열린다고 합니다 | Tôi nghe nói là N được mở ra |
Khác | V는 데 시간이 걸립니다 | Tốn thời gian trong việc… |
따로 -(으)ㄹ 필요가 없습니다 | Không cần … riêng | |
아무리 (많이) -아어도 | Dù … | |
V지 마시기 바랍니다 | Mong các bạn đừng … |
- Chủ đề 10: 조언 Lời khuyên – 건의 Kiến nghị
조언 | V는 것이 좋습니다 | Nên … |
Lời khuyên | V지 않는 것이 좋습니다 | Không nên … |
V(으)면 -(으)ㄹ 수도 있습니다 | Nếu … thì có thể … | |
건의 | N을/를 늘렸으면[줄였으면] 좋겠습니다 | Nếu tăng/giảm … thì tốt |
Kiến nghị | (가능하면) – 았/었으면 좋겠습니다 onthitopik.com | Nếu có thể thì mong rằng … |
V았/었으면 합니다 | Mong rằng … | |
기타 | N에게 도움을 줍니다 | Giúp đỡ N |
Khác | N에게(서) 도움을 받습니다 | Nhận giúp đỡ từ N |
N에 좋습니다 | Tốt cho N | |
얼마나 -(으)ㄴ/는지 확인해야 합니다 | Phải xác nhận xem … bao nhiêu | |
왜냐하면 -기 때문이다 | Là bởi vì … |
Cập nhật danh sách đề thi thử câu 51 TOPIK II như sau:
Đề thi thử câu 51 TOPIK II số 1
Đề thi thử câu 51 TOPIK II số 2
Đề thi thử câu 51 TOPIK II số 3
Đề thi thử câu 51 TOPIK II số 4
Đề thi thử câu 51 TOPIK II số 5
Đề thi thử câu 51 TOPIK II số 6
Đề thi thử câu 51 TOPIK II số 7
Đề thi thử câu 51 TOPIK II số 8
Đề thi thử câu 51 TOPIK II số 9
Đề thi thử câu 51 TOPIK II số 10
Đề thi thử câu 51 TOPIK II số 11
Đề thi thử câu 51 TOPIK II số 12
Đề thi thử câu 51 TOPIK II số 13
Đề thi thử câu 51 TOPIK II số 14
Đề thi thử câu 51 TOPIK II số 15
Đề thi thử câu 51 TOPIK II số 16
Đề thi thử câu 51 TOPIK II số 17
Đề thi thử câu 51 TOPIK II số 18
Đề thi thử câu 51 TOPIK II số 19
Đề thi thử câu 51 TOPIK II số 20
Cập nhật thêm tại mục Viết câu 51 của onthitopik.com nhé!